Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
四十五、論建祿月劫
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp
原文:建祿者,月建逢祿堂也,祿即是劫。或以祿堂透出,即可依以用者,非也。故建祿與月劫,可同一格,不必加分,皆以透干支,別取財官煞食爲用。
Nguyên văn : kiến lộc giả , nguyệt kiến
phùng lộc đường dă , lộc tức thị kiếp . Hoặc dĩ lộc đường thấu xuất ,
tức khả y dĩ dụng giả , phi dă . Cố kiến lộc dữ nguyệt kiếp , khả đồng
nhất cách , bất tất gia phân , giai dĩ thấu can chi , biệt thủ tài quan
sát thực vi dụng .
徐注:月令逢祿爲建祿,日支坐祿爲専祿,時支逢祿爲歸祿。月劫者月令逢劫也,陽干爲刃,陰干爲劫。建祿月劫,皆無取以爲用之法,另取財官煞食用神,則與財官煞食看法無二。故以用神分類者,無另立之必要也。
Từ chú : nguyệt lệnh phùng lộc vi kiến lộc ,
nhật chi tọa lộc vi chuyên lộc , thời chi phùng lộc vi quy lộc . Nguyệt
kiếp giả nguyệt lệnh phùng kiếp dă , dương can vi nhận , âm can vi kiếp
. Kiến lộc nguyệt kiếp , giai vô thủ dĩ vi dụng chi pháp , lánh thủ tài
quan sát thực dụng thần , tắc dữ tài quan sát thực khán pháp vô nhị .
Cố dĩ dụng thần phân loại giả , vô lánh lập chi tất yếu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:39pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:祿格用官,干頭透出爲奇,又要財印相隨,不可孤官無輔。有用官而印護者,如庚戌、戊子、癸酉、癸亥,金丞相命是也。有用官而財助者,如丁酉、丙午、丁巳、壬寅,李知府命是也。
Nguyên văn : lộc cách dụng quan , can đầu
thấu xuất vi ḱ , hựu yếu tài ấn tương tùy , bất khả cô quan vô phụ .
Hữu dụng quan nhi ấn hộ giả , như canh tuất , mậu tư , quư dậu , quư
hợi , Kim Thừa Tướng mệnh thị dă . Hữu dụng quan nhi tài trợ giả , như
đinh dậu , bính ngọ , đinh tị , nhâm dần , Lư Tri Phủ mệnh thị dă .
徐注:財印相隨,非並用財印(詳論官篇)。用官而印護者,以印制傷也,如金丞相造,戊土官星,通根于戌,好在戊癸合而不化,以酉金護官爲用也。用官而財助者,以財生官也,如知府造,年支酉金,隔離太遠,巳邀酉而近之,生助官星,丁壬亦喜其合而不化,則格局清也。
Từ chú : tài ấn tương tùy , phi tịnh dụng
tài ấn ( tường luận quan thiên ) . Dụng quan nhi ấn hộ giả , dĩ ấn chế
thương dă , như Kim Thừa Tướng tạo , mậu thổ quan tinh , thông căn vu
tuất , hảo tại mậu quư hiệp nhi bất hóa , dĩ dậu kim hộ quan vi dụng dă
. Dụng quan nhi tài trợ giả , dĩ tài sanh quan dă , như Tri Phủ tạo ,
niên chi dậu kim , cách ly thái viễn , tị yêu dậu nhi cận chi , sanh
trợ quan tinh , đinh nhâm diệc hỉ kỳ hiệp nhi bất hóa , tắc cách cục
thanh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:有官而兼帶財印者,所謂身強値三奇,尤爲貴气。三奇者,財官印也,只要以官隔之,使財印兩不相傷,其格便大,如庚午、戊子、癸卯、丁巳,王少師命是也。
Nguyên văn : hữu quan nhi kiêm đái tài ấn
giả , sở vị thân cường trị tam ḱ , vưu vi quư khí . Tam ḱ giả , tài
quan ấn dă , chỉ yếu dĩ quan cách chi , sử tài ấn lưỡng bất tương
thương , kỳ cách tiện đại , như canh ngọ , mậu tư , quư măo , đinh tị ,
Vương Thiếu Sư mệnh thị dă .
