Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 4: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
女命篇
Nữ mệnh thiên
女命看法
Nữ mệnh khán pháp
女命看法,與男命無大异。惟女重夫子二星,取用之道。能夫子,自身,三者兼顧最妙,否則宁愿身主較弱。夫星與子星,切不可受挫,再次必鬚顧全夫星,更次必鬚顧全子星,總以夫子兩全者爲上命。至少或夫或子,有一可靠。若全不可恃,則爲下命決矣。
Nữ mệnh khán pháp , dữ nam mệnh vô đại di .
Duy nữ trọng phu tử nhị tinh , thủ dụng chi đạo . Năng phu tử , tự thân
, tam giả kiêm cố tối diệu , phủ tắc trữ nguyện thân chủ giác nhược .
Phu tinh dữ tử tinh , thiết bất khả thụ tỏa , tái thứ tất tu cố toàn
phu tinh , canh thứ tất tu cố toàn tử tinh , tổng dĩ phu tử lưỡng toàn
giả vi thượng mệnh . Chí thiểu hoặc phu hoặc tử , hữu nhất khả kháo .
Nhược toàn bất khả thị , tắc vi hạ mệnh quyết hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 4: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:07pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nữ mệnh thiên (tiếp theo)
女命取用大法
Nữ mệnh thủ dụng đại pháp
(一)日主強,傷食多,取財爲用。
( Nhất ) nhật chủ cường , thương thực đa , thủ tài vi dụng .
(二)日主強,傷食多,無財,取印爲用。
( Nhị ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , thủ ấn vi
dụng .
(三)日主強,傷食多,無財,無印,取傷食爲用。
( Tam ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , vô ấn ,
thủ thương thực vi dụng .
(四)日主強,官殺多,取傷食爲用。
( Tứ ) nhật chủ cường , quan sát đa , thủ thương thực vi dụng
.
(五)日主強,官殺多,無傷食,取財爲用。
( Ngũ ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , thủ
tài vi dụng .
(六)日主強,官殺多,無傷食,無財,以官殺爲用。
( Lục ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , vô
tài , dĩ quan sát vi dụng .
(七)日主強,財多,取官殺爲用。
( Thất ) nhật chủ cường , tài đa , thủ quan sát vi dụng .
(八)日主強,財多,無官殺,取傷食爲用。
( Bát ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , thủ thương
thực vi dụng .
(九) 日主強,財多,無官殺,無傷食,取財爲用。
( Cửu ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , vô thương
thực , thủ tài vi dụng .
(十)日主強,印多,取財秋用。
( Thập ) nhật chủ cường , ấn đa , thủ tài thu dụng .
(十一)日主強,印多,無財,取官殺爲用。
( Thập nhất ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài , thủ quan sát
vi dụng .
(十二)日主強,印多,無財,無官殺,取傷食爲用。
( Thập nhị ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài , vô quan sát ,
thủ thương thực vi dụng .
(十三)日主強,比劫多,取官殺爲用。
( Thập tam ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , thủ quan sát vi
dụng .
(十四)日主強,比劫多,無官殺,取傷食爲用。
( Thập tứ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô quan sát , thủ
thương thực vi dụng .
(十五)日主強,比劫多,無官殺,無傷食,取財爲用。
( Thập ngũ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô quan sát , vô
thương thực , thủ tài vi dụng .
(十六)日主弱,傷食多,取印爲用。
( Thập lục ) nhật chủ nhược , thương thực đa , thủ ấn vi dụng
.
(十七)日主弱,傷食多,無印,取財爲用。
( Thập thất ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , thủ
tài vi dụng .
(十八)日主弱,傷食多,無印,無財,取比劫爲用。
( Thập bát ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , vô tài
, thủ tỉ kiếp vi dụng .
(十九)日主弱,官殺多,取印爲用。
( Thập cửu ) nhật chủ nhược , quan sát đa , thủ ấn vi dụng .
(二十)日主弱,官殺多,無印,取傷爲用。
( Nhị thập ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn , thủ
thương vi dụng .
(二十一)日主弱,官殺多,無印,無傷食,取比劫爲用。
( Nhị thập nhất ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn , vô
thương thực , thủ tỉ kiếp vi dụng .
(二十二)日主弱,財多,取比劫爲用。
( Nhị thập nhị ) nhật chủ nhược , tài đa , thủ tỉ kiếp vi
dụng .
(二十三)日主弱,財多,無比劫,取官殺爲用。
( Nhị thập tam ) nhật chủ nhược , tài đa , vô tỉ kiếp , thủ
quan sát vi dụng .
