Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 61 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:01pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Niên | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | | Thiên đức | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (1) | Nguyệt đức | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (1) | Chi đức | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (2) | Phúc đức quý nhân
| Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (3) | Phúc tinh quý nhân
| Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (4) | Tử vi
| Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | (5) | Tam thai
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (6) | Bát tọa
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | sửu | Tý | Hợi | (7) | Ngọc đường
| Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | (8) | Thiên hỉ
| Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý
| Hợi | Tuất | (9) | Thiên mã
| Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | (10) | Dịch mã | 寅 | 亥 | 申 | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | | Đường
phù
| Tị | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | | Quốc ấn
| Hợi | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | | Thiên giải
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | | Địa
giải
| Mùi | Mùi | Thân | Thân | Dậu | Dậu | Tuất | Tuất | Hợi | Hợi | Ngọ | Ngọ | | Thần
giải
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | (11) | Chi hiệp | Sửu | tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | (12) | Chi quan
| Sửu、Mui | Dần | Dậu | Thân | Mão | Tý | Hợi | Dần | Tị | Ngọ | Mão | Thìn、 Tuất | (12) | Chi quỷ | Thin、 Tuất | Mão | Thân | Dậu | Dần | Hợi | Tý | Mão | Ngọ | Tị | Dần | Sửu、 Mùi | (12) | Chi hình
| Mão | Tuất | Tị | Tí | Thìn | Thân | Ngọ | Sửu | Dần | Dậu | Mùi | Hợi | (12) | Chi hại
| Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | (12) | Khôi nguyên | | | | | | | | | | | | | (13) | Hồng kinh | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | (14) | Sanh khí
| Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | (15) | Tử khí
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (16) | Hoàng phan
| Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | (17.1) (17.2)
| Báo vĩ
| Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | (18) | Mạch việt
| Hợi | Tý | Sửu | Dần | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Hợi | Tý | Sửu | Dần | | Nguyệt
không | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (19) | Chỉ bối
| Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | (20) | Phi liêm | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | (21) | Đại sát
| Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | (22) | Âm sát
| Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | (23) | Tuế sát
| Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | Mùi | Thìn | Sửu | Tuất | (24) | Tai sát
| Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | (25) | Đích sát
| Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | (25) | Phá toái
| Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (26) | Thiên khốc
| Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | (27) | Lan can
| Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (28) | Đại hao | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (29) | Tiểu hao | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (30) | Thiên ách | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | | Bạo
bại | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | (31) | Thốt bạo | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | (32) | Quán tác
| Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | (33) | Câu giảo | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | (34) | Phi phù
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (35) | Thiên quan phù
| Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | (36) | Tù ngục | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | (37) | Quyển thiệt
| Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (38) | Phi ma
| Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (39) | Phi đầu
| Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | | Ngũ
quỷ | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (40) | Phục thi
| Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (41) | Kiếm phong
| Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (42) | Thôn thao | Tuất | Dần | Sửu | Tuất | Thìn | Mão | Dần | Dần | Tuất | Tuất | Dần | Dần | | Thiên
không
| Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | (43) | Hối khí
| 丑 | 寅 | 卯 | 辰 | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | | Huyết
nhận | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | (44) | Phù trầm
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | (45) | Địa tang
| Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (46) | Điếu khách | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | (47) | Thiên cẩu
| Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | (48) | Hàm trì
| Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | (49) | Tam sát
| Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | | Cô
thần
| Dần | Dần | Tị | Tị | Tị | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi | Dần | (50) | Quả tú | Tuất | Tuất | Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | (51) |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 62 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:02pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Chú thích:
