Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 6:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
四十七、論雜格
Tứ thập thất , luận tạp cách
原文:雜格者,月令無用,以外格而用之,其格甚多,故謂之雜。大約要干頭無官無煞,方成格,如有官煞,則自有官煞爲用,列外格矣。若透財尚可取格,然財根深,或財透兩位,則亦以財爲重,不取外格也。
Nguyên văn : tạp cách giả , nguyệt lệnh vô
dụng , dĩ ngoại cách nhi dụng chi , kỳ cách thậm đa , cố vị chi tạp .
Đại ước yếu can đầu vô quan vô sát , phương thành cách , như hữu quan
sát , tắc tự hữu quan sát vi dụng , liệt ngoại cách hĩ . Nhược thấu tài
thượng khả thủ cách , nhiên tài căn thâm , hoặc tài thấu lưỡng vị , tắc
diệc dĩ tài vi trọng , bất thủ ngoại cách dă .
徐注:用神以月令爲重,月令有用神可取,最爲親切,《滴天髓》所謂“令上尋真聚得真”也。月令中之財官食印,或不能用,則于年日時中擇其可用者而用之,各格無如是,不限定財官七煞也。取用神以扶抑爲正軌,若四柱無可扶抑,則其气勢必屬于偏旺。如財官印食傷之類,乘根得勢,局中之神,又助其旺勢,謂二人同心;或日主得時秉令,四柱皆拱合之神,謂權在一人,只可順其气勢,引其性情以取用,若強制之,反激而成患。古來雜格,皆其類也。即以化气論,亦以順化神之旺勢爲用。逆其气爲忌,故統歸之専旺一類。
Từ chú : dụng thần dĩ nguyệt lệnh vi trọng ,
nguyệt lệnh hữu dụng thần khả thủ , tối vi thân thiết , " tích thiên tủy " sở vị " lệnh thượng tầm chân tụ đắc chân " dă . Nguyệt lệnh trung
chi tài quan thực ấn , hoặc bất năng dụng , tắc vu niên nhật thời trung
trạch kỳ khả dụng giả nhi dụng chi , các cách vô như thị , bất hạn định
tài quan thất sát dă . Thủ dụng thần dĩ phù ức vi chính quỹ , nhược tứ
trụ vô khả phù ức , tắc kỳ khí thế tất thuộc vu thiên vượng . Như tài
quan ấn thực thương chi loại , thừa căn đắc thế , cục trung chi thần ,
hựu trợ kỳ vượng thế , vị nhị nhân đồng tâm ; hoặc nhật chủ đắc thời
bỉnh lệnh , tứ trụ giai củng hiệp chi thần , vị quyền tại nhất nhân ,
chỉ khả thuận kỳ khí thế , dẫn kỳ tính t́nh dĩ thủ dụng , nhược cường
chế chi , phản kích nhi thành hoạn . Cổ lai tạp cách , giai kỳ loại dă
. Tức dĩ hóa khí luận , diệc dĩ thuận hóa thần chi vượng thế vi dụng .
Nghịch kỳ khí vi kị , cố thống quy chi chuyên vượng nhất loại .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 6:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:試以諸格論之,有取五行一方秀气者,取甲乙全亥卯未、寅卯辰,又生春月之類,本是一派劫財,以五行各得其全體,所以成格,喜印露而體純。如癸亥、乙卯、乙未、壬午,吳相公命是也。運亦喜印綬比劫之鄉,財食亦吉,官煞則忌矣。
Nguyên văn : thí dĩ chư cách luận chi , hữu
thủ ngũ hành nhất phương tú khí giả , thủ giáp ất toàn hợi măo mùi , dần
măo th́n , hựu sanh xuân nguyệt chi loại , bổn thị nhất phái kiếp tài ,
dĩ ngũ hành các đắc kỳ toàn thể , sở dĩ thành cách , hỉ ấn lộ nhi thể
thuần . Như quư hợi , ất măo , ất mùi , nhâm ngọ , Ngô Tướng Công mệnh
thị dă . Vận diệc hỉ ấn thụ tỉ kiếp chi hương , tài thực diệc cát ,
quan sát tắc kị hĩ .