(二十四)日主弱,財多,無比劫,無官殺,以印爲用。
( Nhị thập tứ ) nhật chủ nhược , tài đa , vô tỉ kiếp , vô
quan sát , dĩ ấn vi dụng .
(二十五)日主弱,印多,取財爲用。
( Nhị thập ngũ ) nhật chủ nhược , ấn đa , thủ tài vi dụng .
(二十六)日主弱,印多,無財,取比劫爲用。
( Nhị thập lục ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tài , thủ tỉ
kiếp vi dụng .
(二十七)日主弱,印多,無比劫,無財,取官殺爲用。
( Nhị thập thất ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tỉ kiếp , vô
tài , thủ quan sát vi dụng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 4: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:10pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nữ mệnh thiên (tiếp theo)
女命取用解釋
Nữ mệnh thủ dụng giải thích
(一)日主強,傷食多,身主既健,子星亦美,取財爲用。蓋賴財生官殺,則夫亦榮矣。
( Nhất ) nhật chủ cường , thương thực đa ,
thân chủ kư kiện , tử tinh diệc mỹ , thủ tài vi dụng . Cái lại tài sanh
quan sát , tắc phu diệc vinh hĩ .
(二)日主強,傷食多,無財,身主子星雖美,官殺直接受傷食之克。夫星有缺,取印爲用。蓋賴印制傷食,以保官殺之夫星耳。
( Nhị ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô
tài , thân chủ tử tinh tuy mỹ , quan sát trực tiếp thụ thương thực chi
khắc . Phu tinh hữu khuyết , thủ ấn vi dụng . Cái lại ấn chế thương
thực , dĩ bảo quan sát chi phu tinh nhĩ .
(三)日主強,傷食多,無財,無印。只身與子星之佳,官殺受傷食之克而無救,夫不可靠。取傷食爲用,蓋唯有鞠養愛子,恃以終老耳。
( Tam ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô
tài , vô ấn . Chỉ thân dữ tử tinh chi giai , quan sát thụ thương thực
chi khắc nhi vô cứu , phu bất khả kháo . Thủ thương thực vi dụng , cái
duy hữu cúc dưỡng ái tử , thị dĩ chung lăo nhĩ .
(四)日主強,官殺多,身主與夫星皆健。取傷食爲用,蓋冀子星亦成立也。且官殺多而用傷食制之,亦幫夫之道耳。
( Tứ ) nhật chủ cường , quan sát đa , thân
chủ dữ phu tinh giai kiện . Thủ thương thực vi dụng , cái kí tử tinh
diệc thành lập dă . Thả quan sát đa nhi dụng thương thực chế chi , diệc
bang phu chi đạo nhĩ .
(五)日主強,官殺多,無傷食,僅身主與夫星之健,取財爲用,蓋賴財幫夫耳。
( Ngũ ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô
thương thực , cận thân chủ dữ phu tinh chi kiện , thủ tài vi dụng , cái
lại tài bang phu nhĩ .
(六)日主強,官殺多,無傷食,無財,只身主與夫星兩健,以官殺爲用。蓋從夫管束 ,亦婦道之順也。
( Lục ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô
thương thực , vô tài , chỉ thân chủ dữ phu tinh lưỡng kiện , dĩ quan
sát vi dụng . Cái ṭng phu quản thúc , diệc phụ đạo chi thuận dă .
(七)日主強,財多,身主健,幫夫重,取官殺爲用,則夫得財助,大有可造矣。
( Thất ) nhật chủ cường , tài đa , thân chủ
kiện , bang phu trọng , thủ quan sát vi dụng , tắc phu đắc tài trợ ,
đại hữu khả tạo hĩ .
(八)日主強,財多,無官殺,身主雖健,幫夫雖重,奈無夫星可助,則取傷食爲用,夫既不可靠,唯恃乎子矣。
( Bát ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan
sát , thân chủ tuy kiện , bang phu tuy trọng , nại vô phu tinh khả trợ
, tắc thủ thương thực vi dụng , phu kư bất khả kháo , duy thị hồ tử hĩ .
(九)日主強,財多,無官殺,無傷食,如人之無子無夫可靠。幸有財,尚可度生,則不用財星,將歸諸誰耶。
( Cửu ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan
sát , vô thương thực , như nhân chi vô tử vô phu khả kháo . Hạnh hữu
tài , thượng khả độ sanh , tắc bất dụng tài tinh , tương quy chư thùy
da .
