Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 2:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
三十九、論偏官
Tam thập cửu , luận thiên quan
原文:煞以攻身,似非美物,而大貴之格,多存七煞。蓋控制得宜,煞爲我用,如大英雄大豪傑,似難駕馭,而處之有方,則驚天動地之功,忽焉而就。此王侯將相所以多存七煞也。
Nguyên văn : sát dĩ công thân , tự phi mỹ
vật , nhi đại quư chi cách , đa tồn thất sát . Cái khống chế đắc nghi ,
sát vi ngă dụng , như đại anh hùng đại hào kiệt , tự nan giá ngự , nhi
xứ chi hữu phương , tắc kinh thiên động địa chi công , hốt yên nhi tựu
. Thử vương hầu tướng tướng sở dĩ đa tồn thất sát dă .
徐注:官煞同類,而其用有不同。官爲陽之于陰、陰之于陽,异類相引;煞爲陽之于陽、陰之于陰,同類相拒。故官煞雖同爲克身之物,而有有情無情之分。官不可傷而煞宜制,亦以此也。官多身弱,官等于煞;煞輕身強,煞同于官。此則不可不知也。
Từ chú : quan sát đồng loại , nhi kỳ dụng
hữu bất đồng . Quan vi dương chi vu âm , âm chi vu dương , di loại
tương dẫn ; sát vi dương chi vu dương , âm chi vu âm , đồng loại tương
cự . Cố quan sát tuy đồng vi khắc thân chi vật , nhi hữu hữu t́nh vô
t́nh chi phân . Quan bất khả thương nhi sát nghi chế , diệc dĩ thử dă .
Quan đa thân nhược , quan đẳng vu sát ; sát khinh thân cường , sát đồng
vu quan . Thử tắc bất khả bất tri dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 2:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:七煞之格局亦不一:煞用食制者,上也,煞旺食強而身健,極爲貴格。如乙亥、乙酉、乙卯、丁丑,極等之貴也。
Nguyên văn : thất sát chi cách cục diệc bất
nhất : sát dụng thực chế giả , thượng dă , sát vượng thực cường nhi
thân kiện , cực vi quư cách . Như ất hợi , ất dậu , ất măo , đinh sửu ,
cực đẳng chi quư dă .
徐注:煞旺食強,陽干陰干不同。陰干不畏煞旺,只鬚食制;陽干必鬚身健,否則,克泄交加,非用印不可也。上造亥卯會,酉丑會,确合制煞格局;尤難得者,四柱清純,無一閒雜之神,宜爲極等之貴也。參閱論用神高低篇陸商閻造。
Từ chú : sát vượng thực cường , dương can âm
can bất đồng . Âm can bất úy sát vượng , chỉ tu thực chế ; dương can
tất tu thân kiện , phủ tắc , khắc tiết giao gia , phi dụng ấn bất khả
dă . Thượng tạo hợi măo hội , dậu sửu hội , xác hiệp chế sát cách cục ;
vưu nan đắc giả , tứ trụ thanh thuần , vô nhất gian tạp chi thần , nghi
vi cực đẳng chi quư dă . Tham duyệt luận dụng thần cao đê thiên Lục
Thương Diêm tạo .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 2:56pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:煞用食制,不要露財透印,以財能轉食生煞,而印能去食護煞也。然而財先食后,財生煞而食以制之,或印先食后,食太旺而印制,則格成大貴。如脫丞相命,壬辰、甲辰、丙戌、戊戌,辰中暗煞,壬以透之,戊坐四支,食太重而透甲印,以損太過,豈非貴格?若煞強食泄而印露,則破局矣。
Nguyên văn : sát dụng thực chế , bất yếu lộ
tài thấu ấn , dĩ tài năng chuyển thực sanh sát , nhi ấn năng khứ thực
hộ sát dă . Nhiên nhi tài tiên thực hậu , tài sanh sát nhi thực dĩ chế
chi , hoặc ấn tiên thực hậu , thực thái vượng nhi ấn chế , tắc cách
thành đại quư . Như Thoát Thừa Tướng mệnh , nhâm th́n , giáp th́n ,
bính tuất , mậu tuất , th́n trung ám sát , nhâm dĩ thấu chi , mậu tọa
tứ chi , thực thái trọng nhi thấu giáp ấn , dĩ tổn thái quá , khởi phi
quư cách ? Nhược sát cường thực tiết nhi ấn lộ , tắc phá cục hĩ .