徐注:三奇之說,各家不同。以財官印爲三奇,亦命家之一說也。然干透必鬚支藏,天覆地載,方爲全美。如此造丁火通根于午,庚通根于巳,支藏干透,方爲有根。財印隔離,各處其用,而不相礙,宜乎爲貴格也。
Từ chú : tam ḱ chi thuyết , các gia bất
đồng . Dĩ tài quan ấn vi tam ḱ , diệc mệnh gia chi nhất thuyết dă .
Nhiên can thấu tất tu chi tàng , thiên phúc địa tái , phương vi toàn mỹ
. Như thử tạo đinh hỏa thông căn vu ngọ , canh thông căn vu tị , chi
tàng can thấu , phương vi hữu căn . Tài ấn cách ly , các xứ kỳ dụng ,
nhi bất tương ngại , nghi hồ vi quư cách dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 4:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:祿劫用財,鬚帶食傷,蓋月令爲劫而以財作用,二物相克,必以傷食化之,始可轉劫生財,如甲子、丙子、癸丑、壬辰,張都統命是也。
Nguyên văn : lộc kiếp dụng tài , tu đái thực
thương , cái nguyệt lệnh vi kiếp nhi dĩ tài tác dụng , nhị vật tương
khắc , tất dĩ thương thực hóa chi , thủy khả chuyển kiếp sanh tài , như
giáp tư , bính tư , quư sửu , nhâm th́n , Trương Đô Thống mệnh thị dă .
徐注:月令祿劫而用財者,必有傷食爲樞紐,與陽刃格相同。張都統造木不通支,喜得水木土互相衛護,可以培植甲木之根。運行戊寅、己卯、爲最美也。
Từ chú : nguyệt lệnh lộc kiếp nhi dụng tài
giả , tất hữu thương thực vi xu nữu , dữ dương nhận cách tương đồng .
Trương Đô Thống tạo mộc bất thông chi , hỉ đắc thủy mộc thổ hỗ tương vệ
hộ , khả dĩ bồi thực giáp mộc chi căn . Vận hành mậu dần , kỷ măo , vi
tối mỹ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:02pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:至于化劫爲財,與化劫爲生,尤爲秀气。如己未、己巳、丁未、辛丑,丑與巳會,即以劫財之火爲金局之財,安得不爲大貴?所謂化劫爲財也。如高尚書命,庚子、甲申、庚子、甲申,即以劫財之金,化爲生財之水,所謂化劫爲生也。
Nguyên văn : chí vu hóa kiếp vi tài , dữ hóa
kiếp vi sanh , vưu vi tú khí . Như kỷ mùi , kỷ tị , đinh mùi , tân sửu ,
sửu dữ tị hội , tức dĩ kiếp tài chi hỏa vi kim cục chi tài , an đắc bất
vi đại quư ? Sở vị hóa kiếp vi tài dă . Như Cao Thượng Thư mệnh , canh
tư , giáp thân , canh tư , giáp thân , tức dĩ kiếp tài chi kim , hóa vi
sanh tài chi thủy , sở vị hóa kiếp vi sanh dă .
徐注:己未一造,四柱之中五重土,木嫌泄气太重,巳丑拱合辛金,建祿化財,日元更弱,所以運行丙寅丁卯印劫之地爲貴。高尚書造,月時兩祿,年透比肩,日元不弱,子中化劫爲生,逆行水木火地均美。兩造皆清純之極,宜爲貴格。
Từ chú : kỷ mùi nhất tạo , tứ trụ chi trung
ngũ trọng thổ , mộc hiềm tiết khí thái trọng , tị sửu củng hiệp tân kim
, kiến lộc hóa tài , nhật nguyên canh nhược , sở dĩ vận hành bính dần
đinh măo ấn kiếp chi địa vi quư . Cao Thượng Thư tạo , nguyệt thời
lưỡng lộc , niên thấu tỉ kiên , nhật nguyên bất nhược , tư trung hóa
kiếp vi sanh , nghịch hành thủy mộc hỏa địa quân mỹ . Lưỡng tạo giai
thanh thuần chi cực , nghi vi quư cách .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:祿劫用煞,必鬚制伏,如婁參政命,丁巳、壬子、癸卯、己未,壬合丁財以去其党煞,卯未會局以制伏是也。
Nguyên văn : lộc kiếp dụng sát , tất tu chế
phục , như Lâu Tham Chánh mệnh , đinh tị , nhâm tư , quư măo , kỷ mùi ,
nhâm hiệp đinh tài dĩ khứ kỳ đảng sát , măo mùi hội cục dĩ chế phục thị
dă .
