Tác giả |
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 21 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:52am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
chi dụng thần (tiếp theo)
食神格
Thực thần cách
日干弱,食神爲格,官殺多見,宜用印。
Nhật can nhược , thực thần vi cách , quan sát đa kiến , nghi
dụng ấn .
日干弱,食神爲格,財多宜用比劫。
Nhật can nhược , thực thần vi cách , tài đa nghi dụng tỉ kiếp
.
日干弱,食神爲格,傷食重,取印爲用。
Nhật can nhược , thực thần vi cách , thương thực trọng , thủ
ấn vi dụng .
日干強,食神爲格,印多,取財爲用。
Nhật can cường , thực thần vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng .
日干強,食神爲格,劫比重重,取食傷爲用。
Nhật can cường , thực thần vi cách , kiếp tỉ trùng trùng ,
thủ thực thương vi dụng .
日干強,食神爲格,財多,取官殺爲用。
Nhật can cường , thực thần vi cách , tài đa , thủ quan sát vi
dụng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 22 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:53am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách
Bát cách chi dụng thần (tiếp
theo)
七殺格
Thất sát cách
日干弱,七殺爲格,財多,以劫比爲用。
Nhật can nhược , thất sát vi cách , tài đa , dĩ kiếp tỉ vi
dụng .
日干弱,七殺爲格,傷食多見,取印爲用。
Nhật can nhược , thất sát vi cách , thương thực đa kiến , thủ
ấn vi dụng .
日干弱,七殺爲格,官殺重重。取印爲用。
Nhật can nhược , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng .
Thủ ấn vi dụng .
日干強,七殺爲格,比劫多見。取殺爲用。
Nhật can cường , thất sát vi cách , tỉ kiếp đa kiến . Thủ sát
vi dụng .
日干強,七殺爲格,印多見,取財爲用。
Nhật can cường , thất sát vi cách , ấn đa kiến , thủ tài vi
dụng .
日干強,七殺爲格,官殺重重,取傷食爲用。
Nhật can cường , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng ,
thủ thương thực vi dụng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 23 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:55am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách
Bát cách chi dụng thần (tiếp
theo)
傷官格
Thương quan cách
日干弱,傷官爲格,財多,取比劫爲用。
Nhật can nhược , thương quan vi cách , tài đa , thủ tỉ kiếp
vi dụng .
日干弱,傷官爲格,官殺多,取印爲用。
Nhật can nhược , thương quan vi cách , quan sát đa , thủ ấn
vi dụng .
日干強,傷官爲格,傷食重重,取印爲用。
Nhật can cường , thương quan vi cách , thương thực trùng
trùng , thủ ấn vi dụng .
日干強,傷官爲格,比劫多,宜用七殺。
Nhật can cường , thương quan vi cách , tỉ kiếp đa , nghi dụng
thất sát .
日干強,傷官爲格。印多,取財爲用。
Nhật can cường , thương quan vi cách . Ấn đa , thủ tài vi
dụng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 24 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格取用補綴
Bát cách thủ dụng bổ chuế
上述八格用神,寥寥數例,豈能包括意萬命造,取法亦不足爲規范蓋一命有一命之情形,非權衡通變不爲功。拘泥拗執,則不免毫厘千里之弊。緣再拉雜數語如后。藉補遺漏於萬一。
Thượng thuật bát cách dụng thần , liêu liêu
số lệ , khởi năng bao quát ư vạn mệnh tạo , thủ pháp diệc bất túc vi
quy phạm cái nhất mệnh hữu nhất mệnh chi t́nh h́nh , phi quyền hành
thông biến bất vi công . Câu nê nữu chấp , tắc bất miễn hào ly thiên lư
chi tệ . Duyên tái lạp tạp sổ ngữ như hậu . Tạ bổ di lậu ư vạn nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 25 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 6:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
thủ dụng bổ chuế (tiếp theo)
用神之需要
Dụng thần chi nhu yếu
(一)有勢有務(如用甲木,适當春月)
( Nhất ) hữu thế hữu vụ ( như dụng giáp mộc , quát đương xuân
nguyệt )
(二)有授助(如用甲木,見乙木或癸水之助)。
( Nhị ) hữu thụ trợ ( như dụng giáp mộc , kiến ất mộc hoặc
quư thủy chi trợ ) .
(三)在干得气(如用甲木,支見寅卯)
( Tam ) tại can đắc khí ( như dụng giáp mộc , chi kiến dần
măo )
(四)在干不見克合(如用甲木,無庚克己合)
( Tứ ) tại can bất kiến khắc hiệp ( như dụng giáp mộc , vô
canh khắc kỷ hiệp )
(五)在支得干生助(如用巳火,得甲木資生,丙火幫助)。
( Ngũ ) tại chi đắc can sinh trợ ( như dụng tị hỏa , đắc giáp
mộc tư sanh , bính hỏa bang trợ ) .
(六)在支無刑衝合害(如用巳火,不見亥衝寅型)。
( Lục ) tại chi vô h́nh xung hiệp hại ( như dụng tị hỏa , bất
kiến hợi xung dần h́nh ) .
(七)既見衝克,而有解救(如用甲木受庚克,幸亦有乙木合庚,或丙火克妐。又如用巳火,被亥衝,幸見卯木三合亥水)。
( Thất ) kư kiến xung khắc , nhi hữu giải
cứu ( như dụng giáp mộc thụ canh khắc , hạnh diệc hữu ất mộc hiệp canh
, hoặc bính hỏa khắc ? . Hựu
như dụng tị hỏa , bị hợi xung , hạnh kiến
măo mộc tam hiệp hợi thủy ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 26 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 6:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
thủ dụng bổ chuế (tiếp theo)
用神之區別
Dụng thần chi khu biệt
(一)健全,用神無克合刑衝。謂之健全。
( Nhất ) kiện toàn , dụng thần vô khắc hiệp h́nh xung . Vị
chi kiện toàn .
(二)相神,用神之力不足幸有他字生助。用神受刑衝克合,幸有他字解救。此生助或解救之字,謂之相神。在命局中,與用神有同等之重要。
( Nhị ) tương thần , dụng thần chi lực bất
túc hạnh hữu tha tự sanh trợ . Dụng thần thụ h́nh xung khắc hiệp , hạnh
hữu tha tự giải cứu . Thử sanh trợ hoặc giải cứu chi tự , vị chi tương
thần . Tại mệnh cục trung , dữ dụng thần hữu đồng đẳng chi trọng yếu .
(三)格局相兼,如以財爲格。用神亦屬財,乃格局而兼用神,其重要更可知矣。
( Tam ) cách cục tương kiêm , như dĩ tài vi cách
. Dụng thần diệc thuộc tài , năi cách cục nhi kiêm dụng thần , kỳ trọng
yếu canh khả tri hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị


Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 27 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 7:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Ngoại Cách Thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|