徐注:煞用食制,不宜財印並透,所論甚精,所引脫丞相命,食神泄气太重,以甲印損其太過,兼以生助日元,所以行丙午丁未而大貴。壬水之气泄于甲,不能再用,而天干壬甲丙戊,一順相生,尤爲貴征也。至于財先食后,如現代程參謀總長潛之命造,壬午、癸卯、己巳、辛未,确合此格,年月財生煞旺,時上食以制之,而己土得祿于午,通根于未,身旺食煞俱清,洵大貴之征也。如辛在年月,則爲食神生財,財生煞之局;午中丁印如透出,則爲食淺印露,梟神奪食護煞,均破格矣。(林注:參謀總長程潛之造,乃是身弱殺印相生之格,用神取日主坐下巳火,大運甲辰、乙巳、丙午、丁未、戊申、己酉,一路火土喜用,故大貴。徐氏以其爲食神制殺,試問卯木殺星不透,時干之食何以制月支之殺?貽笑方家。)
Từ chú : sát dụng thực chế , bất nghi tài ấn
tịnh thấu , sở luận thậm tinh , sở dẫn Thoát Thừa Tướng mệnh , thực
thần tiết khí thái trọng , dĩ giáp ấn tổn kỳ thái quá , kiêm dĩ sanh
trợ nhật nguyên , sở dĩ hành bính ngọ đinh mùi nhi đại quư . Nhâm thủy
chi khí tiết vu giáp , bất năng tái dụng , nhi thiên can nhâm giáp bính
mậu , nhất thuận tương sinh , vưu vi quư chinh dă . Chí vu tài tiên
thực hậu , như hiện đại Tŕnh Tham Mưu Tổng Trưởng Tiềm chi mệnh tạo ,
nhâm ngọ , quư măo , kỷ tị , tân mùi , xác hiệp thử cách , niên nguyệt
tài sanh sát vượng , thời thượng thực dĩ chế chi , nhi kỷ thổ đắc lộc
vu ngọ , thông căn vu mùi , thân vượng thực sát câu thanh , tuân đại quư
chi chinh dă . Như tân tại niên nguyệt , tắc vi thực thần sanh tài ,
tài sanh sát chi cục ; ngọ trung đinh ấn như thấu xuất , tắc vi thực
thiển ấn lộ , kiêu thần đoạt thực hộ sát , quân phá cách hĩ . ( Lâm chú
: Tham Mưu Tổng Trưởng Tŕnh Tiềm chi tạo , năi thị thân nhược sát ấn
tương sinh chi cách , dụng thần thủ nhật chủ tọa hạ tị hỏa , đại vận
giáp th́n , ất tị , bính ngọ , đinh mùi , mậu thân , kỷ dậu , nhất lộ
hỏa thổ hỉ dụng , cố đại quư . Từ thị dĩ kỳ vi thực thần chế sát , thí
vấn măo mộc sát tinh bất thấu , thời can chi thực hà dĩ chế nguyệt chi
chi sát ? Di tiếu phương gia . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 2:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:有七煞用印者,印能護煞,本非所宜,而印有情,便爲貴格。如何參政命,丙寅、戊戌、壬戌、辛丑,戊與辛同通月令,是煞印有情也。
Nguyên văn : hữu thất sát dụng ấn giả
, ấn năng hộ sát , bổn phi sở nghi , nhi ấn hữu t́nh , tiện vi quư cách
. Như Hà Tham Chánh mệnh , bính dần , mậu tuất , nhâm tuất , tân sửu ,
mậu dữ tân đồng thông nguyệt lệnh , thị sát ấn hữu t́nh dă .