徐注:得一方秀气者,有曲直、炎上、稼穡、從革、潤下五種格局,以一方専旺之气也。亦有方局不全者,只要气勢専一,從其旺勢,如癸卯、乙卯、甲寅、乙亥,又丙午、甲午、丙午、甲午,皆爲貴格。運以食傷泄其秀气爲最美,原局有食傷則財運亦美。气純勢強,可順而不可逆。印比之運,從其旺神,固爲适宜,但亦不可執一。如原局露食傷泄秀,則印運爲忌;比劫透而無食傷,則財運亦忌。隨宜配置,各有喜忌。官煞逆其旺勢,最犯格局之忌,若無印生化,則爲禍非輕。
Từ chú : đắc nhất phương tú khí giả , hữu
khúc trực , viêm thượng , giá sắc , ṭng cách , nhuận hạ ngũ chủng cách
cục , dĩ nhất phương chuyên vượng chi khí dă . Diệc hữu phương cục bất
toàn giả , chỉ yếu khí thế chuyên nhất , ṭng kỳ vượng thế , như quư
măo , ất măo , giáp dần , ất hợi , hựu bính ngọ , giáp ngọ , bính ngọ ,
giáp ngọ , giai vi quư cách . Vận dĩ thực thương tiết kỳ tú khí vi tối
mỹ , nguyên cục hữu thực thương tắc tài vận diệc mỹ . Khí thuần thế
cường , khả thuận nhi bất khả nghịch . Ấn tỉ chi vận , ṭng kỳ vượng
thần , cố vi quát nghi , đăn diệc bất khả chấp nhất . Như nguyên cục lộ
thực thương tiết tú , tắc ấn vận vi kị ; tỉ kiếp thấu nhi vô thực
thương , tắc tài vận diệc kị . Tùy nghi phối trí , các hữu hỉ kị . Quan
sát nghịch kỳ vượng thế , tối phạm cách cục chi kị , nhược vô ấn sanh
hóa , tắc vi họa phi khinh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 7:26pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有從化取格者,要化出之物,得時乘令,四支局全。如丁壬化木,地支全亥卯未、寅卯辰,而又生于春月,方爲大貴。否則,亥未之月亦是木地,次等之貴,如甲戌、丁卯、壬寅、甲辰,一品貴格命也。運喜所化之物,與所化之印綬,財傷亦可,不利官煞。
Nguyên văn : hữu ṭng hóa thủ cách giả , yếu
hóa xuất chi vật , đắc thời thừa lệnh , tứ chi cục toàn . Như đinh nhâm
hóa mộc , địa chi toàn hợi măo mùi , dần măo th́n , nhi hựu sanh vu xuân
nguyệt , phương vi đại quư . Phủ tắc , hợi mùi chi nguyệt diệc thị mộc
địa , thứ đẳng chi quư , như giáp tuất , đinh măo , nhâm dần , giáp
th́n , nhất phẩm quư cách mệnh dă . Vận hỉ sở hóa chi vật , dữ sở hóa
chi ấn thụ , tài thương diệc khả , bất lợi quan sát .
徐注:從化者,謂從之而化,與棄命相從之格不同。如甲己化土,乙庚化金,丙辛化水,丁壬化木, 戊癸化火五格是也。更要逢辰,蓋五行遁干,逢辰則化神透出。如甲己化土,而甲己遁干至辰爲戊辰;丁壬化木,而丁壬遁干至辰爲甲辰。故云逢龍則化,以此故也。化气必鬚得地支之气,而尤要者爲月時,倘月時不得气,則決不能化。如丁壬化木,必鬚生于寅卯兩月,甲己化土,必鬚生于辰戌丑未月,所謂化出之物得時乘令是也。而局與方之全與不全,不甚重要,惟全則气純耳。再者丁壬化木生于未月,得化甚難,蓋未爲丁火余气也;反之戊癸化火,生于戌未月,反可從化,以戌未皆火土,可克制原來之气質而爲化神也。所化之物者,如甲己化土,喜戊己辰戌丑未;丁壬化木,喜甲乙寅卯之類。所化之印綬財傷,如甲己化土,印綬爲丙丁巳午,財爲壬癸亥子,傷爲庚辛申酉之類。丁壬化木,則印綬爲壬癸亥子,財爲戊己辰戌丑未,傷爲丙丁巳午之類。並非日元化气,余外干支皆作化气論也。特化气亦有旺弱,旺者喜泄,弱者喜扶,審其喜忌以言用神,方爲真确,未可漫以印綬爲美。如甲戌一造,即以寅中丙火爲用,泄其秀也。近見論化气者,以日元化合,而將其余干支,盡作化論,未免誤會,特詳述之。參觀十干配合性情篇。
Từ chú : ṭng hóa giả , vị ṭng chi nhi hóa
, dữ khí mệnh tương ṭng chi cách bất đồng . Như giáp kỷ hóa thổ , ất
canh hóa kim , bính tân hóa thủy , đinh nhâm hóa mộc , mậu quư hóa hỏa ngũ cách thị dă .
