|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: TLMC - Lục thần thiên
|
|
Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 41 of 44: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:02am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)
比劫祿刃之弊
Tỉ kiếp lộc nhận chi tệ
幫身:日干強,怕比劫祿刃幫扶,蓋至強則無依矣。例如:
Bang thân : nhật can
cường , phạ tỉ kiếp lộc nhận bang phù , cái chí cường tắc vô y hĩ . Lệ
như :
癸巳 癸亥 壬申 壬寅
Quư tị quư hợi nhâm thân nhâm dần
壬水生于亥月,坐于申金巳臨旺鄉,何需干頭比劫之幫身,則比劫非惟爲駢拇枝指。且足以促成身旺,無依之危險,可畏也巳。
Nhâm thủy sanh vu hợi nguyệt , tọa vu thân
kim tị lâm vượng hương , hà nhu can đầu tỉ kiếp chi bang thân , tắc tỉ
kiếp phi duy vi biền mẫu chi chỉ . Thả túc dĩ xúc thành thân vượng , vô
y chi nguy hiểm , khả úy dă tị .
任官殺:日干強,喜官殺爲我用,怕比劫祿刃敵官殺,而分官殺之力。例如:
Nhiệm quan sát : nhật
can cường , hỉ quan
sát vi ngă dụng , phạ tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , nhi phân quan
sát chi lực . Lệ như :
己亥 壬申 壬子 丙午
Kỷ hợi nhâm thân nhâm tư bính ngọ
壬生申月,源遠流長。正喜己土正官之拘身筑堤。乃月上壬比,年支亥祿。以及日下子刃,推波助瀾,衝擊堤岸。其分任正官,使日主漫無節制,爲害豈淺鮮哉。
Nhâm sanh thân nguyệt , nguyên viễn lưu
trường . Chánh hỉ kỷ thổ chánh quan chi câu thân trúc chỉ . Năi nguyệt
thượng nhâm tỉ , niên chi hợi lộc . Dĩ cập nhật hạ tư nhận , thôi ba
trợ lan , xung kích chỉ ngạn . Kỳ phân nhiệm chánh quan , sử nhật chủ
mạn vô tiết chế , vi hại khởi thiển tiên tai .
代泄:日干強,見傷食則秀气可吐,怕比劫祿刃競代受泄。分我秀气。例如:
Đại tiết : nhật can
cường , kiến thương thực
tắc tú khí khả thổ , phạ tỉ kiếp lộc nhận cạnh đại thụ tiết . Phân ngă
tú khí . Lệ như :
癸亥 癸亥 壬申 乙巳
Quư hợi quư hợi nhâm thân ất tị
乙木傷官,泄旺壬而吐秀,只以水多木漂,功效盡棄。故身強之造不喜重重劫,比之代泄,其唯一理由,蓋即母多子虛。亦如人之寵了太過,反多流弊耳。
Ất mộc thương quan , tiết vượng nhâm nhi thổ
tú , chỉ dĩ thủy đa mộc phiêu , công hiệu tận khí . Cố thân cường chi
tạo bất hỉ trùng trùng kiếp , tỉ chi đại tiết , kỳ duy nhất lư do , cái
tức mẫu đa tử hư . Diệc như nhân chi sủng liễu thái quá , phản đa lưu
tệ nhĩ .
制財:日干強,最喜財,怕比劫祿刃制財。例如:
Chế tài : nhật can
cường , tối hỉ tài , phạ tỉ kiếp lộc nhận chế tài . Lệ như :
壬午 壬子 壬子 丙午
Nhâm ngọ nhâm tư nhâm tư bính ngọ
冬日可愛,壬水自喜丙火午火,況又倚以爲養命之財耶。不幸劫比林立,劫奪一空,如資財拮据之人。而又符遍地。其不歌行路之難,得乎!
Đông nhật khả ái , nhâm thủy tự hỉ bính hỏa
ngọ hỏa , huống hựu ỷ dĩ vi dưỡng mệnh chi tài da . Bất hạnh kiếp tỉ
lâm lập , kiếp đoạt nhất không , như tư tài kiết cư chi nhân . Nhi hựu
phù biến địa . Kỳ bất ca hành lộ chi nan , đắc hồ !
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 42 of 44: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)
比劫祿刃之喜
Tỉ kiếp lộc nhận chi hỉ
幫身:日干弱,有比劫祿刃幫身,喜身旺生發。日干弱,有比劫祿刃幫身,喜官殺以制之。
Bang thân : nhật can
nhược , hữu tỉ kiếp lộc
nhận bang thân , hỉ thân vượng sanh phát . Nhật can nhược , hữu tỉ kiếp
lộc nhận bang thân , hỉ quan sát dĩ chế chi .
任官殺:日干弱,有比劫祿刃敵官殺,喜身殺兩相停。(停者,平均也)日干強,又有比劫祿刃敵官殺,喜財量生官殺。
Nhiệm quan sát : nhật
can nhược , hữu tỉ
kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ thân sát lưỡng tương đ́nh . ( Đ́nh giả
, b́nh quân dă ) nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan
sát , hỉ tài lượng sanh quan sát .
代泄:日干弱,傷食多,有比劫祿刃代爲受泄,喜印制傷食而生身。日干強,又有比劫祿刃代受傷食之泄,喜財官兩旺。
Đại tiết : nhật can
nhược , thương thực đa ,
hữu tỉ kiếp lộc nhận đại vi thụ tiết , hỉ ấn chế thương thực nhi sanh
thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận đại thụ thương thực
chi tiết , hỉ tài quan lưỡng vượng .
制財:日干弱,有比劫祿刃制財,喜印生身。日干強,又有比劫祿刃制財,喜官殺制之。
Chế tài : nhật can
nhược , hữu tỉ kiếp lộc
nhận chế tài , hỉ ấn sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc
nhận chế tài , hỉ quan sát chế chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 43 of 44: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)
比劫祿刃之忌
Tỉ kiếp lộc nhận chi kị
幫身:日干弱,幸有比劫祿刃幫身,忌官殺來制。日干強,又有比劫祿刃幫身,忌再印生身旺。
Bang thân : nhật can
nhược , hạnh hữu tỉ
kiếp lộc nhận bang thân , kị quan sát lai chế . Nhật can cường , hựu
hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị tái ấn sanh thân vượng .
任官殺:日干弱,幸有比劫祿刃任官殺,忌財旺助官殺。日干強,又有比劫祿刃任官殺,忌再印旺生身而泄官殺。
Nhiệm quan sát : nhật
can nhược , hạnh hữu
tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tài vượng trợ quan sát . Nhật can
cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tái ấn vượng sanh
thân nhi tiết quan sát .
代泄:日干弱,幸有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌官殺將比劫祿刃克去。日干強,又有比劫祿刃,代受傷食之泄,忌印來破食生身。
Đại tiết : nhật can
nhược , hạnh hữu tỉ kiếp
lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị quan sát tương tỉ kiếp lộc
nhận khắc khứ . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ
thương thực chi tiết , kị ấn lai phá thực sanh thân .
制財:日干弱,財多則愈弱,幸有比劫祿刃制財,忌傷食生財。日干強,見財而又被比劫祿刃制去,忌再印旺生身。
Chế tài : nhật can
nhược , tài đa tắc dũ
nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , kị thương thực sanh tài .
Nhật can cường , kiến tài nhi hựu bị tỉ kiếp lộc nhận chế khứ , kị tái
ấn vượng sanh thân .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 44 of 44: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Cách Cục Thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 2.2109 giây.
|