徐注:官煞俱以財印輔,但財印不並用。何造妙在財在年干,財生煞,煞生印,印以生身。財不破印,地位配置合宜,便爲貴格。若辛丑戊戌易位,便爲財破印,煞攻身,貧賤之局矣。
Từ chú : quan sát câu dĩ tài ấn phụ , đăn
tài ấn bất tịnh dụng . Hà tạo diệu tại tài tại niên can , tài sanh sát
, sát sanh ấn , ấn dĩ sanh thân . Tài bất phá ấn , địa vị phối trí hợp
nghi , tiện vi quư cách . Nhược tân sửu mậu tuất dịch vị , tiện vi tài
phá ấn , sát công thân , bần tiện chi cục hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:06pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:亦有煞重身輕,用食則身不能當,不若轉而就印,雖不通根月令,亦爲無情而有情。格亦許貴,但不大耳。
Nguyên văn : diệc hữu sát trọng thân khinh ,
dụng thực tắc thân bất năng đương , bất nhược chuyển nhi tựu ấn , tuy
bất thông căn nguyệt lệnh , diệc vi vô t́nh nhi hữu t́nh . Cách diệc
hứa quư , đăn bất đại nhĩ .
徐注:食神制煞,以身強爲條件,身弱則克泄交加,身不能當,惟有轉而就印。如常國公造,辛卯、辛卯、癸酉、己未(見前食神節),即煞重身輕,棄食就印,用印化煞也。格局清純,同一取貴。
Từ chú : thực thần chế sát , dĩ thân cường
vi điêu kiện , thân nhược tắc khắc tiết giao gia , thân bất năng đương
, duy hữu chuyển nhi tựu ấn . Như Thường Quốc Công tạo , tân măo , tân
măo , quư dậu , kỷ mùi ( kiến tiền thực thần tiết ) , tức sát trọng thân
khinh , khí thực tựu ấn , dụng ấn hóa sát dă . Cách cục thanh thuần ,
đồng nhất thủ quư .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:有煞而用財者,財以党煞,本非所喜,而或食被制,不能伏煞,而財以去印存食,便爲貴格。如周丞相命,戊戌、甲子,丁未、庚戌,戊被制不能伏煞,時透庚財,即以清食者,生不足之煞。生煞即以制煞,兩得其用,尤爲大貴。
Nguyên văn : hữu sát nhi dụng tài giả , tài
dĩ đảng sát , bổn phi sở hỉ , nhi hoặc thực bị chế , bất năng phục sát
, nhi tài dĩ khứ ấn tồn thực , tiện vi quư cách . Như Chu Thừa Tướng
mệnh , mậu tuất , giáp tư , đinh mùi , canh tuất , mậu bị chế bất năng
phục sát , thời thấu canh tài , tức dĩ thanh thực giả , sanh bất túc
chi sát . Sanh sát tức dĩ chế sát , lưỡng đắc kỳ dụng , vưu vi đại quư .