Canh yếu phùng thần , cái ngũ hành độn can , phùng thần tắc hóa thần
thấu xuất . Như giáp kỷ hóa thổ , nhi giáp kỷ độn can chí thần vi mậu
thần ; đinh nhâm hóa mộc , nhi đinh nhâm độn can chí thần vi giáp thần
. Cố vân phùng tắc hóa , dĩ thử cố dă . Hóa khí tất tu đắc địa chi chi
khí , nhi vưu yếu giả vi nguyệt thời , thảng nguyệt thời bất đắc khí ,
tắc quyết bất năng hóa . Như đinh nhâm hóa mộc , tất tu sanh vu dần măo
lưỡng nguyệt , giáp kỷ hóa thổ , tất tu sanh vu th́n tuất sửu mùi nguyệt
, sở vị hóa xuất chi vật đắc thời thừa lệnh thị dă . Nhi cục dữ phương
chi toàn dữ bất toàn , bất thậm trọng yếu , duy toàn tắc khí thuần nhĩ
. Tái giả đinh nhâm hóa mộc sanh vu mùi nguyệt , đắc hóa thậm nan , cái
mùi vi đinh hỏa dư khí dă ; phản chi mậu quư hóa hỏa , sanh vu tuất mùi
nguyệt , phản khả ṭng hóa , dĩ tuất mùi giai hỏa thổ , khả khắc chế
nguyên lai chi khí chất nhi vi hóa thần dă . Sở hóa chi vật giả , như
giáp kỷ hóa thổ , hỉ mậu kỷ th́n tuất sửu mùi ; đinh nhâm hóa mộc , hỉ
giáp ất dần măo chi loại . Sở hóa chi ấn thụ tài thương , như giáp kỷ
hóa thổ , ấn thụ vi bính đinh tị ngọ , tài vi nhâm quư hợi tư , thương
vi canh tân thân dậu chi loại . Đinh nhâm hóa mộc , tắc ấn thụ vi nhâm
quư hợi tư , tài vi mậu kỷ th́n tuất sửu mùi , thương vi bính đinh tị
ngọ chi loại . Tịnh phi nhật nguyên hóa khí , dư ngoại can chi giai tác
hóa khí luận dă . Đặc hóa khí diệc hữu vượng nhược , vượng giả hỉ tiết
, nhược giả hỉ phù , thẩm kỳ hỉ kị dĩ ngôn dụng thần , phương vi chân
xác , vị khả mạn dĩ ấn thụ vi mỹ . Như giáp tuất nhất tạo , tức dĩ dần
trung bính hỏa vi dụng , tiết kỳ tú dă . Cận kiến luận hóa khí giả , dĩ
nhật nguyên hóa hiệp , nhi tương kỳ dư can chi , tận tác hóa luận , vị
miễn ngộ hội , đặc tường thuật chi . Tham quan thập can phối hiệp tính t́nh thiên .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 7:41pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有倒衝成格者,以四柱列財官而對面以衝之,要支中字多,方衝得動。譬如以弱主邀強官,主不眾則賓不從。如戊午、戊午、戊午、戊午,是衝子財也;甲寅、庚午、丙午、甲午,是衝子官也。運忌填實,余俱可行。
Nguyên văn : hữu đảo xung thành cách giả ,
dĩ tứ trụ liệt tài quan nhi đối diện dĩ xung chi , yếu chi trung tự đa
, phương xung đắc động . Thí như dĩ nhược chủ yêu cường quan , chủ bất
chúng tắc tân bất ṭng . Như mậu ngọ , mậu ngọ , mậu ngọ , mậu ngọ ,
thị xung tư tài dă ; giáp dần , canh ngọ , bính ngọ , giáp ngọ , thị
xung tư quan dă . Vận kị điền thật , dư câu khả hành .