1- 百事吉
Bách sự cát
2- 與月德同
Dữ nguyệt đức đồng 3- 與天德同
Dữ thiên đức đồng
4- 與天德同 天乙貴人同 主福祿
Dữ thiên đức đồng thiên ất quý nhân đồng chủ phúc lộc
5- 與龍德同 主發貴近君
Dữ long đức đồng chủ phát quý cận quân
6- 主科甲貴顯
Chủ khoa giáp quý hiển
7- 主貴爲九卿
Chủ quý vi cửu khanh
8- 文武俱顯貴
Văn vũ câu hiển quý
9- 主得彩添丁
Chủ đắc thải thiêm đinh
10- 求官赴任吉
Cầu quan phó nhiệm cát
11- 三星俱主脫罪散災化憂爲喜
Tam tinh câu chủ thoát tội tán tai hóa ưu vi hỉ
12- 月日同
Nguyệt nhật đồng
13- Trong sách hàng Khôi Nguyên bỏ trống.
14- 見喜免膿血災
Kiến hỉ miễn nùng huyết tai
15- 百事成美吉
Bách sự thành mỹ cát
16- 病危百事凶
Bệnh nguy bách sự hung
17.1- Có thể do lỗi in ấn 旙 gần giống chữ Phàn hay
phan . Nên tam thời gọi 黃旙
Hoàng phan.
17.2- 與華蓋同,主災纏綿
Dữ hoa cái đồng , chủ tai triền miên
18- 主損畜破財
Chủ tổn súc phá tài
19- 主化凶爲吉
Chủ hóa hung vi cát
20- 主:招人嫉妒,爲人無功
Chủ : chiêu nhân tật đố , vi nhân vô công
21- 與白虎同 主男遭重辟女犯奸淫顚狂
Dữ bạch hổ đồng chủ nam tao trọng tích nữ phạm gian dâm điên cuồng
22- 與白虎同 主損宅長家道消乏病者十死一生
Dữ bạch hổ đồng chủ tổn trạch trường gia đạo tiêu phạp bệnh giả thập
tử nhất sanh
23- 主暗耗產厄
Chủ ám háo sản ách
24- 主非災橫事
Chủ phi tai hoạnh sự
25- 主喪訟破財
Chủ tang tụng phá tài 26- 與歲破同 主官非破財
Dữ tuế phá đồng chủ quan phi phá tài 27- 主損小口
Chủ tổn tiểu khẩu 28- 與歲破同 主受罪破財傷殘自縊
Dữ tuế phá đồng chủ thụ tội phá tài thương tàn tự ải 29-
與歲破同 主災禍傷丁官非火盜
Dữ tuế phá đồng chủ tai họa thương đinh quan phi hỏa đạo 30-
主損畜傷奴失盜
Chủ tổn súc thương nô thất đạo 31- 與天厄同 主官訟破家
Dữ thiên ách đồng chủ quan tụng phá gia 32- 主猝然災禍
Chủ thốt nhiên tai họa 33- 與卒暴同 主官災刑罪
Dữ thốt bạo đồng chủ quan tai hình tội 34- 與卒暴同 訟主刑罪
Dữ thốt bạo đồng tụng chủ hình tội 35- 與官符同 主官災橫事
Dữ quan phù đồng chủ quan tai hoạnh sự 36- 主官災橫事
Chủ quan tai hoạnh sự 37- 占訟凶
Chiêm tụng hung 38- 主是非橫事有子不育
Chủ thị phi hoạnh sự hữu tử bất dục 39- 與卷舌同 主喪孝不宁幼失怙恃
Dữ quyển thiệt đồng chủ tang hiếu bất trữ ấu thất hỗ thị 40-
與官符同 主生暗眼
Dữ quan phù đồng chủ sanh ám nhãn 41- 主膿血落胎
Chủ nùng huyết lạc thai 42- 與伏尸同 主惡死
Dữ phục thi đồng chủ ác tử 43- 主破財刑子
Chủ phá tài hình tử 44- 主血光產難
Chủ huyết quang sản nạn 45- 與血刃同 舟行防水厄
Dữ huyết nhận đồng chu hành phòng thủy ách 46- 與喪門同 主孝服損血財
Dữ tang môn đồng chủ hiếu phục tổn huyết tài 47- 病凶
Bệnh hung 48- 與吊客同 主無子刀斧血光
Dữ điếu khách đồng chủ vô tử đao phủ huyết quang 49-
占婚忌主淫亂
Chiêm hôn kị chủ dâm loạn 50- 男刑妻子
Nam hình thê tử 51- 女克夫男
Nữ khắc phu nam
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 63 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:05pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Thanh long | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | |
Chu tước | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | |
Câu trận | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | |
Đằng xà
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | |
Bạch hổ
| Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | |
Huyền vũ | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | |
Câu trận sát
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (1) |
Thiên đức
| Đinh | Thân | Nhâm | Tân | Hợi | Giáp | Quý | Dần | Bính | Ất | Tị | Canh | (2) |
Thiên đức hiệp
| Nhâm | Tị | Đinh | Bính | Dần | Tị | Mậu | Hợi | Tân | Canh | Thân | Ất | (3) |
Nguyệt đức | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | Bính | Giap | Nhâm | Canh | Bính | Giáp | Nhâm | Canh | (2) |
Nguyệt đức hiệp | Tân | Kỷ | Ất | Đinh | Tân | Kỷ | Ất | Đinh | Tân | Kỷ | Ất | Đinh | (4) |
Thiên nguyệt ân
| Bính | Đinh | Canh | Kỷ | Mậu | Tân | Nhâm | Quý | Canh | Ất | Giáp | Tân | (5) |
Lục hiệp | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | |
Tam hiệp | Ngọ、Tuất | Hợi、Mùi | Thân、Tý | Dậu、Sửu | Dần、Tuất | Dậu、Hợi | Tý、Thìn | Tị、Sửu | Dần、Ngọ | Mão、Mùi | Thân、Thìn | Tị、Dậu | |
Văn xương
| Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (6) |
Thiên hoàng thư
| Dần | Dần | Dần | Tị | Tị | Tị | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi | (7) |
Hoàng ân
| Thân | Mùi | Tị | Ngọ | Tý | Hợi | Thân | Mùi | Tị | Ngọ | Tý | Hợi | (8) |
Thiên ấn | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Mùi | (9) |
Thiên ân
| Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Mùi | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | (10) |
Thiên vượng
| Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | (11) |
Thiên xá | Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | (12) |
Ân xá
| Tuất | Sửu | Dần | Tị | Dậu | Mão | Tý | Ngọ | Hợi | Thìn | Thân | Mùi | (13) |
Xá văn
| Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | Dậu | Mão | Tý | Ngọ | Dần | Tị | Thân | Hợi | |
Thiên hỉ
| Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | (14) |
Sanh khí
| Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (15) |
Thiên tự
| Thủy | Thủy | Thủy | Mộc | Mộc | Mộc | Thổ | Thổ | Thổ | Kim | Kim | Kim | (16) |
Thiên vu
| Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | (17) |
Thiếu âm | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | (18) |
Lôi hỏa sát
| Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | (19) |
Thiên giải
| Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | (20) |
Địa giải
| Thân | Thân | Dậu | Dậu | Tuất | Tuất | Hợi | Hợi | Ngọ | Ngọ | Mùi | Mùi | (21) |
Nguyệt giải
| Tý | Tị | Thìn | Thân | Tý | Tị | Thìn | Thân | Tý | Tị | Thìn | Thân | (22) |
Thiên y | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | (23) |
Địa y
| Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | |
Thiên hiệp | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (24) |
Hát tán
| Tị | Tị | Tị | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi | Dần | Dần | Dần | (25) |
Hoạt diệu | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | (26) |
Thiên nhĩ mục
| Tị、Hợi | Tị、Hợi | Tị、 Hợi | Thân、Dần | Thân、Dần | Thân、Dần | Hợi、Tị | Hợi、Tị | Hợi、Tị | Dần、Thân | Dần、Thân | Dần、Thân | (27) |
Thành thần
| Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | Tị | Thân | Hợi | Dần | (28) |
Hội thần | Mùi | Tuất | Dần | Hợi | Dậu | Tý | Sửu | Ngọ | Tị | Mão | Thân | Thìn | (29) |
Phi sát
| Dậu | Tý | Mão | Ngọ | Dậu | Tý | Mão | Ngọ | Dậu | Tý | Mão | Ngọ | (30) |
Âm sát
| Dần | Tý | Tuất | Thân | Ngọ | Thìn | Dần | Tý | Tuất | Thân | Ngọ | Thìn | (31) |
Dương sát
| Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | (32) |
Thiên sát
| Tuất | Tị | Ngọ | Mùi | Dần | Mão | Thìn | Hợi | Tý | Sửu | Thân | Dậu | (33) |
Tiểu sát
| Thìn | Hợi | Tý | Sửu | Thân | Dậu | Tuất | Tị | Ngọ | Mùi | Dần | Mão | (34) |
Thiên họa
| Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Dần | Mão | (35) |
Thiên ôn
| Mùi | Tuất | Thìn | Dần | Ngọ | Tý | Dậu | Thân | Tị | Hợi | Sửu | Mão | (36) |
Phi liêm | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | (37) |
Dục bồn | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | Sửu | Sửu | Sửu | (38) |
Tam khâu | Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | (39) |
Ngũ mộ
| Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | (39) |
Mộc dục
| Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | (39) |
Tử khí
| Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (40) |
Thiên chú
| Tý | Tý | Dậu | Dậu | Ngọ | Ngọ | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Mão | Tý | (41) |
Tứ phế
| Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | Dậu | Tị | Sửu | (42) |
Tha la
| Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (43) |
Mao đầu | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | Tý | Dần | Thìn | Ngọ | Thân | Tuất | (44) |
Hoang yến
| Tị | Dậu | Sửu | Thân | Tý | Thìn | Hợi | Mão | Mùi | Dần | Ngọ | Tuất | (45) |
Tỉnh sát
| Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | (46) |
Độc hỏa
| Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | (47) |
Thiên chúc
| Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (48) |
Thiên hỏa | Tý | Ngọ | Mão | Dậu | Tý | Ngọ | Mão | Dậu | Tý | Ngọ | Mão | Dậu | (47) |
Thiên tru | Giáp Dần | Giáp Dần | Giáp Dần | Bính Thân
| Bính Thân | Bính Thân | Canh Thân | Canh Thân | Canh Thân
| Nhâm Tý | Nhâm Tý | Nhâm Tý | (49) |
Lôi công | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (50) |
Phích lịch | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | (51) |
Mộc lang | Mão | Dần | Thân | Sửu | Tuất | Thìn | Tý | Mùi | Tuất | Thân | Dần | Thân | (52) |
Thụ tử
| Tuất | Thìn | Hợi | Tị | Tý | Ngọ | Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | (53) |
Hồng sa | Tị | Dậu | Sửu | Thân | Tý | Thìn | Hợi | Mão | Mùi | Dần | Ngọ | Tuất | (54) |
Thiên hà
| Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (55) |
Phúc chu
| Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | (56) |
Bạch lãng
| Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (57) |
Phong ba | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (58) |
Quy kị
| Sửu | Dần | Tý | Sửu | Dần | Tý | Sửu | Dần | Tý | Sửu | Dần | Tý | (59) |
Vãng vong
| Dần | Tị | Thân | Hợi | Mão | Ngọ | Dậu | Tý | Thìn | Mù | Tuất | Sửu | (59) |
Thiên tặc | Thìn | Dậu | Dần | Mùi | Tý | Tị | Tuất | Mão | Thân | Sửu | Ngọ | Hợi | (60) |
Địa tặc
| Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | (61) |
Đại đạo | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | (62) |
Đại bại
| Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | (63) |
Chiết thương
| Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | Dậu | Ngọ | Mão | Tý | (64) |
Thiên tụng
| Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (65) |
Chùy môn quan phù
| Dần | Tý | Tuất | Thân | Ngọ | Thìn | Dần | Tý | Tuất | Thân | Ngọ | Thìn | (66) |
Quan thần
| Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | (67) |
Tỏa thần
| Tị | Tị | Tị | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi | Dần | Dần | Dần | (68) |
Thiên lao
| Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | (69) |
Thiên ngục | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | Hợi | Thân | Tị | Dần | (69) |
Địa ngục
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | (69) |
Nhập ngục | Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | (70) |
Xuất ngục
| Dần | Dần | Dần | Tị | Tị | Tị | Thân | Thân | Thân | Hợi | Hợi | Hợi | (71) |
Thiên hình
| Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | 卯 | Thìn | (72) |
Nguyệt gian
| Sửu | Thìn | Mùi | Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | Tuất | Sửu | Thìn | Mùi | Tuất | (73) |
Tinh kỳ
| Mão | Mão | Mão | Tý | Tý | Tý | Dậu | Dậu | Dậu | Ngọ | Ngọ | Ngọ | (74) |
Thổ ôn | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | (75) |
Thiên cương
| Thìn | Tị | Thìn | Tị | Dần | Mão | Thìn | Tị | Dần | Mão | Dần | Mão | (76) |
Tử thần | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | (77) |
Bạch y sát
| Thìn | Mùi | Sửu | Thìn | Mùi | Sửu | Thìn | Mùi | Sửu | Thìn | Mùi | Sửu | (78) |
Phi hồn
| Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | (79) |
Tang xa | Dậu | Dậu | Dậu | Tý | Tý | Tý | Mão | Mão | Mão | Ngọ | Ngọ | Ngọ | (39) |
