Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
Bảo Trợ
H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
Diễn Đàn
Thông tin mới
Đang thảo luận
Hội viên
Tìm Kiếm
Tham gia
Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
Thông Báo
Báo Tin
Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
Coi Tử Vi
Coi Tử Bình
Coi Địa Lý
Nhờ Coi Quẻ
Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận
Tử Vi
Tử Bình
Kinh Dịch
Mai Hoa Dịch Số
Qủy Cốc Toán Mệnh
Địa Lý Phong Thủy
Nhân Tướng Học
Bói Bài
Đoán Điềm Giải Mộng
Khoa Học Huyền Bí
Thái Ất - Độn Giáp
Y Dược
Lớp Học
Ghi Danh Học
Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
Tủ Sách
Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
Linh Tinh
Giải Trí
Vườn Thơ
Trình
Quỷ Cốc Toán Mệnh
Căn Duyên Tiền Định
Tử Vi
Tử Bình
Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
Hướng dẫn sử dụng
Kiểu
Tắt
Telex
VNI
VIQR
Tổng Hợp
Cở
Nhỏ
Vừa
Lớn
Thật Lớn
Links
VietShare.com
Thư Viện Toàn Cầu
Lịch Âm Dương
Lý Số Việt Nam
Tin Việt Online
Online
178 khách và 0 hội viên:
Họ đang làm gì?
Lịch
Tích cực nhất
chindonco
(3250)
hiendde
(2589)
HoaCai01
(2277)
vothienkhong
(1807)
dinhvantan
(934)
ryan88
(805)
Vovitu
(713)
ruavang
(691)
lancongtu
(667)
TranNhatThanh
(644)
Hội viên mới
redlee
(0)
dautranhsinhton
(0)
Chieu Tim1234
(1)
huyent.nguyen
(0)
tamsuhocdao
(0)
henytran2708
(0)
thuanhai_bgm
(0)
Longthienson
(0)
thuyenktc
(0)
liemnhi
(0)
Thống Kê
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày
05/18/2010
Kinh Dịch
Tử Vi Lư Số
:
Kinh Dịch
Chủ đề: Tiêu Thị Dịch Lâm - Thái
Tác giả
Bài viết
<< Chủ đề trước
|
Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 1 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 8:20pm | Đă lưu IP
11.泰
11. Thái
11.
-
Thái chi Thái
有
求
陳
國
,
留
連
東
域
,
鬚
我
王
孫
,
四
月
來
覆
。
主
君
有
德
,
蒙
受
恩
福
。
Hữu cầu trần quốc,lưu
liên
đông vực,tu ngă
vương tôn,Tứ Nguyệt
lai phục。Thiển quân
hữu đức,mông thụ
ân phúc。
1.
-
Thái chi Càn
伯
夷
叔
齊
,
貞
廉
之
師
。
以
德
防
患
,
懮
禍
不
存
。
Bá di thúc tề,trinh liêm chi sư。Dĩ đức pḥng hoạn, ưu họa bất tồn。
2.
-
Thái chi Khôn
濟
深
南
渡
,
濡
我
衣
袴
。
五
子
善
擢
,
脫
無
他
故
。
Tể Thẩm
nam độ,nhu
ngă y khố。Ngũ tử thiện trạc,thoát
vô tha cố。
3.
-
Thái chi Truân
倚
立
相
望
,
適
我
道
通
,
驅
駕
奔
馳
,
比
目
同
創
。
Ỷ lập
tương vọng,thích
ngă đạo thông,khu giá
bôn tŕ,bỉ
mục đồng sáng。
4.
-
Thái chi Mông
葛
藟
蒙
棘
,
花
不
得
實
。
饞
佞
為
政
,
使
恩
壅
塞
。
Cát lũy mông cức,hoa
bất đắc thực。Sàm
nịnh
vi chính,sử
ân
ủng tắc。
5.
-
Thái chi Nhu
四
竝
兼
用
,
君
子
所
服
。
南
徵
述
職
,
與
福
同
德
。
Tứ tịnh kiêm dụng,quân
tử
sở phục。Nam chinh thuật chức,dữ phúc đồng đức。
6.