徐注:戊午一造,相傳爲關聖之命,實則火土偏燥,一生惟金運爲最美,泄其旺气也。木火土鄉有旺極難繼、滿招損之象。水運蓋子其旺勢,互起衝激,豈得平穩?甲寅一造,亦惟土運爲美。大都從前看命,専重財官,而于此等格局無法解釋,于是迂曲其詞,以倒衝爲說耳。
Từ chú : mậu ngọ nhất tạo , tương truyền vi
quan thánh chi mệnh , thật tắc hỏa thổ thiên táo , nhất sanh duy kim
vận vi tối mỹ , tiết kỳ vượng khí dă . Mộc hỏa thổ hương hữu vượng cực
nan kế , măn chiêu tổn chi tượng . Thủy vận cái tư kỳ vượng thế , hỗ
khởi xung kích , khởi đắc b́nh ổn ? Giáp dần nhất tạo , diệc duy thổ
vận vi mỹ . Đại đô tùng tiền khán mệnh , chuyên trọng tài quan , nhi vu
thử đẳng cách cục vô pháp giải thích , vu thị vu khúc kỳ từ , dĩ đảo
xung vi thuyết nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 7:52pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有朝陽成格者,戊去朝丙,辛日得官,以丙戊同祿于巳,即以引汲之意。要干頭無木火,方成其格,蓋有火則無待于朝,有木財觸戊之怒,而不爲我朝。如戊辰、辛酉、戊子,張知縣命是也。運喜土金水,木運平平,火則忌矣。
Nguyên văn : hữu triều dương thành cách giả
, mậu khứ triều bính , tân nhật đắc quan , dĩ bính mậu đồng lộc vu tị ,
tức dĩ dẫn cấp chi ư . Yếu can đầu vô mộc hỏa , phương thành kỳ cách ,
cái hữu hỏa tắc vô đăi vu triều , hữu mộc tài xúc mậu chi nộ , nhi bất
vi ngă triều . Như mậu th́n , tân dậu , mậu tư , Trương Tri Huyện mệnh
thị dă . Vận hỉ thổ kim thủy , mộc vận b́nh b́nh , hỏa tắc kị hĩ .
徐注:六辛月戊子時,四柱不見官煞,爲六陰朝陽格,以子動巳、巳動丙火官星爲用,其說迂曲。何以僅六辛朝陽耶?且六辛之中,辛巳未亦不朝也。戊辰一造,見《神峯通考》,爲古張知縣命。以八字而論,土金乘旺,用子泄其秀气,與從旺之理相同,喜土金水運,忌木火。參觀一方秀气也。
Từ chú : lục tân nguyệt mậu tư thời , tứ trụ
bất kiến quan sát , vi lục âm triều dương cách , dĩ tư động tị , tị
động bính hỏa quan tinh vi dụng , kỳ thuyết vu khúc . Hà dĩ cận lục tân
triều dương da ? Thả lục tân chi trung , tân tị vị diệc bất triều dă .
Mậu th́n nhất tạo , kiến " thần phong thông khảo " , vi cổ Trương Tri
Huyện mệnh . Dĩ bát tự nhi luận , thổ kim thừa vượng , dụng tư tiết kỳ
tú khí , dữ ṭng vượng chi lư tương đồng , hỉ thổ kim thủy vận , kị mộc
hỏa . Tham quan nhất phương tú khí dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 8:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有合祿成格者,命無官星,借干支以合之。戊日庚申,以庚合乙,因其主而得其偶。如己未、戊辰、戊辰、庚申,蜀王命是也。癸日庚申,以申合巳,因其主而得其朋,如己酉、癸未、癸未、庚申,趙丞相命是也。運亦忌填實,不利官煞,理會不宜以火克金,使彼受制而不能合,余則吉矣。
Nguyên văn : hữu hiệp lộc thành cách giả ,
mệnh vô quan tinh , tá can chi dĩ hiệp chi . Mậu nhật canh thân , dĩ
canh hiệp ất , nhân kỳ chủ nhi đắc kỳ ngẫu . Như kỷ mùi , mậu th́n , mậu
th́n , canh thân , Thục Vương mệnh thị dă . Quư nhật canh thân , dĩ
thân hiệp tị , nhân kỳ chủ nhi đắc kỳ bằng , như kỷ dậu , quư mùi , quư
mùi , canh thân , Triệu Thừa Tướng mệnh thị dă . Vận diệc kị điền thật ,
bất lợi quan sát , lư hội bất nghi dĩ hỏa khắc kim , sử bỉ thụ chế nhi
bất năng hiệp , dư tắc cát hĩ .