Quan quả
| Sửu | Sửu | Sửu | Thìn | Thìn | Thìn | Mùi | Mùi | Mùi | Tuất | Tuất | Tuất | (80) |
Đao châm
| Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | (81) |
Cách thần | Hợi | Dậu | Mùi | Tị | Mão | Ngọ | Hợi | Dậu | Mùi | Tị | Mão | Ngọ | (82) |
Thối hối
| Mùi | Mùi | Mùi | Sửu | Sửu | Sửu | Tị | Tị | Tị | Tuất | Tuất | Tuất | (83) |
Ám kim | Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | Tị | Dậu | Sửu | (84) |
Thiên địa thần sát
| Mão | Mão | Mão | Ngọ | Ngọ | Ngọ | Dậu | Dậu | Dậu | Tý | Tý | Tý | (85) |
Huyết kị
| Sửu | Mùi | Dần | Thân | Mão | Dậu | Thìn | Tuất | Tị | Hợi | Ngọ | Tý | (86) |
Huyết chi
| Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | (87) |
Nguyệt yếm
| Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | Hợi | (88) |
Phụ kết
| Hợi | Hợi | Sửu | Sửu | Mão | Mão | Tị | Tị | Mùi | Mùi | Dậu | Dậu | (89) |
Thiên trư
| Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | Sửu | Tý | (90) |
Thiên ngưu | Sửu | Tý | Hợi | Tuất | Dậu | Thân | Mùi | Ngọ | Tị | Thìn | Mão | Dần | (91) |
Cô thần | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | (92) |
Thiên ách
| Thân | Dậu | Thìn | Mùi | Hợi | Mão | Dần | Tị | Tuất | Sửu | Tý | Ngọ | (93) |
Vân lung | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Mùi | (94) |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 64 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:08pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Chú thích:
1- 騰蛇同
Đằng xà đồng 2- 百事吉
Bách sự cát 3- 百事和合
Bách sự hòa hợp 4- 諸事和諧
Chư sự hòa hài 5- 化凶爲吉
Hóa hung vi cát 6- 與青龍同
Dữ thanh long đồng 7- 功名求仕吉
Công danh cầu sĩ cát 8- 功名求仕吉
Công danh cầu sĩ cát 9- 求仕吉
Cầu sĩ cát 10- 主蒙恩寵
Chủ mông ân sủng 11- 主手創基業
Chủ thủ sang cơ nghiệp 12- 重罪得釋諸
Trọng tội đắc thích chư 13- 事皆吉
Sự giai cát 14- 百事皆吉占產動尤吉
Bách sự giai cát chiêm sản động vưu cát 15- 百事和合
Bách sự hòa hợp 16- 動則生產
Động tắc sanh sản 17- 求官吉病宜祈禱
Cầu quan cát bệnh nghi kì đảo 18- 求官百事吉
Cầu quan bách sự cát 19- 訟散求官吉
Tụng tán cầu quan cát 20- 惡事解
Ác sự giải 21- 病者安
Bệnh giả an 22- 災病消除
Tai bệnh tiêu trừ 23- 藥效病痊
Dược hiệu bệnh thuyên 24- 與生气同 主無中生有得財得喜
Dữ sanh khí đồng chủ vô trung sanh hữu đắc tài đắc hỉ 25-
主訟散災消
Chủ tụng tán tai tiêu 26- 動則病痊產生
Động tắc bệnh thuyên sản sanh 27- 尋人耳動有信目動見面
Tầm nhân nhĩ động hữu tín mục động kiến diện 28- 動主謀干成
Động chủ mưu can thành 29- 動主行人回
Động chủ hành nhân hồi 30- 主病禍猝至
Chủ bệnh họa thốt chí 31- 主陰謀冤積病患
Chủ âm mưu oan tích bệnh hoạn 32- 主產難
Chủ sản nan 33- 十死一生凶
Thập tử nhất sanh hung 34- 損小口婢仆
Tổn tiểu khẩu tì phó 35- 主天火橫事
Chủ thiên hỏa hoạnh sự 36- 主疾病牽延
Chủ tật bệnh khiên diên 37- 主人猝死訟凶
Chủ nhân thốt tử tụng hung 38- 主溺死病凶
Chủ nịch tử bệnh hung 39- 病凶
Bệnh hung 40- 主傷丁破財病者死
Chủ thương đinh phá tài bệnh giả tử 41- 呪詛誓愿凶
Chú trớ thệ nguyện hung 42- 主破家損丁
Chủ phá gia tổn đinh 43- 與青龍同 主孤刑惡疾口念彌陀
Dữ thanh long đồng chủ cô hình ác tật khẩu niệm di đà 44-
主官刑火盜破家損壽
Chủ quan hình hỏa đạo phá gia tổn thọ 45- 主生子不肖家園破敗
Chủ sanh tử bất tiếu gia viên phá bại 46- 主人落井
Chủ nhân lạc tỉnh 47- 主火災
Chủ hỏa tai 48- 與朱雀同 主火災
Dữ chu tước đồng chủ hỏa tai 49- 主雷震死
Chủ lôi chấn tử 50- 與青龍同 主雷震死忌逢雀蛇虎鬼動
Dữ thanh long đồng chủ lôi chấn tử kị phùng tước xà hổ quỷ động 51-
與死气同 主火災雷殛
Dữ tử khí đồng chủ hỏa tai lôi cức 52- 加蛇動主自縊
Gia xà động chủ tự ải 53- 行兵諸事凶
Hành binh chư sự hung 54- 與荒燕同 占嫁娶疾病出行凶占起造主火災
Dữ hoang yến đồng chiêm giá thú tật bệnh xuất hành hung chiêm khởi
tạo chủ hỏa tai 55- 主失水
Chủ thất thủy 56- 與白虎同 出行主覆舟
Dữ bạch hổ đồng xuất hành chủ phúc chu 57- 與青龍同 舟行有驚
Dữ thanh long đồng chu hành hữu kinh 58- 與生气同 加玄武鬼動主投水
Dữ sanh khí đồng gia huyền vũ quỷ động chủ đầu thủy 59-
行師出行凶
Hành sư xuất hành hung 60- 占出行求財
Chiêm xuất hành cầu tài 61- 家宅忌
Gia trạch kị 62- 與青龍同 主失盜
Dữ thanh long đồng chủ thất đạo 63- 與沐浴殺同 占行師忌動
Dữ mộc dục sát đồng chiêm hành sư kị động 64- 出行防跌扑
Xuất hành phòng điệt phốc 65- 與朱雀同 占訟凶
Dữ chu tước đồng chiêm tụng hung 66- 主官訟猝至
Chủ quan tụng thốt chí 67- 世在艮宮者
Thế tại cấn cung giả 68- 愈凶主入獄
Dũ hung chủ nhập ngục 69- 訟主囚禁
Tụng chủ tù cấm 70- 與三丘同 占訟凶
Dữ tam khâu đồng chiêm tụng hung 71- 與天皇書同 占囚禁得出
Dữ thiên hoàng thư đồng chiêm tù cấm đắc xuất 72- 與朱雀同 病訟大凶
Dữ chu tước đồng bệnh tụng đại hung 73- 主陰賊侵算
Chủ âm tặc xâm toán 74- 病直
Bệnh trực 75- 主災病牽延
Chủ tai bệnh khiên diên 76- 主漁獵得財
Chủ ngư liệp đắc tài 77- 與朱雀同 病者死
Dữ chu tước đồng bệnh giả tử 78- 主丁憂病死
Chủ đinh ưu bệnh tử 79- 與玄武同 病凶
Dữ huyền vũ đồng bệnh hung 80- 與入獄殺同 占婚姻忌
Dữ nhập ngục sát đồng chiêm hôn nhân kị 81- 與玄武同 占六畜忌
Dữ huyền vũ đồng chiêm lục súc kị 82- 主事多阻隔失物難尋
Chủ sự đa trở cách thất vật nan tầm 83- 主退悔不成
Chủ thối hối bất thành 84- 占產忌
Chiêm sản kị 85- 占難產喜動
Chiêm nan sản hỉ động 86- 主產難鍼灸忌
Chủ sản nan châm cứu kị 87- 與勾陳同 歲月日同 主產厄
Dữ câu trận đồng tuế nguyệt nhật đồng chủ sản ách 88-
與地獄同 占產行師忌
Dữ địa ngục đồng chiêm sản hành sư kị 89- 負鬼神食凶忌逼索苛求
Phụ quỷ thần thực hung kị bức tác hà cầu 90- 主豬畜恠病
Chủ trư súc ? bệnh 91- 與地賊同 主牛畜病損
Dữ địa tặc đồng chủ ngưu súc bệnh tổn 92- 與生气同
Dữ sanh khí đồng 93- 忌加鬼動
Kị gia quỷ động 94- 與白虎同
Dữ bạch hổ đồng
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 65 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:11pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
歲月日同用神煞
Tuế nguyệt nhật đồng dụng thần sát
Thái Dương
|
Thái Âm
| Thiên Sát
|
Địa Sát
| Ngũ Quỷ
|
Quan Phù
| Bệnh Phù
|
Dịch Mã
| Hàm Trì
|
Thiên Cẩu
| Nhị Hao
|
Tang Môn
| Điếu Khách
|
Thiên Khốc
| Vong Thần
|
Kiếp Sát