(十)日主強,印多,身既健,復得父母旺气,惟太強則趨剛,非婦道之宜。取財爲用,蓋賴財制印,稍殺其盛,並以幫夫。或曰何勿用官殺拘身,殊不知有多印之泄官殺而生身,官殺豈能制身,如妻不受夫制,用財則尚能助夫也。
( Thập ) nhật chủ cường , ấn đa , thân kư
kiện , phục đắc phụ mẫu vượng khí , duy thái cường tắc xu cương , phi
phụ đạo chi nghi . Thủ tài vi dụng , cái lại tài chế ấn , sảo sát kỳ
thịnh , tịnh dĩ bang phu . Hoặc viết hà vật dụng quan sát câu thân ,
thù bất tri hữu đa ấn chi tiết quan sát nhi sanh thân , quan sát khởi
năng chế thân , như thê bất thụ phu chế , dụng tài tắc thượng năng trợ
phu dă .
(十一)日主強,印多,無財制印,身旺已極,取官殺爲用。雖不能拘身,官殺究屬夫星,如健婦雖不受夫制,但終鬚嫁夫從夫也。
( Thập nhất ) nhật chủ cường , ấn đa , vô
tài chế ấn , thân vượng dĩ cực , thủ quan sát vi dụng . Tuy bất năng
câu thân , quan sát cứu thuộc phu tinh , như kiện phụ tuy bất thụ phu
chế , đăn chung tu giá phu ṭng phu dă .
(十二)日主強,印多,無財,無官殺,身既太旺,夫又無靠,則唯子之是恃,故以傷食爲用也。且是言得印生,而生傷食,輾轉相生,則鴒秀之气,亦可吐發矣。
( Thập nhị ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài
, vô quan sát , thân kư thái vượng , phu hựu vô kháo , tắc duy tử chi
thị thị , cố dĩ thương thực vi dụng dă . Thả thị ngôn đắc ấn sanh , nhi
sanh thương thực , triển chuyển tương sinh , tắc linh tú chi khí , diệc
khả thổ phát hĩ .
(十三)日主強,比劫多,無官殺,是旺而無制,且無夫星可恃,則用傷食以泄气,並爲子星宜矣。
( Thập tam ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa ,
vô quan sát , thị vượng nhi vô chế , thả vô phu tinh khả thị , tắc dụng
thương thực dĩ tiết khí , tịnh vi tử tinh nghi hĩ .
(十四)日主強,比劫多,無官殺,是旺而無制,且無夫星可恃,則用傷食以泄气,並爲子星宜矣。
( Thập tứ ) nhật chủ cường , tbỉ kiếp đa , vô
quan sát , thị vượng nhi vô chế , thả vô phu tinh khả thị , tắc dụng
thương thực dĩ tiết khí , tịnh vi tử tinh nghi hĩ .
(十五)日主強,比劫多,無傷食,無官殺,是旺而無泄克,且夫子不可靠,取財爲用,蓋財分我力,亦可稍殺我勢,且賴以爲養命之源也。
( Thập ngũ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa ,
vô thương thực , vô quan sát , thị vượng nhi vô tiết khắc , thả phu tử
bất khả kháo , thủ tài vi dụng , cái tài phân ngă lực , diệc khả sảo
sát ngă thế , thả lại dĩ vi dưỡng mệnh chi nguyên dă .
(十六)日主弱,傷食多,取印爲用。蓋印能制傷食,保官殺,幫弱主,所謂夫子、自身三合者,皆印之功也。
( Thập lục ) nhật chủ nhược , thương thực đa
, thủ ấn vi dụng . Cái ấn năng chế thương thực , bảo quan sát , bang
nhược chủ , sở vị phu tử , tự thân tam hiệp giả , giai ấn chi công dă .
(十七)日主弱,傷食多,無印,身既弱極,夫星亦危(官殺多傷食之克,無印之救),取財爲用。蓋財能泄傷食而生官殺,夫子仍保兩全,仍自身較弱而已。
( Thập thất ) nhật chủ nhược , thương thực
đa , vô ấn , thân kư nhược cực , phu tinh diệc nguy ( quan sát đa
thương thực chi khắc , vô ấn chi cứu ) , thủ tài vi dụng . Cái tài năng
tiết thương thực nhi sanh quan sát , phu tử nhưng bảo lưỡng toàn ,
nhưng tự thân giác nhược nhi dĩ .
(十八)日主弱,傷食多,無印,無財,夫危不可靠。子息亦艱(傷食多,身弱必無子),則唯保身爲尚。故以比劫幫身爲用也。
( Thập bát ) nhật chủ nhược , thương thực đa
, vô ấn , vô tài , phu nguy bất khả kháo . Tử tức diệc gian ( thương
thực đa , thân nhược tất vô tử ) , tắc duy bảo thân vi thượng . Cố dĩ
tỉ kiếp bang thân vi dụng dă .