徐注:祿者,官星也,庚合乙,以乙爲戊土爲官;申合巳,以巳中戊土爲癸水之官。以六戊日,庚申時,四柱無官印爲合格。按蜀王己未一造,土強身旺,庚申食神泄秀爲用,官煞爲犯其旺神,火更傷食神秀气。書云,“庚申時逢戊日,食神旺之方,歲月犯甲丙卯寅,此乃遇而不遇”,于理正合。趙丞相己酉一造,癸水身弱,當以煞印相生爲用,有明煞透干,何用暗合官星?此造與戚楊知府造相類,皆宜順其气勢取用。見論用神専旺節。
Từ chú : lộc giả , quan tinh dă , canh
hiệp ất , dĩ ất vi mậu thổ vi quan ; thân hiệp tị , dĩ tị trung mậu thổ
vi quư thủy chi quan . Dĩ lục mậu nhật , canh thân thời , tứ trụ vô
quan ấn vi hợp cách . Án Thục Vương kỷ mùi nhất tạo kỷ mùi , mậu th́n , mậu
th́n , canh thân, thổ cường thân
vượng , canh thân thực thần tiết tú vi dụng , quan sát vi phạm kỳ vượng
thần , hỏa canh thương thực thần tú khí . Thư vân , " canh thân thời
phùng mậu nhật , thực thần vượng chi phương , tuế nguyệt phạm giáp bính
măo dần , thử năi ngộ nhi bất ngộ " , vu lư chính hợp . Triệu Thừa
Tướng kỷ dậu nhất tạo (kỷ dậu , quư mùi , quư
mùi , canh thân) , quư thủy thân nhược , đương dĩ sát ấn tương
sinh vi dụng , hữu minh sát thấu can , hà dụng ám hiệp quan tinh ? Thử
tạo dữ thích dương Tri Phủ tạo tương loại , giai nghi thuận kỳ khí thế
thủ dụng . Kiến luận dụng thần chuyên vượng tiết .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 8:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有棄命保財者,四柱皆財而身無气,舍而從之,格成大貴。若透印則身賴印生而不從,有官煞則亦無從財兼從煞之理,其格不成。如庚申、乙酉、丙申、乙丑,王十萬命造也。運喜傷食財鄉,不宜身旺。有棄命從煞者,四柱皆煞,而日主無根,舍而從之,格成大貴。若有傷食,則煞受制而不從,有印則印以化煞而不從。如乙酉、乙酉、乙酉、甲申,李侍郞命是也。運喜財官,不宜身旺,食傷則尤忌矣。
Nguyên văn : hữu khí mệnh bảo tài giả , tứ
trụ giai tài nhi thân vô khí , xá nhi ṭng chi , cách thành đại quư .
Nhược thấu ấn tắc thân lại ấn sanh nhi bất ṭng , hữu quan sát tắc diệc
vô ṭng tài kiêm ṭng sát chi lư , kỳ cách bất thành . Như canh thân ,
ất dậu , bính thân , ất sửu , Vương Thập Vạn mệnh tạo dă . Vận hỉ
thương thực tài hương , bất nghi thân vượng . Hữu khí mệnh ṭng sát giả
, tứ trụ giai sát , nhi nhật chủ vô căn , xá nhi ṭng chi , cách thành
đại quư . Nhược hữu thương thực , tắc sát thụ chế nhi bất ṭng , hữu ấn
tắc ấn dĩ hóa sát nhi bất ṭng . Như ất dậu , ất dậu , ất dậu , giáp
thân , Lư Thị Lang mệnh thị dă . Vận hỉ tài quan , bất nghi thân vượng
, thực thương tắc vưu kị hĩ .
徐注:從財從煞,其理一也。气勢偏旺,日主無根,不得不從其旺勢也。從財格而有印,鬚看印是否通根,如印無根,不礙相從。王十萬造,丙火無根,乙木亦無根,即其例也。四柱財多而見煞,則以從煞論。從財格行運最忌比劫,倘四柱原有食傷,則能化比劫而生財,否則,不免破格也,見官煞爲泄財之气而不美。從煞格喜行財生煞之運,印則泄煞之气爲不美,比劫非宜,而食傷制煞爲最忌。總之,從格最忌逆其旺勢也。
Từ chú : ṭng tài ṭng sát , kỳ lư nhất dă .
Khí thế thiên vượng , nhật chủ vô căn , bất đắc bất ṭng kỳ vượng thế
dă . Ṭng tài cách nhi hữu ấn , tu khán ấn thị phủ thông căn , như ấn
vô căn , bất ngại tương ṭng . Vương Thập Vạn tạo (canh thân ,
ất dậu , bính thân , ất sửu) , bính hỏa vô căn ,
ất mộc diệc vô căn , tức kỳ lệ dă . Tứ trụ tài đa nhi kiến sát , tắc dĩ
ṭng sát luận . Ṭng tài cách hành vận tối kị tỉ kiếp , thảng tứ trụ
nguyên hữu thực thương , tắc năng hóa tỉ kiếp nhi sanh tài , phủ tắc ,
bất miễn phá cách dă , kiến quan sát vi tiết tài chi khí nhi bất mỹ .