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 66 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:14pm | Đã lưu IP
|
|
|
Niên nguyệt nhật thời khởi thần sát lệ ti
thiên thị vương chánh bí truyện (tiếp theo)
Ngày | Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Kỷ | Canh | Tân | Nhâm | Quý | |
Thiên xá
| Mão | Hợi | Dậu | Mùi | Tị | Mão | Hợi | Dậu | Mùi | Tị | (1) |
Nhật giải
| Tị | Thân | Dần | Sửu | Dậu | Tị | Thân | Dần | Sửu | Dậu | (2) |
Nội giải
| Tị | Tị | Thân | Thân | Dần | Dần | Dậu | Dậu | Mão | Mão | (3) |
Hát tán
| Dần | Thân | Tị | Hợi | Tị | Dần | Thân | Tị | Hợi | Tị | (4) |
Nhật hạ đại sát
| Hợi | Hợi | Hợi | Mùi | Tuất | Tuất | Dần | Dần | Tị | Tị | (5) |
Mộ môn khai sát | Kim | Kim | Thủy | Thủy | Mộc | Mộc | Hỏa | Hỏa | Thổ | Thổ | (6) |
Địa khiêu
| Ngọ | Ngọ | Dậu | Dậu | Mão | Tị | Dần | Dần | Tị | Tuất | (7) |
Nguyệt manh
| Thân | Thân | Mùi | Mùi | Dần | Dần | Ngọ | Ngọ | Thìn | Thìn | |
Hỏa hương
| Tý | Hợi | Mão | Mùi | Dần | Mão | Ngọ | Tị | Sửu | Mùi | |
Hồng diễm
| Ngọ | Thân | Dần | Mùi | Thìn | Thìn | Tuất | Dậu | Tý | Thân | (8) |
Chú thích: 1-
百事無憂 Bách sự vô ưu 2- 訟散事宁 Tụng tán sự trữ 3- 訟散病痊 Tụng tán bệnh thuyên 4- 公私皆散占婚忌 Công tư giai tán chiêm hôn kị 5- 占家宅凶百事不吉 Chiêm gia trạch hung bách sự bất cát 6-
主病死破財 Chủ bệnh tử phá tài 7- 忌與孤驚並動 Kị dữ cô kinh tịnh động 8- 加馬動主極淫 Gia mã động chủ cực dâm
卦中吉凶神煞,有气疊帶者,若不犯旬空災福應重,只一重者,災福應輕,而無气空亡者不應。
Quái trung cát hung thần sát , hữu khí điệp
đái giả , nhược bất phạm tuần không tai phúc ứng trọng , chỉ nhất trọng
giả , tai phúc ứng khinh , nhi vô khí không vong giả bất ứng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 67 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:23pm | Đã lưu IP
|
|
|
時下白虎
Thời hạ bạch hổ
Tý |
Sửu | Dần |
Mão |
Thìn | Tị |
Ngọ |
Mùi | Thân |
Dậu |
Tuất | Hợi | Dần |
Thìn | Ngọ |
Thân |
Tuất | Tý |
Dần |
Thìn | Ngọ |
Thân |
Tuất | Tý |
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 68 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:25pm | Đã lưu IP
|
|
|
進神退神
Tiến thần thối thần
甲子、甲午爲陽進神,己卯、己酉爲陰進神。又亥化子,丑化辰,寅化卯,巳化午,未化戌,申化酉,俱是。遇進神,則吉盛凶多也。
Giáp tý , giáp ngọ vi dương tiến thần , kỷ
mão , kỷ dậu vi âm tiến thần . Hựu hợi hóa tý , sửu hóa thìn , dần hóa
mão , tị hóa ngọ , mùi hóa tuất , thân hóa dậu , câu thị . Ngộ tiến thần
, tắc cát thịnh hung đa dã .
壬辰、壬戌曰陽退神,丁丑、丁未曰陰退神。又子變亥,辰變丑,卯變寅,午變巳,戌變未,酉變申,俱是。遇退神,則凶衰吉滅也。
Nhâm thìn , nhâm tuất viết dương thối thần ,
đinh sửu , đinh mùi viết âm thối thần . Hựu tý biến hợi , thìn biến sửu
, mão biến dần , ngọ biến tị , tuất biến mùi , dậu biến thân , câu thị .
Ngộ thối thần , tắc hung suy cát diệt dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 69 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:28pm | Đã lưu IP
|
|
|
太歲歌
Thái tuế ca
太歲神中此獨尊,生持萬惡不能侵。若來衝克身和世,災孽交加禦不成。
Thái tuế thần trung thử độc tôn , sanh trì
vạn ác bất năng xâm . Nhược lai xung khắc thân hòa thế , tai nghiệt
giao gia ngữ bất thành .
太歲居陽持世應,並持貴煞配官爻,更兼得位逢生旺,爵祿榮高神鬼欽。
Thái tuế cư dương trì thế ứng , tịnh trì quý
sát phối quan hào , cánh kiêm đắc vị phùng sanh vượng , tước lộc vinh
cao thần quỷ khâm .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 70 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:31pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thái tuế ca (tiếp theo)
入歲臨官持世身,仕途遷轉得高升。庶人身世逢衝克,獄訟徒流災難侵。
Nhập tuế lâm quan trì thế thân , sĩ đồ thiên
chuyển đắc cao thăng . Thứ nhân thân thế phùng xung khắc , ngục tụng đồ
lưu tai nan xâm .
太歲兄持世與身,財妻兩獲訟終贏。如來衝克應遭盜,失產傷財妻命傾。
Thái tuế huynh trì thế dữ thân , tài thê
lưỡng hoạch tụng chung doanh . Như lai xung khắc ứng tao đạo , thất sản
thương tài thê mệnh khuynh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 71 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:32pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thái tuế ca (tiếp theo)
太歲父母臨身世,營謀動作皆如意。衝克幼丁當損失,六畜田蠶皆不利。
Thái tuế phụ mẫu lâm thân thế , doanh mưu
động tác giai như ý . Xung khắc ấu đinh đương tổn thất , lục súc điền
tàm giai bất lợi .
太歲子孫持身世,后嗣榮昌財帛利。官方不擾病災消,偃蹇功名難遂意。
Thái tuế tử tôn trì thân thế , hậu tự vinh
xương tài bạch lợi . Quan phương bất nhiễu bệnh tai tiêu , yển kiển
công danh nan toại ý .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 72 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:34pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thái tuế ca (tiếp theo)
太歲妻財持身世,富比陶朱倉廩備。因妻仕宦荷光榮,克害雙親禍難避。
Thái tuế thê tài trì thân thế , phú bỉ đào chu thương lẫm bị .
Nhân thê sĩ hoạn hà quang vinh , khắc hại song thân họa nan tị .
出唐一行子房筮法曰:太歲爲天子之尊,占命,主一生之榮枯。占年管一載之休咎.
Xuất đường nhất hànhh tử phòng thệ pháp viết
: thái tuế vi thiên tử chi tôn , chiêm mệnh , chủ nhất sanh chi vinh
khô . Chiêm niên quản nhất tái chi hưu cữu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 73 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:36pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thái tuế ca (tiếp theo)
若加貴馬德合福祿龍喜生气,升爻在官印陽爻,旺相得位者,主極富貴終始無虧,威德聲名,遐邇具瞻,神鬼奸邪,不敢侵犯,不忌日旬空亡,月日刑破,雖居死墓絕胎四凶之爻,亦不降禍。如占一年者,則仕宦一歲安榮,庶人一載順利。
Nhược gia quý mã đức hiệp phúc lộc hỉ sanh
khí , thăng hào tại quan ấn dương hào , vượng tương đắc vị giả , chủ
cực phú quý chung thủy vô khuy , uy đức thanh danh , hà nhĩ cụ chiêm ,
thần quỷ gian tà , bất cảm xâm phạm , bất kị nhật tuần không vong ,
nguyệt nhật hình phá , tuy cư tử mộ tuyệt thai tứ hung chi hào , diệc
bất giáng họa . Như chiêm nhất niên giả , tắc sĩ hoạn nhất tuế an vinh
, thứ nhân nhất tái thuận lợi .