-
Thái chi Tụng
踝
踵
足
傷
,
大
指
病
癰
。
失
旅
後
時
,
利
走
不
來
。
Hơa chủng túc thương,đại
chỉ
bệnh ung。Thất lữ hậu thời,lợi tẩu bất lai。
7.
-
Thái chi Sư
春
稱
夏
國
,
生
長
之
域
。
可
以
服
食
,
保
全
家
國
。
Xuân xưng hạ quốc,sinh
trưởng
chi vực。Khả
dĩ phục thực,bảo toàn gia
quốc。
8.
-
Thái chi Tỷ
望
驥
不
來
,
駒
蹇
為
懮
。
雨
驚
我
心
,
風
撼
我
肌
。
Vọng kí bất lai,câu kiển vi ưu。Vũ kinh ngă tâm,phong hám ngă cơ。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 2 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 8:38pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
9.
-
Thái chi Tiểu Súc
久
客
無
床
,
思
歸
故
鄉
。
雷
雨
寖
盈
,
道
不
得
通
。
Cửu khách
vô sàng,tư quy
cố hương。Lôi vũ
tẩm doanh,đạo
bất đắc
thông。
10.
-
Thái chi Lư
方
船
備
水
,
傍
河
燃
火
。
積
善
有
徵
,
終
身
無
禍
。
田
福
吉
昌
,
永
得
安
康
。
Phương thuyền bị thủy,bàng hà nhiên hỏa。Tích
thiện
hữu chinh,chung
thân
vô họa。Điền phúc cát xương,vĩnh đắc an khang。
12.
-
Thái chi Bĩ
徙
岵
望
母
,
役
事
未
已
。
王
政
靡
鹽
,
不
得
相
保
。
Tỉ hỗ vọng mẫu,dịch sự vị dĩ。Vương chánh mị diêm,bất
đắc
tương bảo。
13.
-
Thái chi Đồng Nhân
多
載
重
負
,
捐
棄
於
野
。
王
母
離
子
,
思
僗
自
苦
。
Đa
tải trọng phụ,quyên
khí ư dă。Vương
mẫu ly tử,tư lao tự khổ。
14.
-
Thái chi Đại Hữu
生
値
地
乳
,
上
皇
大
喜
。
賜
我
福
祉
,
壽
算
無
極
。
賓
於
作
命
。
Sanh trị địa nhũ,thượng
hoàng đại hỉ。Tứ
ngă phúc chỉ,thọ toán
vô cực。Tân
ư tác mệnh。
15.
-
Thái chi Khiêm
翕
翕
##
,
稍
墜
山
顛
。
滅
我
令
名
,
長
沒
不
全
。
Hấp hấp
##
,sảo trụy
sơn điên。Diệt
ngă
lệnh danh,trường
một
bất toàn。
16.
-
Thái chi Dự
東
鄰
嫁
女
,
為
王
妃
後
。
莊
公
築
館
,
以
尊
王
母
。
歸
於
京
師
,
季
薑
悅
喜
。
Đông lân
giá nữ,vi vương phi
hậu。Trang công trúc quán,dĩ tôn
vương mẫu。Quy
ư
kinh sư,quư
khương duyệt hỉ。
#
có thể là cách viết nhanh cho chữ tỉnh [
井
] là cái giếng, c̣n có nghĩa là rành mạch.
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 3 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 9:08pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
17.
-
Thái chi Tùy
伯
虎
仲
熊
,
德
義
淵
閎
。
使
佈
五
穀
,
陰
陽
順
敘
。
Bá hổ trọng hùng,đức nghị uyên hoành。Sử bố
ngũ cốc,âm dương
thuận tự。
18.
-
Thái chi Cổ
敏
捷
勁
疾
,
如
猿
升
木
。
彤
弓
雖
調
,
終
不
能
穫
。
Mẫn tiệp kính tật,như viên thăng mộc。Đồng
cung
tuy điệu,chung
bất năng
hoạch。
19.