徐注:財印同爲煞之輔,身強煞弱,用財滋煞,非不能也。如己酉、丙寅、庚辰,庚金極旺,丙火根輕,必鬚用財滋煞,行東南木火之運,仕路顯赫,即抑強扶弱之理也。至如周丞相造,用財去印存食,乃病藥取用法也。戌未中均藏丁火,日元不弱,八字四土一水,制煞太過,其病一也;子水孤軍,見甲更嫌泄气,其病二也。甲木無根,棄印就財,泄土之气,滋生弱煞,誠爲兩得其用。書云,“有病方爲貴”,有解救之藥,即貴之征也。
Từ chú : tài ấn đồng vi sát chi phụ , thân
cường sát nhược , dụng tài tư sát , phi bất năng dă . Như kỷ dậu , bính
dần , canh th́n , canh kim cực vượng , bính hỏa căn khinh , tất tu dụng
tài tư sát , hành đông nam mộc hỏa chi vận , sĩ lộ hiển hách , tức ức
cường phù nhược chi lư dă . Chí như Chu Thừa Tướng tạo , dụng tài khứ
ấn tồn thực , năi bệnh dược thủ dụng pháp dă . Tuất mùi trung quân tàng
đinh hỏa , nhật nguyên bất nhược , bát tự tứ thổ nhất thủy , chế sát
thái quá , kỳ bệnh nhất dă ; tư thủy cô quân , kiến giáp canh hiềm tiết
khí , kỳ bệnh nhị dă . Giáp mộc vô căn , khí ấn tựu tài , tiết thổ chi
khí , tư sanh nhược sát , thành vi lưỡng đắc kỳ dụng . Thư vân , " hữu
bệnh phương vi quư " , hữu giải cứu chi dược , tức quư chi chinh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:又有身重煞輕,煞又化印,用神不清,而借財以清格,亦爲貴格。如甲申、乙亥、丙戌、庚寅,劉運使命是也。
Nguyên văn : hựu hữu thân trọng sát khinh ,
sát hựu hóa ấn , dụng thần bất thanh , nhi tá tài dĩ thanh cách , diệc
vi quư cách . Như giáp thân , ất hợi , bính tuất , canh dần , lưu vận
sử mệnh thị dă .
徐注:劉造寅亥雖合,而得申遙衝解其合,乙合庚金,引而近之,通申宮之气,寅戌拱合丙火,日元甚旺,亦是財滋煞爲用,借財以清格局。然非身重不可也。
Từ chú : Lưu tạo dần hợi tuy hiệp , nhi đắc
thân diêu xung giải kỳ hiệp , ất hiệp canh kim , dẫn nhi cận chi ,
thông thân cung chi khí , dần tuất củng hiệp bính hỏa , nhật nguyên
thậm vượng , diệc thị tài tư sát vi dụng , tá tài dĩ thanh cách cục .
Nhiên phi thân trọng bất khả dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:更有雜气七煞,干頭不透財以清用,亦可取貴。
Nguyên văn : canh hữu tạp khí thất sát , cán đầu bất thấu tài dĩ thanh dụng , diệc khả thủ quư .
徐注:凡以七煞爲用者,除財生、印化、食制三者之外,無單用之法,雜气七煞,豈能例外?如樂吾自造,丙戌、壬辰、丙申、丙申,雜气七煞,干不透財,即不能以財滋煞,亦不可以食制煞;乙木余气藏辰,又落空亡,化煞無力,但以配合需要,仍當取印爲用,即通關是也(見《命鑒》)。印如有力,亦可取貴。干頭不透財清用,固不限于雜气。如上脫丞相造,用印制食存煞而取貴,非定鬚透財也。
Từ chú : phàm dĩ thất sát vi dụng giả , trừ
