chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 2: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
月建篇
Nguyệt kiến thiên
月建看法
Nguyệt kiến khán pháp
月建干支,利于用神爲善。
Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần vi thiện .
月建干支,不利于用神爲惡。
Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần vi ác .
月建干支,利于用神,但爲局中他神克運河或合住,善而不善,然亦不惡,平庸而已。
Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần , đăn
vi cục trung tha thần khắc vận hà hoặc hợp trụ , thiện nhi bất thiện ,
nhiên diệc bất ác , b́nh dong nhi dĩ .
月建干支,不利于用神,但爲局中他神克去或合住,惡而不惡,然亦不善,平庸而已。
Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần ,
đăn vi cục trung tha thần khắc khứ hoặc hợp trụ , ác nhi bất ác , nhiên
diệc bất thiện , b́nh dong nhi dĩ .
月建與流年之關系
Nguyệt kiến dữ lưu niên chi quan hệ
月建善,流年亦善,則更妙。
Nguyệt kiến thiện , lưu niên diệc thiện , tắc cánh diệu .
月建善,流年惡。則善中有惡。
Nguyệt kiến thiện , lưu niên ác . Tắc thiện trung hữu ác .
月建惡,流年亦惡,則更惡。
Nguyệt kiến ác , lưu niên diệc ác , tắc canh ác .
月建惡,流年善,則惡中有善。
Nguyệt kiến ác , lưu niên thiện , tắc ác trung hữu thiện .
月建善,惟被局中某神克合,若流年制住克合之神,則仍佳妙。
Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp ,
nhược lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng giai diệu .
月建惡,惟被局中某神克合,若流年制住克合之神,則仍蹇劣。
Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược
lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng kiển liệt .
月建善,惟被局中某神克合,若流年生輔克合之神,則凶多吉少。
Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp ,
nhược lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc hung đa cát thiểu .
月建惡,惟被局中某神克合,若流年生輔克合之神,則吉多凶少。
Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược
lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc cát đa hung thiểu .
月建善,流年再生助之,則更善。
Nguyệt kiến thiện , lưu niên tái sanh trợ chi , tắc canh
thiện .
月建惡,充年再生助之,則更惡
Nguyệt kiến ác , sung niên tái sanh trợ chi , tắc canh ác
月建善,流年若克挫之,則善力減輕。
Nguyệt kiến thiện , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc thiện
lực giảm khinh .
月建惡,流年若克挫之,則惡力減輕。
Nguyệt kiến ác , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc ác lực
giảm khinh .
月建之干支
Nguyệt kiến chi can chi
月建看法,月干重于月支,因干流動,而支固定。月建即流月也。或以干爲上半月,支爲下半月,不甚可信,總宜干支合看。亦有以月支所藏人元,分何者當旺几天,而定几天吉凶,更不足信,蓋完全偏重于月支。成如此說,則月建可無鬚月干矣。看命中強弱,且不能以建中人元旺几天而標定,況流年中之流動月建耶。
Nguyệt kiến khán pháp , nguyệt can trọng vu
nguyệt chi , nhân can lưu động , nhi chi cố định . Nguyệt kiến tức lưu
nguyệt dă . Hoặc dĩ can vi thượng bán nguyệt , chi vi hạ bán nguyệt ,
bất thậm khả tín , tổng nghi can chi hiệp khán . Diệc hữu dĩ nguyệt chi
sở tàng nhân nguyên , phân hà giả đương vượng kỷ thiên , nhi định kỷ
thiên cát hung , canh bất túc tín , cái hoàn toàn thiên trọng vu nguyệt
chi . Thành như thử thuyết , tắc nguyệt kiến khả vô tu nguyệt can hĩ .
Khán mệnh trung cường nhược , thả bất năng dĩ kiến trung nhân nguyên
vượng kỷ thiên nhi tiêu định , huống lưu niên trung chi lưu động nguyệt
kiến da .
月建與時令
Nguyệt kiến dữ thời lệnh
正月必爲寅月,二月必爲卯月,月支固定,故不若月干之重視。然而時令與月建,頗有關系焉。特敘述如后。
Chính nguyệt tất vi dần nguyệt , nhị nguyệt
tất vi măo nguyệt , nguyệt chi cố định , cố bất nhược nguyệt can chi
trọng thị . Nhiên nhi thời lệnh dữ nguyệt kiến , pha hữu quan hệ yên .
Đặc tự thuật như hậu .
(一)春令木旺,甲寅月、乙卯月、甲辰月,則木更盛。丙寅月、丁卯月、丙辰月,則火得木生而亦強。戊寅月、己卯月、戊辰月,則土被木克而不健。庚寅月、辛卯月、庚辰月,則金爲木挫而無力。壬寅月、癸卯月、壬辰月,則水受木泄亦疲弱。
( Nhất ) xuân lệnh mộc vượng
, giáp dần
nguyệt , ất măo nguyệt , giáp th́n nguyệt , tắc mộc canh thịnh . Bính
dần nguyệt , đinh măo nguyệt , bính th́n nguyệt , tắc hỏa đắc mộc sanh
nhi diệc cường . Mậu dần nguyệt , kỷ măo nguyệt , mậu th́n nguyệt , tắc
thổ bị mộc khắc nhi bất kiện . Canh dần nguyệt , tân măo nguyệt , canh
th́n nguyệt , tắc kim vi mộc tỏa nhi vô lực . Nhâm dần nguyệt , quư măo
nguyệt , nhâm th́n nguyệt , tắc thủy thụ mộc tiết diệc b́ nhược .