-
Thái chi Lâm
舉
袂
覆
目
,
不
見
日
月
。
衣
裘
簟
床
,
就
長
夜
室
。
Cử nghệ phục mục,bất
kiến nhật nguyệt。Y
cừu điệm sàng,tựu
trường dạ
thất。
20.
-
Thái chi Quán
忍
丑
少
羞
,
無
麵
有
頭
。
耗
見
寡
虛
,
日
以
削
酒
。
Nhẫn sửu thiểu tu,vô miến hữu đầu。Háo kiến quả hư,nhật dĩ tước tửu。
21.
-
Thái chi Phệ Hạp
固
陰
沍
塞
,
長
冰
不
溫
,
令
人
隳
殆
,
庖
火
為
災
,
電
火
為
蕃
。
Cố âm hộ tắc,trường băng bất ôn,lệnh
nhân
huy đăi,bào hỏa vi tai,điện hỏa vi phiền。
22.
-
Thái chi Bí
夏
麥
麩
麯
,
霜
擊
其
芒
。
疾
君
敗
國
,
使
民
夭
傷
。
Hạ mạch phu
khúc
,sương kích khởi mang。Tật quân bại quốc,sử dân yêu thương。
23.
-
Thái chi Bác
淵
涸
龍
懮
,
箕
子
為
奴
。
幹
叔
隕
命
,
殷
破
其
家
。
Uyên hạc long ưu,ky tử vi nô。Cán thúc vẫn mệnh,ân phá khởi gia。
24.
-
Thái chi Phục
跛
踦
相
隨
,
日
暮
牛
罷
。
陵
遲
後
旅
,
失
利
亡
雌
。
Bả
kiểu
tương tùy,nhật mộ
ngưu băi。Lăng
tŕ
hậu lữ,thất
lợi
vong thư。
麯
khúc tục dùng như chữ
麴
men rượu
踦
kiểu, cất cao chân, nay thông dụng chữ
蹺
khiêu, cất chân, giơ chân lên. Cũng đọc là nghiêu.
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 4 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 9:16pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
25.
-
Thái chi Vô Vọng
桑
之
将
落
,
陨
萁
黄
叶
。
失
势
倾
侧
,
如
无
所
立
。
Tang chi tương lạc,vẫn ki hoàng diệp。Thất
thế khuynh trắc,như
vô sở lập。
26.
-
Thái chi Đại Súc
长
生
以
时
,
长
柱
根
本
。
阴
阳
相
和
,
岁
乐
无
忧
。
Trường sinh
dĩ thời,trường trụ căn bổn。Âm
dương
tương ḥa,tuế lạc vô ưu。
27.
-
Thái chi Di
童
女
无
室
,
未
有
配
合
。
阴
阳
不
和
,
空
坐
独
宿
。
Đồng nữ
vô thất,vị
hữu phối hợp。Âm dương bất ḥa,không
tọa độc túc。
28.
-
Thái chi Đại Quá
春
令
原
宥
,
仁
德
不
周
。
三
圣
攸
同
,
周
国
茂
兴
。
Xuân lệnh
nguyên hựu,nhân đức
bất chu。Tam
thánh du đồng,chu quốc mậu hưng。
29.
-
Thái chi Khảm
金
景
耀
怒
,
带
剑
过
午
。
两
虎
相
距
,
虽
惊
无
咎
。
Kim cảnh diệu nộ,đái kiếm
quá ngọ。Lưỡng
hổ
tương cự,tuy
kinh vô cữu。
30.
-
Thái chi Ly
危
坐
至
暮
,
谋
求
不
得
。
膏
泽
不
降
,
政
戾
民
忒
。
Nguy tọa chí mạc,mưu
cầu bất đắc。Cao trạch
bất giáng,chánh lệ dân thải。
31.
-
Thái chi Hàm
老
杨
日
衰
,
条
多
枯
枝
。
爵
级
不
进
,
日
下
摧
颓
。
Lăo dương nhật suy,điều đa khô chi。Tước cấp bất tiến,nhật
hạ
tồi đồi。
32.