tài sanh , ấn hóa , thực chế tam giả chi ngoại , vô đơn dụng chi pháp ,
tạp khí thất sát , khởi năng lệ ngoại ? Như nhạc ngô tự tạo , bính tuất
, nhâm th́n , bính thân , bính thân , tạp khí thất sát , can bất thấu
tài , tức bất năng dĩ tài tư sát , diệc bất khả dĩ thực chế sát ; ất
mộc dư khí tàng th̀n , hựu lạc không vong , hóa sát vô lực , đăn dĩ
phối hiệp nhu yếu , nhưng đương thủ ấn vi dụng , tức thông quan thị dă
( kiến " mệnh giám " ) . Ấn như hữu lực , diệc khả thủ quư . Cán đầu
bất thấu tài thanh dụng , cố bất hạn vu tạp khí . Như thượng Thoát Thừa
Tướng tạo , dụng ấn chế thực tồn sát nhi thủ quư , phi định tu thấu tài
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
(tiếp theo)
原文:有煞而雜官者,或去官,或去煞,取清則貴。如岳統制命,癸卯、丁巳、庚寅、庚辰,去官留煞也。夫官爲貴气,去官何如去煞?豈知月令偏官,煞爲用而官非用,各從其重。若官格雜煞而去官留煞,不能如是之清矣。如沈郞中命,丙子、甲午、辛亥、辛卯,子Tam thập cửu , luận thiên quan衝午而克煞,是去煞留官也。
Nguyên văn : hữu sát nhi tạp quan giả , hoặc
khứ quan , hoặc khứ sát , thủ thanh tắc quư . Như Nhạc Thống Chế mệnh ,
quư măo , đinh tị , canh dần , canh th́n , khứ quan lưu sát dă . Phu
quan vi quư khí , khứ quan hà như khứ sát ? Khởi tri nguyệt lệnh thiên
quan , sát vi dụng nhi quan phi dụng , các ṭng kỳ trọng . Nhược quan
cách tạp sát nhi khứ quan lưu sát , bất năng như thị chi thanh hĩ . Như
Thẩm Lang Trung mệnh , bính tư , giáp ngọ , tân hợi , tân măo , tư xung
ngọ nhi khắc sát , thị khứ sát lưu quan dă .
徐注:官煞雖同類,而各有分野。譬如弟兄,對外爲一家,對內則兄爲兄,弟爲弟,各分門戶,不混雜也。故以通根言,巳午未寅戌可同爲丙丁之根;而言其用,則各從其重,以其得時秉令也。八字以取清爲貴,不論去官或去煞。岳沈兩造,同爲煞格雜官而顯有低昂,蓋月令七煞,則煞爲真神。岳統制造,癸水去丁而用巳中丙火,爲去官用煞,真神得用;沈郞中造,子衝午火,去其當令之真神,而留年上丙火,此爲去真用假。《滴天髓》云:“真神得用平生貴,用假終爲碌碌人”是也。但此系専就去留取清而言,若就全局論之,岳造雖寅巳辰全,財生煞旺,而辰爲濕土,巳爲長生,身強制淺,運行制煞之鄉,化煞爲權。沈造雖亦財旺生官,而辛金無根,若非子水衝去午火,則煞旺攻身,所恃者運行西方申酉戌戊己等運,幫身而化官煞。是兩造顯判低昂,不僅去官去煞之別也。
Từ chú : quan sát tuy đồng loại , nhi các
hữu phân dă . Thí như đệ huynh , đối ngoại vi nhất gia , đối nội tắc
huynh vi huynh , đệ vi đệ , các phân môn hộ , bất hỗn tạp dă . Cố dĩ
thông căn ngôn , tị ngọ mùi dần tuất khả đồng vi bính đinh chi căn ; nhi
ngôn kỳ dụng , tắc các ṭng kỳ trọng , dĩ kỳ đắc thời bỉnh lệnh dă .
