|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: TLMC - Nhân Nguyên Thiên
|
|
Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 4: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:01am | Đă lưu IP
|
|
|
人元篇
Nhân nguyên thiên
人元者,即地支內所藏之天干也,已見地支篇,可參閱之。
Nhân nguyên giả , tức địa chi nội sở tàng chi thiên can dă ,
dĩ kiến địa chi thiên , khả tham duyệt chi .
人元之利
Nhân nguyên chi lợi
(一)可以輔助天干地支之不逮,例如:
( Nhất ) khả dĩ phụ trợ thiên can địa chi chi bất đăi , lệ
như :
癸卯 丁巳 甲寅 甲子
Quư măo đinh tị giáp dần giáp tư
八字中水木居六,土金全無,當以身強無克制爲患,然巳中藏有戊土並庚金,土能克水,金能制木,是天干地支雖屬無用,而支中所藏人元,獨可輔助其不逮也。
Bát tự trung thủy mộc cư lục , thổ kim toàn
vô , đương dĩ thân cường vô khắc chế vi hoạn , nhiên tị trung tàng hữu
mậu thổ tịnh canh kim , thổ năng khắc thủy , kim năng chế mộc , thị
thiên can địa chi tuy thuộc vô dụng , nhi chi trung sở tàng nhân nguyên
, độc khả phụ trợ kỳ bất đăi dă .
(二)可以増加天干地支之力量,例如:
( Nhị ) khả dĩ tăng gia thiên can địa chi chi lực lượng , lệ
như :
甲寅 壬申 甲寅 甲子
Giáp dần nhâm thân giáp dần giáp tư
三甲二寅,木如林立,又有壬水子水之生木,則木更繁重,自喜申金之克制,但一金五木只力難勝,則不得不賴申中寅中所藏戊土,以生金克木,是取戊土人元以増加申金之力量也。
Tam giáp nhị dần , mộc như lâm lập , hựu hữu
nhâm thủy tư thủy chi sanh mộc , tắc mộc canh phồn trọng , tự hỉ thân
kim chi khắc chế , đăn nhất kim ngũ mộc chỉ lực nan thắng , tắc bất đắc
bất lại thân trung dần trung sở tàng mậu thổ , dĩ sanh kim khắc mộc ,
thị thủ mậu thổ nhân nguyên dĩ tăng gia thân kim chi lực lượng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 4: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:05am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhân nguyên thiên (tiếp theo)
人元之害
Nhân nguyên chi hại
(一)幫助天干地支之爲虐,例如:
( Nhất ) bang trợ thiên can địa chi chi vi ngược , lệ như :
戊申 庚申 甲申 庚午
Mậu thân canh thân giáp thân canh ngọ
獨甲爲五金所克,其衰可知,何堪申中再藏戊土,午中再藏己土,用戊己土之人元,再去生金,豈非専助庚申金之爲虐乎。
Độc giáp vi ngũ kim sở khắc , kỳ suy khả tri
, hà kham thân trung tái tàng mậu thổ , ngọ trung tái tàng kỷ thổ ,
dụng mậu kỷ thổ chi nhân nguyên , tái khứ sanh kim , khởi phi chuyên
trợ canh thân kim chi vi ngược hồ .
(二)破坏天干地支之精采。例如:
( Nhị ) phá khôi thiên can địa chi chi tinh thải . Lệ như :
乙未 戊寅 戊辰 庚申
Ất mùi mậu dần mậu th́n canh thân
戊土甚重,當泄秀气于庚申二金,豈不甚美,奈何寅中所藏丙火,既能克去時干上之庚金,而時支申中所有庚金,亦破寅中之丙火衝去,豈非精采盡爲破坏乎。
Mậu thổ thậm trọng , đương tiết tú khí vu
canh thân nhị kim , khởi bất thậm mỹ , nại hà dần trung sở tàng bính
hỏa , kư năng khắc khứ thời can thượng chi canh kim , nhi thời chi thân
trung sở hữu canh kim , diệc phá dần trung chi bính hỏa xung khứ , khởi
phi tinh thải tận vi phá khôi hồ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 4: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:08am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhân nguyên thiên (tiếp theo)
人元力量之分析
Nhân nguyên lực lượng chi phân tích
(一)最重:月支內之人元屬月之本气者(例如申月之庚,庚與申皆屬金,庚即爲申中之本气),力量最重。
( Nhất ) tối trọng :
nguyệt chi nội chi nhân
nguyên thuộc nguyệt chi bổn khí giả ( lệ như thân nguyệt chi canh ,
canh dữ thân giai thuộc kim , canh tức vi thân trung chi bổn khí ) ,
lực lượng tối trọng .
(二)次重:月支內所暗藏之人元(例如申月,申中暗藏戊壬),雖非申月本气,力量則次重。
( Nhị ) thứ trọng :
nguyệt chi nội sở ám
tàng chi nhân nguyên ( lệ như thân nguyệt , thân trung ám tàng mậu nhâm
) , tuy phi thân nguyệt bổn khí , lực lượng tắc thứ trọng .
(三)稍輕:年日時支內所藏之人元,與月支之人元相較,則力減輕。
( Tam ) sảo khinh :
niên nhật thời chi nội
sở tàng chi nhân nguyên , dữ nguyệt chi chi nhân nguyên tương giảo ,
tắc lực giảm khinh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 4: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp TLMC - Ngũ hành thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 1.4961 giây.
|