-
Thái chi Hằng
蔡
侯
适
楚
,
留
连
江
湖
。
逾
日
历
月
,
思
其
后
君
。
Thái hầu quát sở,lưu
liên giang hồ。Du nhật lịch nguyệt,tư kỳ hậu
quân。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 5 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 9:25pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
33.
-
Thái chi Độn
右
抚
剑
头
,
作
援
钩
带
,
凶
讼
不
止
,
相
与
争
戾
,
失
利
市
肆
。
Hữu phủ kiếm đầu,tác viện câu đái,hung tụng
bất chỉ,tương dữ
tranh lệ,thất
lợi thị
tứ。
34.
-
Thái chi Đại Tráng
水
流
趋
下
,
远
至
东
海
。
求
我
所
有
,
买
鲔
与
鲤
。
Thủy lưu
xu hạ,viễn chí
Đông Hải。Cầu
ngă
sở hữu,măi
vị dữ lư。
35.
-
Thái chi Tấn
登
几
上
舆
,
驾
驷
南
游
,
合
纵
散
衡
,
燕
寝
以
强
。
Đăng kỷ thượng dư,giá tứ nam du,hợp
túng
tán hành,yến tẩm dĩ cường。
36.
-
Thái chi Minh Di
求
兔
得
獐
,
过
其
所
望
。
欢
一
相
迎
,
高
位
夷
伤
。
Cầu thỏ đắc chương,quá khởi sở vọng。Hoan nhất
tương nghênh,cao vị
di thương。
37.
-
Thái chi Gia Nhân
过
时
不
归
,
道
远
且
迷
。
旅
人
心
悲
,
使
我
徘
徊
。
Quá thời
bất quy,đạo
viễn
thả mê。Lữ
nhân tâm
bi,sử ngă
bồi hồi。
38.
-
Thái chi Khuê
魂
孤
无
室
,
御
宿
舍
食
。
盗
张
民
溃
,
见
敌
失
内
。
Hồn cô vô thất,ngự
túc xá
thực。Đạo trương dân hội,kiến địch thất nội。
39.
-
Thái chi Kiển
居
如
转
丸
,
危
不
得
安
。
东
西
不
宁
,
动
生
忧
患
。
Cư như chuyển hoàn,nguy
bất đắc
an。Đông
tây bất ninh,động
sanh ưu hoạn。
40.
-
Thái chi Giải
坤
厚
地
载
,
庶
物
蕃
息
。
平
康
正
直
,
以
绥
百
福
。
Khôn hậu địa tái,thứ
vật phiền tức。B́nh khang chính trực,dĩ
tuy bách phúc。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 6 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 9:39pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
41.
-
Thái chi Tổn
列
敝
牡
荆
,
圣
贤
止
悔
。
仇
敌
皆
憎
,
孰
肯
相
迎
。
上
下
有
眚
。
Liệt tệ mẫu kinh,thánh hiền chỉ hối。Cừu
địch
giai tăng,thục khẳng
tương nghênh。Thượng hạ
hữu sảnh。
42.
-
Thái chi Ích
凤
凰
衔
书
,
玄
圭
赐
我
,
封
为
晋
侯
。
Phượng hoàng hàm thư,huyền khuê tứ ngă,phong
vi
tấn hầu。
43.
-
Thái chi Quải
作
凶
不
善
,
相
牵
入
井
。
溺
陷
辜
罪
,
祸
生
忧
滋
。
Tác hung
bất thiện,tương
khiên nhập tỉnh。Nịch hăm cô tội,họa sanh ưu tư。
44.
-
Thái chi Cấu
悲
鸣
北
行
,
失
其
长
兄
。
伯
中
不
幸
,
骸
骨
败
亡
。
Bi minh bắc hành,thất khởi
trưởng huynh。Bá
trung
bất hạnh,hài cốt
bại vong。
45.
-
Thái chi Tụy
羔
衣
豹
裘
,
高
扬
我
宇
,
君
子
维
新
。
Cao y báo cừu,cao
dương
ngă vũ,quân
tử duy tân。
46.