Bát tự dĩ thủ thanh vi quư , bất luận khứ quan hoặc khứ sát . Nhạc Thẩm
lưỡng tạo , đồng vi sát cách tạp quan nhi hiển hữu đê ngang , cái
nguyệt lệnh thất sát , tắc sát vi chân thần . Nhạc Thống Chế tạo , quư
thủy khứ đinh nhi dụng tị trung bính hỏa , vi khứ quan dụng sát , chân
thần đắc dụng ; Thẩm Lang Trung tạo , tư xung ngọ hỏa , khứ kỳ đương
lệnh chi chân thần , nhi lưu niên thượng bính hỏa , thử vi khứ chân
dụng giả . " Tích thiên tủy " vân : " chân thần đắc dụng b́nh sanh quư
, dụng giả chung vi lục lục nhân " thị dă . Đăn thử hệ chuyên tựu khứ
lưu thủ thanh nhi ngôn , nhược tựu toàn cục luận chi , Nhạc tạo tuy dần
tị th́n toàn , tài sanh sát vượng , nhi th́n vi thấp thổ , tị vi trường
sinh , thân cường chế thiển , vận hành chế sát chi hương , hóa sát vi
quyền . Thẩm tạo tuy diệc tài vượng sanh quan , nhi tân kim vô căn ,
nhược phi tư thủy xung khứ ngọ hỏa , tắc sát vượng công thân , sở thị
giả vận hành tây phương thân dậu tuất mậu kỷ đẳng vận , bang thân nhi
hóa quan sát . Thị lưỡng tạo hiển phán đê ngang , bất cận khứ quan khứ
sát chi biệt dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:有煞無食制而用印當者,如戊辰、甲寅、戊寅、戊午、趙員外命是也。
Nguyên văn : hữu sát vô thực chế nhi dụng ấn
đương giả , như mậu th́n , giáp dần , mậu dần , mậu ngọ , Triệu viên ngoại mệnh thị dă .
徐注:此造煞旺秉令,真神得用,寅午拱會,化煞生身,用神極明顯,亦清純可貴也。
Từ chú : thử tạo sát vượng bỉnh lệnh , chân
thần đắc dụng , dần ngọ củng hội , hóa sát sanh thân , dụng thần cực
minh hiển , diệc thanh thuần khả quư dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 11: Đă gửi: 13 September 2010 lúc 3:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tam thập cửu , luận thiên quan (tiếp theo)
原文:至書有制煞不可太過之說,雖亦有理,然運行財印,亦能發福,不可執一也,乃若棄命從煞,則于外格詳之。
Nguyên văn : chí thư hữu chế sát bất khả
thái quá chi thuyết , tuy diệc hữu lư , nhiên vận hành tài ấn , diệc
năng phát phúc , bất khả chấp nhất dă , năi nhược khí mệnh ṭng sát ,
tắc vu ngoại cách tường chi .
徐注:制煞太過者,以太過爲病也。去其病神,自可發福。但用財用印,亦有分別。身旺者宜財不宜印,身弱者宜印不宜財。如壬辰、丙午、丙午、壬辰,身強,兩煞四制,見金運而人發,是宜財不宜印也。又甲寅、戊辰、壬辰、壬寅,制煞太過而身弱,逢金運而人發,是宜印不宜財也。又如論食神節胡會元造,戊戌、壬戌、丙子、戊戌,亦是制過七煞而身不旺,宜印運不宜見財者(參觀上食神節)。財印不並立,喜財者必不喜印也。
Từ chú : chế sát thái quá giả , dĩ thái quá
vi bệnh dă . Khứ kỳ bệnh thần , tự khả phát phúc . Đăn dụng tài dụng ấn
, diệc hữu phân biệt . Thân vượng giả nghi tài bất nghi ấn , thân nhược
giả nghi ấn bất nghi tài . Như nhâm th́n , bính ngọ , bính ngọ , nhâm
th́n , thân cường , lưỡng sát tứ chế , kiến kim vận nhi nhân phát , thị
nghi tài bất nghi ấn dă . Hựu giáp dần , mậu th́n , nhâm th́n , nhâm
dần , chế sát thái quá nhi thân nhược , phùng kim vận nhi nhân phát ,
thị nghi ấn bất nghi tài dă . Hựu như luận thực thần tiết hồ hội nguyên
tạo , mậu tuất , nhâm tuất , bính tư , mậu tuất , diệc thị chế quá thất
sát nhi thân bất vượng , nghi ấn vận bất nghi kiến tài giả ( tham quan
thượng thực thần tiết ) . Tài ấn bất tịnh lập , hỉ tài giả tất bất hỉ
ấn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|