徐注:祿劫用煞,與普通用煞相同,身旺煞強,以食神制煞爲用。丁壬一合,干頭取清,尤妙者巳中丙火伏藏,財不党煞,而有調和气候之用。水暖木得滋長,土亦不凍,爲吉神暗藏也。
Từ chú : lộc kiếp dụng sát , dữ phổ thông
dụng sát tương đồng , thân vượng sát cường , dĩ thực thần chế sát vi
dụng . Đinh nhâm nhất hiệp , can đầu thủ thanh , vưu diệu giả tị trung
bính hỏa phục tàng , tài bất đảng sát , nhi hữu điều ḥa khí hậu chi
dụng . Thủy noăn mộc đắc tư trường , thổ diệc bất đống , vi cát thần ám
tàng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:至用煞而又逢財,本爲不美,然能去煞存財,又成貴格。戊辰、癸亥、壬午、丙午,合煞存財,袁內閣命是也。
Nguyên văn : chí dụng sát nhi hựu phùng tài
, bổn vi bất mỹ , nhiên năng khứ sát tồn tài , hựu thành quư cách . Mậu
th́n , quư hợi , nhâm ngọ , bính ngọ , hiệp sát tồn tài , Viên Nội Các
mệnh thị dă .
徐注:合財合煞,同爲格局取清之用。月劫用財,必藉傷食之化,已見前節。袁內閣造,午中財官同得祿,似爲合煞留官,以財生官爲用神,非専以財爲用,亦非専以合煞取貴也。
Từ chú : hiệp tài hiệp sát , đồng vi cách
cục thủ thanh chi dụng . Nguyệt kiếp dụng tài , tất tạ thương thực chi
hóa , dĩ kiến tiền tiết . Viên Nội Các tạo , ngọ trung tài quan đồng
đắc lộc , tự vi hiệp sát lưu quan , dĩ tài sanh quan vi dụng thần , phi
chuyên dĩ tài vi dụng , diệc phi chuyên dĩ hiệp sát thủ quư dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:13pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:其祿劫之格,無財官而用傷食,泄其太過,亦爲秀气。唯春木秋金,用之則貴,蓋木逢火則明,金生水則鴒。如張狀元命,甲子、丙寅、甲子、丙寅,木火通明也;又癸卯、庚申、庚子、庚辰,金水相涵也。
Nguyên văn : kỳ lộc kiếp chi cách , vô tài
quan nhi dụng thương thực , tiết kỳ thái quá , diệc vi tú khí . Duy
xuân mộc thu kim , dụng chi tắc quư , cái mộc phùng hỏa tắc minh , kim
sanh thủy tắc linh . Như Trương Trạng Nguyên mệnh , giáp tư , bính dần
, giáp tư , bính dần , mộc hỏa thông minh dă ; hựu quư măo , canh thân
, canh tư , canh th́n , kim thủy tương hàm dă .
徐注:張造兩干不雜,木火通明,爲食神格。更喜佩印,調停中和,運宜財地。癸卯一造,庚日申子辰全,爲金水傷官中之井欄叉格。年支卯木,泄水旺气,運喜東方財地,所謂庚日全逢潤下,忌壬癸巳午之方是也。傷官格中,以金水相涵、木火通明、水木菁華,爲最秀而貴。若火土、土金,不免偏燥,更鬚調停中和,方得完美也。
Từ chú : Trương tạo lưỡng can bất tạp , mộc
hỏa thông minh , vi thực thần cách . Canh hỉ bội ấn , điều đ́nh trung
ḥa , vận nghi tài địa . Quư măo nhất tạo , canh nhật thân tư th́n toàn
, vi kim thủy thương quan trung chi tỉnh lan xoa cách . Niên chi măo
mộc , tiết thủy vượng khí , vận hỉ đông phương tài địa , sở vị canh
nhật toàn phùng nhuận hạ , kị nhâm quư tị ngọ chi phương thị dă .