若太歲加忌神、兄、鬼、蛇、虎、亡、劫、毛頭、天禍、天殺、死气,降爻,並刑刃破害空動者,主凶災疊至,一世無成。如占一年者,則損丁破財,災禍接蹟,終歲不宁也。
Nhược thái tuế gia kị thần , huynh , quỷ ,
xà , hổ , vong , kiếp , mao đầu , thiên họa , thiên sát , tử khí , hàng
hào , tịnh hình nhận phá hại không động giả , chủ hung tai điệp chí ,
nhất thế vô thành . Như chiêm nhất niên giả , tắc tổn đinh phá tài ,
tai họa tiếp tích , chung tuế bất trữ dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 74 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:38pm | Đã lưu IP
|
|
|
天中煞
Thiên trung sát
甲子中旬空戌亥,甲戌旬中空申酉,甲申旬中空午未,甲午旬中空辰巳,甲辰旬中空寅卯,甲寅旬中空子丑。
Giáp tý trung tuần không tuất hợi , giáp
tuất tuần trung không thân dậu , giáp thân tuần trung không ngọ mùi ,
giáp ngọ tuần trung không thìn tị , giáp thìn tuần trung không dần mão
, giáp dần tuần trung không tý sửu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 75 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:41pm | Đã lưu IP
|
|
|
附刃星辨
Phụ nhận tinh biện
刃星者,即劫財也.。
Nhận tinh giả , tức kiếp tài dã . .
如甲以卯爲刃,卯中有乙木,劫甲木之財,故爲陽刃;
Như giáp dĩ mão vi nhận , mão trung hữu ất mộc , kiếp giáp
mộc chi tài , cố vi dương nhận ;
乙以寅爲刃,寅中有甲木,劫乙木之財,故爲陰刃。
Ất dĩ dần vi nhận , dần trung hữu giáp mộc , kiếp ất mộc chi
tài , cố vi âm nhận .
丙以午爲刃,午中有丁火;
Bính dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu đinh hỏa ;
丁以巳爲刃,巳中有丙火;
Đinh dĩ tị vi nhận , tị trung hữu bính hỏa ;
戊以午爲刃,午中有己土;
Mậu dĩ ngọ vi nhận , ngọ trung hữu kỷ thổ ;
己以巳爲刃,巳中有戊土;
Kỷ dĩ tị vi nhận , tị trung hữu mậu thổ ;
庚以酉爲刃,酉中有辛金;
Canh dĩ dậu vi nhận , dậu trung hữu tân kim ;
辛以申爲刃,申中有庚金;
Tân dĩ thân vi nhận , thân trung hữu canh kim ;
壬以子爲刃,子中有癸水;
Nhâm dĩ tý vi nhận , tý trung hữu quý thủy ;
癸以亥爲刃,亥中有壬水,爲劫財也。
Quý dĩ hợi vi nhận , hợi trung hữu nhâm thủy , vi kiếp tài dã
.
故陽干爲陽刃,陰干爲陰刃。今人不明陰陽生死之義,悮作羊刃,又說無陰刃,錯以祿前一位用之,刃星所以不驗也。不知乙以辰爲刃,辰中藏乙木,乙見乙爲比和,安能劫我之財乎。
Cố dương can vi dương nhận , âm can vi âm
nhận . Kim nhân bất minh âm dương sanh tử chi nghĩa ,? tác dương nhận ,
hựu thuyết vô âm nhận , thác dĩ lộc tiền nhất vị dụng chi , nhận tinh
sở dĩ bất nghiệm dã . Bất tri ất dĩ thìn vi nhận , thìn trung tàng ất
mộc , ất kiến ất vi bỉ hòa , an năng kiếp ngã chi tài hồ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 76 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:42pm | Đã lưu IP
|
|
|
附貴馬德合辨
Phụ quý mã đức hiệp biện
天乙貴人
Thiên ất quý nhân
天乙貴人,爲眾殺之主。主持極爲貴要,乘馬則貴超倫類,扶德則聲振環區,並官爻者,職任阿衡,値太歲者,權膺方面。
Thiên ất quý nhân , vi chúng sát chi chủ .
Chủ trì cực vi quý yếu , thừa mã tắc quý siêu luân loại , phù đức tắc
thanh chấn hoàn khu , tịnh quan hào giả , chức nhiệm a hành , trị thái
tuế giả , quyền ưng phương diện .
在乾宮名金闕,在亥爻,爲登天門,在丑未爻,爲入宮闕,尤稱奇特。在壬申爻,曰玉堂,主詞林清要,聲名熠耀。在壬戌爻,爲降宮,雖不及玉堂之福,亦主尊高好學,清雅博識。在坤曰黃宮,生有至德。惟在巽宮,名曰地極,在辛卯爻,名勵德,亦名涉難,在辛巳爻,名升化,皆滅其貴气若乃貴人偏歷六爻,更世爻旺相得位,而無刑破,則文居台閣。武鎮邊疆,而爲非凡之福也。
Tại càn cung danh kim khuyết , tại hợi hào ,
vi đăng thiên môn , tại sửu mùi hào , vi nhập cung khuyết , vưu xưng kì
đặc . Tại nhâm thân hào , viết ngọc đường , chủ từ lâm thanh yếu ,
thanh danh dập diệu . Tại nhâm tuất hào , vi hàng cung , tuy bất cập
ngọc đường chi phúc , diệc chủ tôn cao hảo học , thanh nhã bác thức .
Tại khôn viết hoàng cung , sanh hữu chí đức . Duy tại tốn cung , danh
viết địa cực , tại tân mão hào , danh lệ đức , diệc danh thiệp nan ,
tại tân tị hào , danh thăng hóa , giai diệt kỳ quý khí nhược nãi quý
nhân thiên lịch lục hào , canh thế hào vượng tướng đắc vị , nhi vô hình
phá , tắc văn cư đài các . Vũ trấn biên cương , nhi vi phi phàm chi
phúc dã .