Ṭng sát cách hỉ hành tài sanh sát chi vận , ấn tắc tiết sát chi khí vi
bất mỹ , tỉ kiếp phi nghi , nhi thực thương chế sát vi tối kị . Tổng
chi , tùng cách tối kị nghịch kỳ vượng thế dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 8:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有井欄成格者,庚金生三七月,方用此格。以申子辰衝寅午戌,財官印綬,合而衝之,若透丙丁,有巳午,以現有財官,而無待于衝,乃非井攔之格矣。如戊子、庚申、庚申、庚申,郭統制命也。運喜財,不利填實,余亦吉也。
Nguyên văn : hữu tỉnh lan thành cách giả ,
canh kim sanh tam thất nguyệt , phương dụng thử cách . Dĩ thân tư th́n
xung dần ngọ tuất , tài quan ấn thụ , hiệp nhi xung chi , nhược thấu
bính đinh , hữu tị ngọ , dĩ hiện hữu tài quan , nhi vô đăi vu xung ,
năi phi tỉnh lan chi cách hĩ . Như mậu tư , canh thân , canh thân ,
canh thân , Quách Thống Chế mệnh dă . Vận hỉ tài , bất lợi điền thật ,
dư diệc cát dă .
徐注:井欄叉格,取庚子、庚申、庚辰三日,要申子辰全。《喜忌篇》云。“庚日全逢潤下,忌壬癸巳午之方;時遇子申,其福減半”,其實即金水傷官也。年上戊土無根,故以傷官爲用,特气勢純粹耳。最喜行東方財地,次者北方亦美。最忌官印,官煞克身,印綬制食,皆逆其旺勢,所謂巳午之方也。時遇子,遁干爲丙子,露官星,遇申爲歸祿,故云其福減半。
Từ chú : tỉnh lan xoa cách , thủ canh tư ,
canh thân , canh th́n tam nhật , yếu thân tư th́n toàn . " Hỉ kị thiên
" vân . " Canh nhật toàn phùng nhuận hạ , kị nhâm quư tị ngọ chi phương
; thời ngộ tư thân , kỳ phúc giảm bán " , kỳ thật tức kim thủy thương
quan dă . Niên thượng mậu thổ vô căn , cố dĩ thương quan vi dụng , đặc
khí thế thuần túy nhĩ . Tối hỉ hành đông phương tài địa , thứ giả bắc
phương diệc mỹ . Tối kị quan ấn , quan sát khắc thân , ấn thụ chế thực
, giai nghịch kỳ vượng thế , sở vị tị ngọ chi phương dă . Thời ngộ tư ,
độn can vi bính tư , lộ quan tinh , ngộ thân vi quy lộc , cố vân kỳ
phúc giảm bán .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 8:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有刑合成格者,癸日甲寅時,寅刑巳而得財官,格與合祿相似,但合祿則喜以合之,而刑合則硬以致之也。命有庚申,則木被衝克而不能刑;有戊己字,則現透官煞而無待于刑,非此格矣。如乙未、癸卯、癸卯、甲寅,十二節度使命是也。運忌填實,不利金鄉,余則吉矣。
Nguyên văn : hữu h́nh hợp thành cách giả ,
quư nhật giáp dần thời , dần h́nh tị nhi đắc tài quan , cách dữ hiệp
lộc tương tự , đăn hiệp lộc tắc hỉ dĩ hiệp chi , nhi h́nh hiệp tắc
ngạnh dĩ trí chi dă . Mệnh hữu canh thân , tắc mộc bị xung khắc nhi bất
năng h́nh ; hữu mậu kỷ tự , tắc hiện thấu quan sát nhi vô đăi vu h́nh ,
phi thử cách hĩ . Như ất mùi , quư măo , quư măo , giáp dần , Thập Nhị
Tiết Độ Sứ mệnh thị dă . Vận kị điền thật , bất lợi kim hương , dư tắc
cát hĩ .