-
Thái chi Thăng
日
中
为
市
,
各
抱
所
有
。
交
易
资
货
,
含
珠
怀
宝
,
欣
悦
欢
喜
。
Nhật trung vi thị,các
băo
sở hữu。Giao dịch
tư hóa,hàm châu
hoài bảo,hân
duyệt
hoan hỉ。
47.
-
Thái chi Khốn
振
急
绝
理
,
恒
阳
不
雨
。
物
病
焦
干
,
华
实
无
有
。
Chấn cấp tuyệt lư,hằng dương bất vũ。Vật bệnh tiêu can,hoa
thực vô hữu。
48.
-
Thái chi Tỉnh
狐
貉
载
剥
,
凌
温
厚
蓐
。
寒
棘
为
疾
,
何
所
不
足
。
Hồ hạc tái bác,lăng
ôn hậu
nhục。Hàn cức vi tật,hà sở
bất túc。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 7 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 9:47pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
49.
-
Thái chi Cách
履
践
危
难
,
脱
执
去
患
。
入
福
喜
门
,
见
诲
大
君
。
Lư tiễn
nguy nạn,thoát
chấp khứ hoạn。Nhập phúc hỉ môn,kiến hối
đại quân。
50.
-
Thái chi Đỉnh
四
乱
不
安
,
东
西
为
患
。
退
止
我
足
,
毋
出
国
城
。
乃
得
全
完
,
赖
齐
生
福
。
Tứ loạn
bất an,đông tây vi hoạn。Thối
chỉ ngă túc,vô
xuất quốc
thành。Năi đắc toàn hoàn,lại tề sanh phúc。
51.
-
Thái chi Chấn
南
国
少
子
,
材
略
美
好
。
求
我
长
女
,
贱
薄
不
与
。
反
得
丑
恶
,
后
乃
大
悔
。
Nam quốc thiếu tử,tài lược mỹ hảo。Cầu
ngă
trưởng nữ,tiện
bác bất dữ。Phản đắc
sửu ác,hậu
năi đại hối。
52.
-
Thái chi Cấn
妄
弩
失
理
,
阳
孤
无
辅
。
物
病
焦
枯
,
年
饥
于
黍
。
Vọng nỗ thất lư,dương cô vô phụ。Vật bệnh tiêu khô,niên cơ ư thử。
53.
-
Thái chi Tiệm
倬
然
远
咎
,
辟
患
害
旱
。
田
获
三
狐
,
见
民
为
宝
。
Trác nhiên viễn cữu,tịch hoạn hại hạn。Điền hoạch tam hồ,kiến dân vi bảo。
54.
-
Thái chi Quy Muội
逐
鹿
山
颠
,
利
去
我
西
。
维
邪
南
北
,
无
所
不
得
。
Trục lộc
sơn điên,lợi
khứ ngă tây。Duy tà
nam bắc,vô
sở
bất đắc。
55.
-
Thái chi Phong
龙
蛇
所
聚
,
大
水
乐
处
。
滑
滑
沛
沛
,
使
我
无
赖
。
Long xà
sở tụ,đại
thủy lạc xứ。Hoạt
hoạt phái phái,sử ngă
vô lại。
56.
-
Thái chi Lữ
从
风
吹
火
,
牵
骐
骥
尾
。
易
为
功
力
,
因
催
受
福
。
Tùng phong xuy hỏa,khiên
kỳ
kí vĩ。Dịch
vi
công lực,nhân
thôi thụ phúc。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 8 of 8: Đă gửi: 14 August 2010 lúc 10:02pm | Đă lưu IP
Thái
(tiếp theo)
57.
-
Thái chi Tốn
泽
狗
水
凫
,
鸡
畜
少
雏
。
不
为
家
饶
,
心
其
亟
逋
。
Trạch cẩu thủy
bằng
,kê súc thiểu sồ。Bất vi gia nhiêu,tâm khởi cức bô。
58.
-
Thái chi Đoài
水
坏
我
里
,
东
流
为
海
。
龟
凫
还
嚣
,
不
见
慈
母
。
Thủy khôi ngă lư,đông lưu vi hải。Quy
bằng
hoàn hiêu,bất
kiến từ mẫu。
59.