抑四直之貴,年之力大于月,月之力大于日,日之力大于時,仍鬚分晝夜所治。世屬卯辰巳午未申,則取晝貴。世屬酉戌亥子丑寅,則取夜貴,定晝夜貴人例甲戊庚,丑爲晝貴,未爲夜貴,乙己子爲晝貴,申爲夜貴,丙丁亥爲晝貴,酉爲夜貴,壬癸巳爲晝貴,卯爲夜貴,六辛,午爲晝貴,寅爲夜貴也。陽貴宜旦晝,冬至后,陰貴宜暮夜,夏至后。
Ức tứ trực chi quý , niên chi lực đại vu
nguyệt , nguyệt chi lực đại vu nhật , nhật chi lực đại vu thời , nhưng
tu phân trú dạ sở trì . Thế thuộc mão thìn tị ngọ mùi thân , tắc thủ trú
quý . Thế thuộc dậu tuất hợi tý sửu dần , tắc thủ dạ quý , định trú dạ
quý nhân lệ giáp mậu canh , sửu vi trú quý , mùi vi dạ quý , ất kỷ tý vi
trú quý , thân vi dạ quý , bính đinh hợi vi trú quý , dậu vi dạ quý ,
nhâm quý tị vi trú quý , mão vi dạ quý , lục tân , ngọ vi trú quý , dần
vi dạ quý dã . Dương quý nghi đán trú , đông chí hậu , âm quý nghi mộ
dạ , hạ chí hậu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 77 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:44pm | Đã lưu IP
|
|
|
Phụ quý mã đức hiệp biện (tiếp theo)
驛馬
Dịch mã
驛馬于四直支神取之,若得四馬聚于一爻,爲福非淺。若與官貴並立,當出將入相,富貴殊絕。然而馬亦有辯,寅申屬陽,牡馬也,力健而疾速。巳亥屬陰,牝馬也,駑鈍而不可致遠。又馬爲火畜,寅則長生,(火長生在寅),巳爲臨官,此二馬爲福最多。申乃病鄉,亥爲絕地,斯則賜恩減半。又宜在世之后,不宜在世之前。世逐馬者,一生勞碌。馬逐世者,安享榮華。馬走旺官,仕宦超凡。馬行衰地,士民拮据。馬値空亡,定居塵市。又申年寅馬,是歲刑馬也。寅年申馬,是馬刑歲也。若馬臨世爻,又配官鬼,更犯歲月日破,克刑宮,雖主貴有重祿,遇限爻刑害破克死絕墓胎之年,必遭刑戮而死,或服毒藥而死也。
Dịch mã vu tứ trực chi thần thủ chi , nhược
đắc tứ mã tụ vu nhất hào , vi phúc phi thiển . Nhược dữ quan quý tịnh
lập , đương xuất tướng nhập tướng , phú quý thù tuyệt . Nhiên nhi mã
diệc hữu biện , dần thân thuộc dương , mẫu mã dã , lực kiện nhi tật tốc
. Tị hợi thuộc âm , tẫn mã dã , nô độn nhi bất khả trí viễn . Hựu mã vi
hỏa súc , dần tắc trường sinh ,( hỏa trường sinh tại dần ) , tị vi lâm
quan , thử nhị mã vi phúc tối đa . Thân nãi bệnh hương , hợi vi tuyệt
địa , tư tắc tứ ân giảm bán . Hựu nghi tại thế chi hậu , bất nghi tại
thế chi tiền . Thế trục mã giả , nhất sanh lao lục . Mã trục thế giả ,
an hưởng vinh hoa . Mã tẩu vượng quan , sĩ hoạn siêu phàm . Mã hành suy
địa , sĩ dân kiết cư . Mã trị không vong , định cư trần thị . Hựu thân
niên dần mã , thị tuế hình mã dã . Dần niên thân mã , thị mã hình tuế
dã . Nhược mã lâm thế hào , hựu phối quan quỷ , canh phạm tuế nguyệt
nhật phá , khắc hình cung , tuy chủ quý hữu trọng lộc , ngộ hạn hào
hình hại phá khắc tử tuyệt mộ thai chi niên , tất tao hình lục nhi tử ,
hoặc phục độc dược nhi tử dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 78 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:46pm | Đã lưu IP
|
|
|
Phụ quý mã đức hiệp biện (tiếp theo)
德(天德、月德、干德、支德)
Đức ( thiên đức , nguyệt đức , can đức , chi đức )
德有四,有天德,月德,干德,支德。一德可以讓百惡,解百憂,無求不得,無欲不遂。德在陽爻,尊崇貴達。德居陰位,勤儉恭庄。德並貴煞,富貴康宁。匿刑勝德,不免死亡。如甲寅年月日卜,世居己未,甲與己合,寅德在未,謂之德合相見。庚申年月日卜,世在乙丑亦同。若乙丑卜,世在庚申,己未卜,世在甲寅,名曰陽德,如此之類。尤加喜慶,更得四直來相生合,不犯刑破空亡,則五福備而百祿遒矣。
Đức hữu tứ , hữu thiên đức , nguyệt đức ,
can đức , chi đức . Nhất đức khả dĩ nhượng bách ác , giải bách ưu , vô
cầu bất đắc , vô dục bất toại . Đức tại dương hào , tôn sùng quý đạt .
Đức cư âm vị , cần kiệm cung trang . Đức tịnh quý sát , phú quý khang
trữ . Nặc hình thắng đức , bất miễn tử vong . Như giáp dần niên nguyệt
nhật bốc , thế cư kỷ mùi , giáp dữ kỷ hiệp , dần đức tại vị , vị chi đức
hiệp tương kiến . Canh thân niên nguyệt nhật bốc , thế tại ất sửu diệc
đồng . Nhược ất sửu bốc , thế tại canh thân , kỷ mùi bốc , thế tại giáp
dần , danh viết dương đức , như thử chi loại . Vưu gia hỉ khánh , canh
đắc tứ trực lai tương sinh hiệp , bất phạm hình phá không vong , tắc
ngũ phúc bị nhi bách lộc tù hĩ .