(十九)日主弱,官殺多,夫重身輕,取印爲用,蓋印能泄官殺而生我身,與夫得平勻之妙矣。
( Thập cửu ) nhật chủ nhược , quan sát đa ,
phu trọng thân khinh , thủ ấn vi dụng , cái ấn năng tiết quan sát nhi
sanh ngă thân , dữ phu đắc b́nh quân chi diệu hĩ .
(二十)日主弱,官殺多,無印夫太重,身太輕,取傷食爲用。蓋賴以制官殺自身雖愈弱,夫子得兩平,亦計之善也。
( Nhị thập ) nhật chủ nhược , quan sát đa ,
vô ấn phu thái trọng , thân thái khinh , thủ thương thực vi dụng . Cái
lại dĩ chế quan sát tự thân tuy dũ nhược , phu tử đắc lưỡng b́nh , diệc
kế chi thiện dă .
(二十一)日主弱,官殺多,無印,無傷食,則既夫子兩不可靠(無傷食,則子星爲不及;官殺重,則夫星爲太過),唯強身是尚,故取比劫幫身爲用也。
( Nhị thập nhất ) nhật chủ nhược , quan sát
đa , vô ấn , vô thương thực , tắc kư phu tử lưỡng bất khả kháo ( vô
thương thực , tắc tử tinh vi bất cập ; quan sát trọng , tắc phu tinh vi
thái quá ) , duy cường thân thị thượng , cố thủ tỉ kiếp bang thân vi
dụng dă .
(二十二)日主弱,財多,取比劫爲用,蓋賴制財則保身,生傷食,則全子也。
( Nhị thập nhị ) nhật chủ nhược , tài đa ,
thủ tỉ kiếp vi dụng , cái lại chế tài tắc bảo thân , sanh thương thực ,
tắc toàn tử dă .
(二十三)日主弱,財多無比劫,則身弱子難(財多則傷食受盜泄,身弱則傷食欠生助,子自難矣),取官殺爲用。蓋官殺泄財,既可稍殺財勢,亦全夫星之美也。
( Nhị thập tam ) nhật chủ nhược , tài đa vô
tỉ kiếp , tắc thân nhược tử nan ( tài đa tắc thương thực thụ đạo tiết ,
thân nhược tắc thương thực khiếm sanh trợ , tử tự nan hĩ ) , thủ quan
sát vi dụng . Cái quan sát tiết tài , kư khả sảo sát tài thế , diệc
toàn phu tinh chi mỹ dă .
(二十四)日主弱,財多無比劫,己身弱子艱,又無官殺,則夫星亦不可靠,其唯強身是尚,故取印生身爲用也。
( Nhị thập tứ ) nhật chủ nhược , tài đa vô
tỉ kiếp , kỷ thân nhược tử gian , hựu vô quan sát , tắc phu tinh diệc
bất khả kháo , kỳ duy cường thân thị thượng , cố thủ ấn sanh thân vi
dụng dă .
(二十五)日主弱,印多,夫子身皆不足(主弱則身不足,印多,克傷食,則子不足,印多泄官殺,則夫不足),取財爲用,蓋財能坏印生官殺,三者之病盡去矣。
( Nhị thập ngũ ) nhật chủ nhược , ấn đa ,
phu tử thân giai bất túc ( chủ nhược tắc thân bất túc , ấn đa , khắc
thương thực , tắc tử bất túc , ấn đa tiết quan sát , tắc phu bất túc )
, thủ tài vi dụng , cái tài năng khôi ấn sanh quan sát , tam giả chi
bệnh tận khứ hĩ .
(二十六)日主弱,印多,夫子身皆不足,又無財之生官殺,並去印,則用比劫,幫身而生傷食,庶身與子得兩全也。
( Nhị thập lục ) nhật chủ nhược , ấn đa ,
phu tử thân giai bất túc , hựu vô tài chi sanh quan sát , tịnh khứ ấn ,
tắc dụng tỉ kiếp , bang thân nhi sanh thương thực , thứ thân dữ tử đắc
lưỡng toàn dă .
(二十七)日主弱,印多,無比劫,無財,取官殺爲用,蓋求夫星之成立也。
( Nhị thập thất ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tỉ kiếp , vô
tài , thủ quan sát vi dụng , cái cầu phu tinh chi thành lập dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 4: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:15pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Phú Quư Cát Thọ Thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|