Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 5: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
四十四、論陽刃取運
Tứ thập tứ , luận dương nhận thủ vận
原文:陽刃用官,則運喜助官,然命中官星根深,則印綬比劫之方,反爲美運,但不喜傷食合官耳。
Nguyên văn : dương nhận dụng quan , tắc vận
hỉ trợ quan , nhiên mệnh trung quan tinh căn thâm , tắc ấn thụ tỉ kiếp
chi phương , phản vi mỹ vận , đăn bất hỉ thương thực hiệp quan nhĩ .
徐注:陽刃格最簡單,蓋月令陽刃而日元旺,非用官煞克之,即用食傷泄之,陽刃逢財,非食傷通關不可,是其關鍵在食傷也(逢印劫爲専旺除外);刃旺官煞輕,非用印通關不可,既不能克之,不如和之也,然月令陽刃,非必身旺,如本篇一丞相造:
Từ chú : dương nhận cách tối giản đan , cái
nguyệt lệnh dương nhận nhi nhật nguyên vượng , phi dụng quan sát khắc
chi , tức dụng thực thương tiết chi , dương nhận phùng tài , phi thực
thương thông quan bất khả , thị kỳ quan kiện tại thực thương dă ( phùng
ấn kiếp vi chuyên vượng trừ ngoại ) ; nhận vượng quan sát khinh , phi
dụng ấn thông quan bất khả , kư bất năng khắc chi , bất như ḥa chi dă
, nhiên nguyệt lệnh dương nhận , phi tất thân vượng , như bổn thiên
nhất thừa tướng tạo :
己酉 丙子 壬申 丙午
Kỷ dậu bính tư nhâm thân bính ngọ
乙亥 甲戌 癸酉 壬申 辛未 庚午
Ất hợi giáp tuất quư dậu nhâm thân tân mùi canh ngọ
財旺生官也,雖月令陽刃而財更旺,喜得己酉官印相生,財官印刃,周流不滯。運行印綬比劫之方,皆爲美運,官運亦吉,如癸酉壬申辛未三十年是也。甲木食神合官,乙木傷礙官星,均非吉地耳。
Tài vượng sanh quan dă , tuy nguyệt lệnh
dương nhận nhi tài canh vượng , hỉ đắc kỷ dậu quan ấn tương sinh , tài
quan ấn nhận , chu lưu bất trệ . Vận hành ấn thụ tỉ kiếp chi phương ,
giai vi mỹ vận , quan vận diệc cát , như quư dậu nhâm thân tân mùi tam
thập niên thị dă . Giáp mộc thực thần hiệp quan , ất mộc thương ngại
quan tinh , quân phi cát địa nhĩ .
(林注:此造應該是身財兩停,可任財官。金運官印相生,所以吉;然火運也吉,皆財可生官,兼作調候暖局之用;惟傷食木運,破官不利。)
( Lâm chú : thử tạo ưng cai thị thân tài
lưỡng đ́nh , khả nhiệm tài quan . Kim vận quan ấn tương sinh , sở dĩ
cát ; nhiên hỏa vận dă cát , giai tài khả sanh quan , kiêm tác điều hậu
noăn cục chi dụng ; duy thương thực mộc vận , phá quan bất lợi . )
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 5: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:17pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập tứ , luận dương nhận thủ vận (tiếp theo)
原文:陽刃用煞,煞不甚旺,則運喜助煞;煞若太重,則運喜身旺印綬,傷食亦不爲忌。
Nguyên văn : dương nhận dụng sát , sát bất
thậm vượng , tắc vận hỉ trợ sát ; sát nhược thái trọng , tắc vận hỉ
thân vượng ấn thụ , thương thực diệc bất vi kị .
徐注:陽刃用煞,與用官之意義相同,所异者官煞之性質耳(參觀論官論煞篇)。官宜生旺,煞宜制伏,故于食傷運,有宜忌之不同也。
Từ chú : dương nhận dụng sát , dữ dụng quan
chi ư nghĩa tương đồng , sở di giả quan sát chi tính chất nhĩ ( tham
quan luận quan luận sát thiên ) . Quan nghi sanh vượng , sát nghi chế
phục , cố vu thực thương vận , hữu nghi kị chi bất đồng dă .
辛丑 甲午 丙申 壬辰
Tân sửu giáp ngọ bính thân nhâm th́n
癸巳 壬辰 辛卯 庚寅 己丑 戊子
Quư tị nhâm th́n tân măo canh dần kỷ sửu mậu tư
爲本篇又一丞相造。煞透根深,雖月令陽刃,而身非旺,用印化煞,而喜陽刃制財以護印也。初運官煞,雖不相宜,然有印化無礙;中運印地,庚辛金不通根,而滋煞助印,均爲美運;己丑戊食傷制煞,有印回克,亦可行也;子運衝刃,則非吉矣。
Vi bổn thiên hựu Nhất Thừa Tướng tạo . Sát
thấu căn thâm , tuy nguyệt lệnh dương nhận , nhi thân phi vượng , dụng
ấn hóa sát , nhi hỉ dương nhận chế tài dĩ hộ ấn dă . Sơ vận quan sát ,
tuy bất tương nghi , nhiên hữu ấn hóa vô ngại ; trung vận ấn địa , canh
tân kim bất thông căn , nhi tư sát trợ ấn , quân vi mỹ vận ; kỷ sửu mậu
thực thương chế sát , hữu ấn hồi khắc , diệc khả hành dă ; tư vận xung
nhận , tắc phi cát hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 5: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập tứ , luận dương nhận thủ vận (tiếp theo)
月令陽刃而透官煞,官煞以制刃成格;若又透傷食,則克泄交集,鬚視四柱之配合如何,未可一定。如本篇穆同知造:
Nguyệt lệnh dương nhận nhi thấu quan sát ,
quan sát dĩ chế nhận thành cách ; nhược hựu thấu thương thực , tắc khắc
tiết giao tập , tu thị tứ trụ chi phối hiệp như hà , vị khả nhất định .