Thương quan cách trung , dĩ kim thủy tương hàm , mộc hỏa thông minh ,
thủy mộc tinh hoa , vi tối tú nhi quư . Nhược hỏa thổ , thổ kim , bất
miễn thiên táo , canh tu điều đ́nh trung ḥa , phương đắc hoàn mỹ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:更有祿劫而官煞競出,必取清方爲貴格。如一平章命,辛丑、庚寅、甲辰、乙亥、合煞留這也;如辛亥、庚寅、甲申、丙寅,制煞留官也。
Nguyên văn : canh hữu lộc kiếp nhi quan sát
cạnh xuất , tất thủ thanh phương vi quư cách . Như nhất b́nh chương
mệnh , tân sửu , canh dần , giáp th́n , ất hợi , hiệp sát lưu giá dă ;
như tân hợi , canh dần , giáp thân , bính dần , chế sát lưu quan dă .
徐注:官煞競出,以取清爲貴,合與制,皆取清之法也。然辛丑一造,乙庚相合,庚金未曾合去。辛亥一造,庚金通根于申,克而不淨。官煞並見者,作爲煞看,一以印化煞爲用,一以食制煞爲用也。如甲辰、己巳、戊辰、乙卯,合煞留官也;又丙辰、辛卯、乙亥、庚辰,亦合煞留官也。蓋合制爲求其去,合而不去,依然不清。且官煞混雜而四柱配置合宜,即無合制,亦可富貴。如丙辰、丁酉、庚午、戊寅,丙煞生于寅,丁官祿于午,並透通根,真混雜也,發印化官煞爲用,一郡守造也。
Từ chú : quan sát cạnh xuất , dĩ thủ thanh
vi quư , hiệp dữ chế , giai thủ thanh chi pháp dă . Nhiên tân sửu nhất
tạo , ất canh tương hợp , canh kim vị tằng hiệp khứ . Tân hợi nhất tạo
, canh kim thông căn vu thân , khắc nhi bất tịnh . Quan sát tịnh kiến
giả , tác vi sát khán , nhất dĩ ấn hóa sát vi dụng , nhất dĩ thực chế
sát vi dụng dă . Như giáp th́n , kỷ tị , mậu th́n , ất măo , hiệp sát
lưu quan dă ; hựu bính th́n , tân măo , ất hợi , canh th́n , diệc hiệp
sát lưu quan dă . Cái hiệp chế vi cầu kỳ khứ , hiệp nhi bất khứ , y
nhiên bất thanh . Thả quan sát hỗn tạp nhi tứ trụ phối trí hợp nghi ,
tức vô hiệp chế , diệc khả phú quư . Như bính th́n , đinh dậu , canh
ngọ , mậu dần , bính sát sanh vu dần , đinh quan lộc vu ngọ , tịnh thấu
thông căn , chân hỗn tạp dă , phát ấn hóa quan sát vi dụng , nhất quận
thủ tạo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:倘或兩官競出,亦鬚制伏,所謂爭正官不可無傷也。
Nguyên văn : thảng hoặc lưỡng quan cạnh xuất , diệc tu chế phục , sở vị tranh chánh quan bất khả vô thương dă .
徐注:官多便作煞論,煞輕便作官看。如一造,庚寅、壬午、丁卯、壬寅,兩官競出,露而無極,過財官旺運而財發巨萬。雖不貴而富,可見非定鬚制伏也。
Từ chú : quan đa tiện tác sát luận , sát
khinh tiện tác quan khán . Như nhất tạo , canh dần , nhâm ngọ , đinh
măo , nhâm dần , lưỡng quan cạnh xuất , lộ nhi vô cực , quá tài quan
vượng vận nhi tài phát cự vạn . Tuy bất quư nhi phú , khả kiến phi định
tu chế phục dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:若夫用官而孤官無輔,格局更小,難于取貴,若透傷食便不破格。然亦有官傷並透而貴者,何也?如己酉、乙亥、壬戌、庚子,庚合乙而去傷存官,王總兵命也。
Nguyên văn : nhược phu dụng quan nhi cô quan
vô phụ , cách cục canh tiểu , nan vu thủ quư , nhược thấu thương thực
tiện bất phá cách . Nhiên diệc hữu quan thương tịnh thấu nhi quư giả ,
hà dă ? Như kỷ dậu , ất hợi , nhâm tuất , canh tư , canh hiệp ất nhi
khứ thương tồn quan , Vương Tổng Binh mệnh dă .