-
Thái chi Hoán
褰
衣
涉
行
,
水
深
渍
多
。
赖
幸
舟
子
,
济
脱
无
他
。
Khiên y thiệp hành,thủy
thâm
tí đa。Lại hạnh
chu tử,tể
thoát
vô tha。
60.
-
Thái chi Tiết
龟
厌
河
海
,
陆
行
不
止
。
自
令
枯
槁
,
失
其
都
市
。
有
悔
为
咎
,
亦
无
及
已
。
Quy yếm hà hải,lục hành
bất chỉ。Tự
lệnh khô cảo,thất khởi
đô thị。Hữu
hối vi cữu,diệc
vô cập
dĩ。
61.
-
Thái chi Trung Phu
同
本
异
叶
,
乐
仁
正
德
。
东
邻
慕
义
,
来
兴
我
国
。
Đồng bổn dị diệp,lạc nhân
chính đức。Đông
lân
mộ nghĩa,lai
hưng ngă quốc。
62.
-
Thái chi Tiểu Quá
桃
李
花
实
,
累
累
日
息
。
长
大
成
熟
,
甘
美
可
食
,
为
我
利
福
。
Đào lư hoa
thật,lũy
lũy nhật tức。Trưởng đại thành thục,cam
mỹ
khả thực,vi ngă
lợi phúc。
63.
-
Thái chi Kư Tế
重
瞳
四
乳
,
聪
明
顺
理
。
无
隐
不
形
,
微
视
千
里
。
灾
害
不
作
,
君
子
集
聚
。
Trọng đồng tứ nhũ,thông
minh thuận lư。Vô
ẩn bất h́nh,vi thị
thiên lí。Tai hại
bất tác,quân
tử
tập tụ。
64.
-
Thái chi Vị Tế
实
沈
参
墟
,
以
义
讨
尤
。
次
止
结
盟
,
以
成
霸
功
。
Thật trầm tham khư,dĩ nghị thảo vưu。Thứ chỉ
kết minh,dĩ
thành phách công。
凫
凴
cũng như chữ
凭
tục mượn dùng như chữ bằng
憑
凭
tựa ghế, một âm là bẵng
憑
bằng: nương tựa, nhờ cậy, bằng cứ.
Quay trở về đầu
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải
đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải
Tham gia
Bản để in
Chuyển diễn đàn
-- Chọn diễn đàn --
Mạnh Thường Quân
- Bảo Trợ
- H́nh Ảnh Từ Thiện
Thông Tin
- Thông Báo
- Báo Tin
- Liên Lạc Ban Điều Hành
Pḥng Họp
Nhờ Xem Số
- Nhờ Coi Quẻ
- Nhờ Coi Ngày
Lớp Học
- Ghi Danh Học
Nghiên Cứu và Thảo Luận
- Tử Vi
- Tử B́nh
- Kinh Dịch
- Mai Hoa Dịch Số
- Qủy Cốc Toán Mệnh
- Địa Lư Phong Thủy
- Thái Ất - Độn Giáp
- Bát Tự Hà Lạc
- Nhân Tướng Học
- Bói Bài
- Khoa Học Huyền Bí
- Y Dược
- Đoán Điềm Giải Mộng
Thư Viện
Linh Tinh
- Linh Tinh
- Giải Trí
- Vườn Thơ
Bạn
không thể
gửi bài mới
Bạn
không thể
trả lời cho các chủ đề
Bạn
không thể
xóa bài viết
Bạn
không thể
sửa chữa bài viết
Bạn
không thể
tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn
không thể
bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
Powered by
Web Wiz Forums
version 7.7a
Copyright ©2001-2003
Web Wiz Guide
Trang này đă được tạo ra trong 1.8672 giây.
Web
tuvilyso.com
DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI
TUVILYSO.ORG
Bản quyền © 2002-2010 của
Tử Vi Lý Số
Copyright © 2002-2010
TUVILYSO