徐注:刑合格取癸亥、癸卯、癸酉三日見甲寅時。《喜忌篇》云“六癸日時逢寅位,歲月怕戊己二方”,蓋四柱鬚無官煞也。此格與飛天祿馬、合祿、井攔叉皆從傷官格中分出,因原局無財官,乃用倒衝刑合之名詞,以圓其耳。如上造乃《滴天髓》之順局從儿格。從儿者,從食傷也,以見財爲美,大忌金鄉,克制食傷也。官亦忌,即所謂填實,乃泄財之气則損日元也。皆因不明其理,故曲爲之說耳。
Từ chú : h́nh hợp cách thủ quư hợi , quư măo , quư dậu tam
nhật kiến giáp dần thời . " Hỉ kị thiên " vân " lục quư nhật thời phùng
dần vị , tuế nguyệt phạ mậu kỷ nhị phương " , cái tứ trụ tu vô quan sát
dă . Thử cách dữ phi thiên lộc mă , hiệp lộc , tỉnh lan xoa giai ṭng
thương quan cách trung phân xuất , nhân nguyên cục vô tài quan , năi
dụng đảo xung h́nh hiệp chi danh từ , dĩ viên kỳ nhĩ . Như thượng tạo
năi " tích thiên tủy " chi thuận cục ṭng nhân cách . Ṭng nhân giả ,
ṭng thực thương dă , dĩ kiến tài vi mỹ , đại kị kim hương , khắc chế
thực thương dă . Quan diệc kị , tức sở vị điền thật , năi tiết tài chi
khí tắc tổn nhật nguyên dă . Giai nhân bất minh kỳ lư , cố khúc vi chi
thuyết nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 9:08pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:有遙合成格者,巳與丑會,本同一局,丑多則會巳而辛丑處官,亦合祿之意也。如辛丑、辛丑、辛丑、庚寅,章統制命是也。若命是有子字,則丑與子合而不遙,有丙丁戊己,則辛癸之官煞已透,而無待于遙,另有取用,非此格矣。至于甲子遙已,轉輾求俣,似覺無情,此格可廢,因囉御史命,聊復存之。爲甲申、甲戌、甲子、甲子,囉御史命是也。
Nguyên văn : hữu diêu hợp thành cách giả ,
tị dữ sửu hội , bổn đồng nhất cục , sửu đa tắc hội tị nhi tân sửu xứ
quan , diệc hiệp lộc chi ư dă . Như tân sửu , tân sửu , tân sửu , canh
dần , Chương Thống Chế mệnh thị dă . Nhược mệnh thị hữu tư tự , tắc sửu
dữ tư hiệp nhi bất diêu , hữu bính đinh mậu kỷ , tắc tân quư chi quan
sát dĩ thấu , nhi vô đăi vu diêu , lánh hữu thủ dụng , phi thử cách hĩ
. Chí vu giáp tư diêu dĩ , chuyển triển cầu ngô , tự giác vô t́nh , thử
cách khả phế , nhân La Ngự Sử mệnh , liêu phục tồn chi . Vi giáp thân ,
giáp tuất , giáp tư , giáp tư , La Ngự Sử mệnh thị dă .
徐注:遙合有二,丑遙巳格、子遙巳格是也。丑遙巳格,以辛丑癸丑二日,用丑多爲主,以丑中辛癸,遙合巳中丙火。戊土爲官星,局中喜有申酉二字,合住巳字,忌有子字絆住丑字及巳字填實。然如章統制辛丑一造,寅中木火財官可用,何待于遙?古歌云,“辛日癸日多逢丑,名爲遙巳合官星,莫言不喜官星旺,誰信官來大有成”,則喜見財官明矣。子遙巳格,取甲子日甲子時,以子中癸水遙合巳中戊土,戊土動丙火,丙火合辛金,爲甲木官星,轉輾求合,更無理由。囉御史甲申一造,月令雜气偏財可用,何鬚曲爲之說?實無理取鬧耳。
Từ chú : diêu hiệp hữu nhị , sửu diêu tị
cách , tư diêu tị cách thị dă . Sửu diêu tị cách , dĩ tân sửu quư sửu
nhị nhật , dụng sửu đa vi chủ , dĩ sửu trung tân quư , diêu hiệp tị
trung bính hỏa . Mậu thổ vi quan tinh , cục trung hỉ hữu thân dậu nhị
tự , hợp trụ tị tự , kị hữu tư tự bán trụ sửu tự cập tị tự điền thật .
Nhiên như Chương Thống Chế tân sửu nhất tạo (tân sửu , tân sửu , tân sửu , canh
dần) , dần trung mộc hỏa tài
quan khả dụng , hà đăi vu diêu ? Cổ ca vân , " tân nhật quư nhật đa
phùng sửu , danh vi diêu tị hiệp quan tinh , mạc ngôn bất hỉ quan tinh
vượng , thùy tín quan lai đại hữu thành " , tắc hỉ kiến tài quan minh
hĩ . Tư diêu tị cách , thủ giáp tư nhật giáp tư thời , dĩ tư trung quư
thủy diêu hiệp tị trung mậu thổ , mậu thổ động bính hỏa , bính hỏa hiệp
tân kim , vi giáp mộc quan tinh , chuyển triển cầu hiệp , canh vô lư do
. La Ngự Sử giáp thân nhất tạo (giáp thân ,
giáp tuất , giáp tư , giáp tư) , nguyệt lệnh tạp khí thiên tài khả dụng
, hà tu khúc vi chi thuyết ? Thật vô lư thủ nháo nhĩ .