(二)夏令火旺。丁巳月、丙午月、丁未月,則火更盛。己巳月、戊午月、己未月,則土得火生而亦強。辛巳月、庚午月、辛未月,則金被火熔而不健。癸巳月、壬午月、癸未月,則水爲火灼而無力。乙巳月、甲午月、乙未月則木受火泄亦疲弱。
( Nhị ) hạ lệnh hỏa vượng
. Đinh tị nguyệt ,
bính ngọ nguyệt , đinh mùi nguyệt , tắc hỏa canh thịnh . Kỷ tị nguyệt ,
mậu ngọ nguyệt , kỷ mùi nguyệt , tắc thổ đắc
hỏa sanh nhi diệc cường .
Tân tị nguyệt , canh ngọ nguyệt , tân mùi
nguyệt , tắc kim bị hỏa dong
nhi bất kiện . Quư tị nguyệt , nhâm ngọ nguyệt , quư mùi
nguyệt , tắc
thủy vi hỏa chước nhi vô lực . Ất tị nguyệt , giáp ngọ nguyệt , ất mùi
nguyệt tắc mộc thụ hỏa tiết diệc b́ nhược .
(三)秋令金旺。庚申月、辛酉月、庚戌月,則金更盛。壬申月、癸酉月、壬戌月,則水得金生而亦強。甲申月、乙酉月、甲戌月,則木被金克而不健。丙申月、丁酉月、丙戌月,則火爲金磨而無力。戊申月、己酉月、戊戌月土受金泄亦疲弱。
( Tam ) thu lệnh kim vượng
. Canh thân
nguyệt , tân dậu nguyệt , canh tuất nguyệt , tắc kim canh thịnh . Nhâm
thân nguyệt , quư dậu nguyệt , nhâm tuất nguyệt , tắc thủy đắc kim sanh
nhi diệc cường . Giáp thân nguyệt , ất dậu nguyệt , giáp tuất nguyệt ,
tắc mộc bị kim khắc nhi bất kiện . Bính thân nguyệt , đinh dậu nguyệt ,
bính tuất nguyệt , tắc hỏa vi kim ma nhi vô lực . Mậu thân nguyệt , kỷ
dậu nguyệt , mậu tuất nguyệt thổ thụ kim tiết diệc b́ nhược .
(四)冬令水旺,癸亥月、壬子月、癸丑月,則水更盛。乙亥月,甲子月,乙丑月,則木得水生而亦強。丁亥月、丙子月、丁丑月,則火被水克而不健。己亥月、戊子月、己丑月,則土因水泛而無力。辛亥月、庚子月、辛丑月,則金受水泄亦疲弱。
( Tứ ) đông lệnh thủy vượng
, quư hợi nguyệt
, nhâm tư nguyệt , quư sửu nguyệt , tắc thủy canh thịnh . Ất hợi nguyệt
, giáp tư nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc đắc
thủy sanh nhi diệc cường
. Đinh hợi nguyệt , bính tư nguyệt , đinh sửu
nguyệt , tắc hỏa bị thủy
khắc nhi bất kiện . Kỷ hợi nguyệt , mậu tư
nguyệt , kỷ sửu nguyệt , tắc
thổ nhân thủy phiếm nhi vô lực . Tân hợi nguyệt , canh tư
nguyệt , tân
sửu nguyệt , tắc kim thụ thủy tiết diệc b́ nhược .
(五)四立前各十八天土旺。戊辰月、己未月、戊戌月、己丑月,則土更甚。庚辰月、辛未月、庚戌月、辛丑月,則金得土生而亦強。壬辰月、癸未月、壬戌月、癸丑月,則水被土克而不健。甲辰月、乙未月、甲戌月、乙丑月,則木爲土折而無力。丙辰月、丁未月、丙戌月、丁丑月,則火受土泄亦疲弱。
( Ngũ ) tứ lập tiền các thập
bát thiên thổ
vượng . Mậu th́n nguyệt , kỷ mùi nguyệt , mậu tuất nguyệt , kỷ
sửu
nguyệt , tắc thổ canh thậm . Canh th́n nguyệt , tân mùi nguyệt , canh
tuất nguyệt , tân sửu nguyệt , tắc kim đắc thổ sanh nhi diệc cường .
Nhâm th́n nguyệt , quư mùi nguyệt , nhâm tuất nguyệt , quư sửu nguyệt ,
tắc thủy bị thổ khắc nhi bất kiện . Giáp th́n nguyệt , ất mùi nguyệt ,
giáp tuất nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc vi thổ chiết nhi vô lực .
Bính th́n nguyệt , đinh mùi nguyệt , bính tuất nguyệt , đinh sửu nguyệt
, tắc hỏa thụ thổ tiết diệc b́ nhược .
|