徐注:王總兵造,乙庚相合,化傷爲印,格局取清;己土卑濕,不足以止水,喜其通根于戌,火土厚重,足固提防。運行官印之地,爲足貴也。
Từ chú : Vương Tổng Binh tạo , ất canh tương
hợp , hóa thương vi ấn , cách cục thủ thanh ; kỷ thổ ti thấp , bất túc
dĩ chỉ thủy , hỉ kỳ thông căn vu tuất , hỏa thổ hậu trọng , túc cố đề
pḥng . Vận hành quan ấn chi địa , vi túc quư dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:27pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:用財而不透傷食,便難于發端,然干頭透一位而不雜,地支根多,亦可取富,但不貴耳。
Nguyên văn : dụng tài nhi bất thấu thương
thực , tiện nan vu phát đoan , nhiên can đầu thấu nhất vị nhi bất tạp ,
địa chi căn đa , diệc khả thủ phú , đăn bất quư nhĩ .
徐注:祿劫用財與陽刃相同必以食傷爲樞紐,但格局清而運相助,亦有定富貴者。如丁丑、辛亥、癸亥、癸亥,月劫用財,亥中濕木,不能引化,喜其運行南方(丁未、丙午、乙巳),亦可富貴。此前清某觀察造,科甲出身者也。
Từ chú : lộc kiếp dụng tài dữ dương nhận
tương đồng tất dĩ thực thương vi xu nữu , đăn cách cục thanh nhi vận
tương trợ , diệc hữu định phú quư giả . Như đinh sửu , tân hợi , quư
hợi , quư hợi , nguyệt kiếp dụng tài , hợi trung thấp mộc , bất năng
dẫn hóa , hỉ kỳ vận hành nam phương ( đinh mùi , bính ngọ , ất tị ) ,
diệc khả phú quư . Thử tiền thanh mỗ quan sát tạo , khoa giáp xuất thân
giả dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 13: Đă gửi: 14 September 2010 lúc 5:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập ngũ , luận kiến lộc nguyệt kiếp (tiếp theo)
原文:用官煞重而無制伏,運行制伏,亦可發財,但不可官煞太重,致令身危也。
Nguyên văn : dụng quan sát trọng nhi vô chế
phục , vận hành chế phục , diệc khả phát tài , đăn bất khả quan sát
thái trọng , trí lệnh thân nguy dă .
徐注:官煞重而無食傷制伏,必鬚有印方可,否則,身輕煞重,再行食傷之運,克泄交加,必危及身命。如一造,戊寅、丙辰、己卯、丙寅,支全東方,官煞旺也,喜得月時兩丙幫身。早處比劫,困苦不堪;中年庚申辛酉,爲食傷制伏之鄉,發財數十萬;晚年行財地,破印助煞,復一敗涂地。此我鄉一富翁之造也。
Từ chú : quan sát trọng nhi vô thực thương
chế phục , tất tu hữu ấn phương khả , phủ tắc , thân khinh sát trọng ,
tái hành thực thương chi vận , khắc tiết giao gia , tất nguy cập thân
mệnh . Như nhất tạo , mậu dần , bính th́n , kỷ măo , bính dần , chi
toàn đông phương , quan sát vượng dă , hỉ đắc nguyệt thời lưỡng bính
bang thân . Tảo xứ tỉ kiếp , khốn khổ bất kham ; trung niên canh thân
tân dậu , vi thực thương chế phục chi hương , phát tài sổ thập vạn ;
văn niên hành tài địa , phá ấn trợ sát , phục nhất bại đồ địa . Thử ngă
hương nhất phú ông chi tạo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|