___________________________________________ Không t́m thấy chữ 俣, bỏ chữ nhân là chữ 吴 ngô , nhưng có chữ 梧 ngô.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 9:46pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:若夫拱祿、拱貴、趨乾、歸祿、夾戌、鼠貴、騎龍、日貴、日德、富祿、魁罡、金神、時墓、兩干不雜、干支一气、五行俱足之類,一切無理之格,既置勿取。即古人格內,亦有成式,總之意爲牽就,硬填入格,百無一是,徒誤后學而已。乃若天地雙飛,雖富貴亦有自有格,不全賴此。而亦能増重基格,即用神不甚有用,偶有依以爲用,亦成美格。然而有用神不吉,即以爲凶,不可執也。
Nguyên văn : nhược phu củng lộc , củng quư ,
xu can , quy lộc , giáp tuất , thử quư , kị long , nhật quư , nhật đức , phú
lộc , khôi cương , kim thần , thời mộ , lưỡng can bất tạp , can chi
nhất khí , ngũ hành câu túc chi loại , nhất thiết vô lư chi cách , kư
trí vật thủ . Tức cổ nhân cách nội , diệc hữu thành thức , tổng chi ư
vi khiên tựu , ngạnh điền nhập cách , bách vô nhất thị , đồ ngộ hậu học
nhi dĩ . Năi nhược thiên địa song phi , tuy phú quư diệc hữu tự hữu
cách , bất toàn lại thử . Nhi diệc năng tăng trọng cơ cách , tức dụng
thần bất thậm hữu dụng , ngẫu hữu y dĩ vi dụng , diệc thành mỹ cách .
Nhiên nhi hữu dụng thần bất cát , tức dĩ vi hung , bất khả chấp dă .
徐注:此類格局,不過四柱清純,用神而吉,格外増美,如是而已,非可依以爲用也。參觀雜格一覽。
Từ chú : thử loại cách cục , bất quá tứ trụ
thanh thuần , dụng thần nhi cát , cách ngoại tăng mỹ , như thị nhi dĩ ,
phi khả y dĩ vi dụng dă . Tham quan tạp cách nhất lăm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 12: Đă gửi: 15 September 2010 lúc 9:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tứ thập thất , luận tạp cách (tiếp theo)
原文:其于傷官傷盡,謂是傷盡,不宜一見官,必盡力以傷之,使之無地容身,現行傷運,便能富貴,不知官有何罪,而惡之如此?況見官而傷,則以官非美物,而傷以制之,又何傷官之謂凶神,而見官之爲禍百端乎?予用是術以歷試,但有貧賤,並無富貴,未輕信也,近亦見有大貴者,不知何故。然要之極賤者多,不得不觀其人物以衡之。
Nguyên văn : kỳ vu thương quan thương tận ,
vị thị thương tận , bất nghi nhất kiến quan , tất tận lực dĩ thương chi
, sử chi vô địa dung thân , hiện hành thương vận , tiện năng phú quư ,
bất tri quan hữu hà tội , nhi ác chi như thử ? Huống kiến quan nhi
thương , tắc dĩ quan phi mỹ vật , nhi thương dĩ chế chi , hựu hà thương
quan chi vị hung thần , nhi kiến quan chi vi họa bách đoan hồ ? Dư dụng
thị thuật dĩ lịch thí , đăn hữu bần tiện , tịnh vô phú quư , vị khinh
tín dă , cận diệc kiến hữu đại quư giả , bất tri hà cố . Nhiên yếu chi
cực tiện giả đa , bất đắc bất quan kỳ nhân vật dĩ hành chi .
徐注:用傷官之忌見官星,亦猶用官之忌傷,用印之忌財,用財之忌劫也。何格無喜忌,豈獨傷官?況官星有喜見不喜見之別乎?至于格局之不可解者甚多。我人學識不足,未窮奧妙,知之爲知之,不知爲不知,正不必曲爲諱飾也。
Từ chú : dụng thương quan chi kị kiến quan
tinh , diệc do dụng quan chi kị thương , dụng ấn chi kị tài , dụng tài
chi kị kiếp dă . Hà cách vô hỉ kị , khởi độc thương quan ? Huống quan
tinh hữu hỉ kiến bất hỉ kiến chi biệt hồ ? Chí vu cách cục chi bất khả
giải giả thậm đa . Ngă nhân học thức bất túc , vị cùng áo diệu , tri
chi vi tri chi , bất tri vi bất tri , chánh bất tất khúc vi húy sức dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|