Như bổn thiên mục đồng tri tạo :
甲午 癸酉 庚寅 戊寅
Giáp ngọ quư dậu canh dần mậu dần
甲戌 乙亥 丙子 丁丑 戊寅 己卯
Giáp tuất ất hợi bính tư đinh sửu mậu dần kỷ măo
月令陽刃,用午火官星制刃,而透癸水傷官破格,喜時上戊土合去癸水,官刃依然成格,與上節刃用官相同也。寅午會局,才生官旺,喜行印綬比劫之地,而忌傷食,子水衝午,決非佳運也。
Nguyệt lệnh dương nhận , dụng ngọ hỏa quan
tinh chế nhận , nhi thấu quư thủy thương quan phá cách , hỉ thời thượng
mậu thổ hiệp khứ quư thủy , quan nhận y nhiên thành cách , dữ thượng
tiết nhận dụng quan tương đồng dă . Dần ngọ hội cục , tài sanh quan
vượng , hỉ hành ấn thụ tỉ kiếp chi địa , nhi kị thương thực , tư thủy
xung ngọ , quyết phi giai vận dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 5: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập tứ , luận dương nhận thủ vận (tiếp theo)
甲寅 庚午 戊申 甲寅
Giáp dần canh ngọ mậu thân giáp dần
辛未 壬申 癸酉 甲戌 乙亥 丙子
Tân mùi nhâm thân quư dậu giáp tuất ất hợi bính tư
此本篇賈平章造,丁己同祿于午,然寅午會局,刃化爲印。年時甲寅,七煞太旺,喜申衝寅,庚制甲,裁制其太過;更喜申中壬水潤澤,使火不炎,土不燥。雖月令陽刃,而歸入煞刃格,稍嫌牽強耳。運行壬申癸酉最美。
Thử bổn thiên Cổ B́nh Chương tạo , đinh kỷ
đồng lộc vu ngọ , nhiên dần ngọ hội cục , nhận hóa vi ấn . Niên thời
giáp dần , thất sát thái vượng , hỉ thân xung dần , canh chế giáp , tài
chế kỳ thái quá ; canh hỉ thân trung nhâm thủy nhuận trạch , sử hỏa bất
viêm , thổ bất táo . Tuy nguyệt lệnh dương nhận , nhi quy nhập sát nhận
cách , sảo hiềm khiên cường nhĩ . Vận hành nhâm thân quư dậu tối mỹ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 5: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập tứ , luận dương nhận thủ vận (tiếp theo)
原文:陽刃而官煞並出,不論去官去煞,運喜制伏,身旺亦利,財地官鄉反爲不吉也。
Nguyên văn : dương nhận nhi quan sát tịnh
xuất , bất luận khứ quan khứ sát , vận hỉ chế phục , thân vượng diệc
lợi , tài địa quan hương phản vi bất cát dă .
徐注:陽刃而官煞並透,去官去煞,與偏官格合官合煞相同,所謂“莫去取清之物”是也。余同用官用煞節。
Từ chú : dương nhận nhi quan sát tịnh thấu ,
khứ quan khứ sát , dữ thiên quan cách hiệp quan hiệp sát tương đồng ,
sở vị " mạc khứ thủ thanh chi vật " thị dă . Dư đồng dụng quan dụng sát
tiết .
丙戌 丁酉 庚申 壬午
Bính tuất đinh dậu canh thân nhâm ngọ
戊戌 己亥 庚子 辛丑 壬寅 癸卯
Mậu tuất kỷ hợi canh tư tân sửu nhâm dần quư măo
此丁壬合官留煞也,合官則煞清而純,愈現其美;煞重,運宜制煞之鄉,身旺亦美。但戊己印綬則不爲吉,因其克制壬水,去取清之物也。若壬水不透;而用官煞,則印綬爲美運矣。此其不同之點也。
Thử đinh nhâm hiệp quan lưu sát dă , hiệp
quan tắc sát thanh nhi thuần , dũ hiện kỳ mỹ ; sát trọng , vận nghi chế
sát chi hương , thân vượng diệc mỹ . Đăn mậu kỷ ấn thụ tắc bất vi cát ,
nhân kỳ khắc chế nhâm thủy , khứ thủ thanh chi vật dă . Nhược nhâm thủy
bất thấu ; nhi dụng quan sát , tắc ấn thụ vi mỹ vận hĩ . Thử kỳ bất
đồng chi điểm dă .
陽刃用財,必鬚有食傷通關,用食傷則喜行財地,其取運與建祿同,不贅。
Dương nhận dụng tài , tất tu hữu thực thương
thông quan , dụng thực thương tắc hỉ hành tài địa , kỳ thủ vận dữ kiến
lộc đồng , bất chuế .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
|