其次者,三傳在丙辰,世在辛酉,辰德在酉。丙與辛合,亦名德合相扶。三傳在壬戌,世在丁卯,戌德在卯。丁與壬合,又名德合相扶,但以卯酉二爻,干德不臨,故名孤德。辰戌二爻,貴人驛馬不臨,故名弱德。又辰酉二爻爲匿刑,縱遇其德,亦爲刑德相合也。故辰戌卯酉四爻,縱遇歲月日德,猶不能致大福。雖有官爵,不得顯達。或犯刑傷,反爲殃咎。又子午巳亥四爻,凶德互處。午亥二爻爲匿刑,惟丙午年月日卜者,世在辛亥爻,丙與辛合,午德在亥,方可有福。辛丑年月日卜,世在丙午者亦然。但許依尊附貴而求仕,若犯刑害克破,則淹抑難進也。子巳二爻,惟壬子歲月日卜者,世居丁巳爻,丁與壬合,盡貴在巳,子德在己。己巳年月日卜,世得甲子爻者亦然,俱名貴人扶德合,卻無匿刑之凶。若居陽爻,得位旺財,必主綿長之福也,大抵德犯匿刑,尚不能致福,況有刑無德者乎又凡克中遇德者,其禍稍輕。如卯克戌,子克巳,寅克未,申克卯,亥克午,酉克寅,辰克亥是也。
Kỳ thứ giả , tam truyền tại bính thìn , thế
tại tân dậu , thìn đức tại dậu . Bính dữ tân hiệp , diệc danh đức hiệp
tương phù . Tam truyền tại nhâm tuất , thế tại đinh mão , tuất đức tại
mão . Đinh dữ nhâm hiệp , hựu danh đức hiệp tương phù , đãn dĩ mão dậu
nhị hào , can đức bất lâm , cố danh cô đức . Thìn tuất nhị hào , quý
nhân dịch mã bất lâm , cố danh nhược đức . Hựu thìn dậu nhị hào vi nặc
hình , túng ngộ kỳ đức , diệc vi hình đức tương hợp dã . Cố thìn tuất
mão dậu tứ hào , túng ngộ tuế nguyệt nhật đức , do bất năng trí đại
phúc . Tuy hữu quan tước , bất đắc hiển đạt . Hoặc phạm hình thương ,
phản vi ương cữu . Hựu tý ngọ tị hợi tứ hào , hung đức hỗ xứ . Ngọ hợi
nhị hào vi nặc hình , duy bính ngọ niên nguyệt nhật bốc giả , thế tại
tân hợi hào , bính dữ tân hiệp , ngọ đức tại hợi , phương khả hữu phúc
. Tân sửu niên nguyệt nhật bốc , thế tại bính ngọ giả diệc nhiên . Đãn
hứa y tôn phụ quý nhi cầu sĩ , nhược phạm hình hại khắc phá , tắc yêm
ức nan tiến dã . Tý tị nhị hào , duy nhâm tý tuế nguyệt nhật bốc giả ,
thế cư đinh tị hào , đinh dữ nhâm hiệp , tận quý tại tị , tý đức tại tị
. Kỷ tị niên nguyệt nhật bốc , thế đắc giáp tý hào giả diệc nhiên , câu
danh quý nhân phù đức hiệp , khước vô nặc hình chi hung . Nhược cư
dương hào , đắc vị vượng tài , tất chủ miên trường chi phúc dã , đại để
đức phạm nặc hình , thượng bất năng trí phúc , huống hữu hình vô đức
giả hồ hựu phàm khắc trung ngộ đức giả , kỳ họa sảo khinh . Như mão
khắc tuất , tý khắc tị , dần khắc mùi , thân khắc mão , hợi khắc ngọ ,
dậu khắc dần , thìn khắc hợi thị dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 79 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:47pm | Đã lưu IP
|
|
|
Phụ quý mã đức hiệp biện (tiếp theo)
合(六合、三合)
Hiệp ( lục hiệp , tam hiệp )
合以六合爲上,三合次之。凡合我爲順爲助,其于成事也速。若合處逢衝則散,動中帶合則遲。然而合亦有辨,如卯合戌,子合丑,合中帶克,還成半凶。戌來合卯,我必欺他,當爲吉也。辰合酉,午合未,亥合寅,合處帶生,必獲全福。如未來合午,寅來合亥,酉來合辰,終嫌泄我之气,乃爲半吉。巳來合申,金生在巳,不可言克,一見寅動,乃是三刑之煞,毫無合气,此禍大凶。申來合巳,刑處帶生,半作吉祥。又有合被變爻刑衝之而不合者,有無合化出有合者,又有干支俱合者,名爲天地合德,見傷不傷也。
Hiệp dĩ lục hợp vi thượng , tam hiệp thứ chi
. Phàm hiệp ngã vi thuận vi trợ , kỳ vu thành sự dã tốc . Nhược hiệp xứ
phùng xung tắc tán , động trung đái hiệp tắc trì . Nhiên nhi hiệp diệc
hữu biện , như mão hiệp tuất , tý hiệp sửu , hiệp trung đái khắc , hoàn
thành bán hung . Tuất lai hiệp mão , ngã tất khi tha , đương vi cát dã
. Thìn hiệp dậu , ngọ hiệp mùi , hợi hiệp dần , hiệp xứ đái sanh , tất
hoạch toàn phúc . Như mùi lai hiệp ngọ , dần lai hiệp hợi , dậu lai hiệp
thìn , chung hiềm tiết ngã chi khí , nãi vi bán cát . Tị lai hiệp thân
, kim sanh tại tị , bất khả ngôn khắc , nhất kiến dần động , nãi thị
tam hình chi sát , hào vô hợp khí , thử họa đại hung . Thân lai hiệp tị
, hình xứ đái sanh , bán tác cát tường . Hựu hữu hiệp bị biến hào hình
xung chi nhi bất hiệp giả , hữu vô hiệp hóa xuất hữu hiệp giả , hựu hữu
can chi câu hiệp giả , danh vi thiên địa hiệp đức , kiến thương bất
thương dã .
三合以中一字爲主,前一字生而主發,后一字墓而主藏,三字俱全,爲真三合。且以巳酉丑金局論之,酉爲主也,有巳酉而無丑,雖成金局,而少收藏,事主有始而無終。有酉丑而無巳,亦成金局,嫌少根源,事必先難而后易。若有巳丑而無酉者,金象既無,焉能成局。寅午戌火局,亥卯未木局,申子辰水局,仿此。又刑殺不宜帶合,蓋刑殺本凶,帶合尤甚也。
Tam hiệp dĩ trung nhất tự vi chủ , tiền nhất
tự sanh nhi chủ phát , hậu nhất tự mộ nhi chủ tàng , tam tự câu toàn ,
vi chân tam hiệp . Thả dĩ tị dậu sửu kim cục luận chi , dậu vi chủ dã ,
hữu tị dậu nhi vô sửu , tuy thành kim cục , nhi thiểu thu tàng , sự chủ
hữu thủy nhi vô chung . Hữu dậu sửu nhi vô tị , diệc thành kim cục ,
hiềm thiểu căn nguyên , sự tất tiên nan nhi hậu dịch . Nhược hữu tị sửu
nhi vô dậu giả , kim tượng ký vô , yên năng thành cục . Dần ngọ tuất
hỏa cục , hợi mão vị mộc cục , thân tý thần thủy cục , phảng thử . Hựu
hình sát bất nghi đái hiệp , cái hình sát bổn hung , đái hiệp vưu thậm
dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 80 of 89: Đã gửi: 16 June 2010 lúc 7:49pm | Đã lưu IP
|
|
|
刑害破空辯
Hình hại phá không biện
刑
Hình
陽气爲德,陰气爲刑,故刑爲殺气,爲殃禍,刑合凶神必主憂危死折也。刑居陰,則奸險貪殘。刑居陽,則剛暴強橫。三刑者,寅刑巳,巳刑 申,不遜之刑也。丑刑戌,戌刑未,恃勢之刑也。(三字不全者不成刑)。子刑卯,卯刑子,無禮之刑也。辰、午、酉、亥,爲自刑也。(不必再見辰酉亥來刑 )。凡世爻帶刑,得月日,與動爻,或變爻臨旺福來衝克,庶几先凶后吉。惟辰午酉亥爲匿刑,縱有貴殺,亦不可解。
Dương khí vi đức , âm khí vi hình , cố hình
vi sát khí , vi ương họa , hình hiệp hung thần tất chủ ưu nguy tử chiết
dã . Hình cư âm , tắc gian hiểm tham tàn . Hình cư dương , tắc cương
bạo cường hoạnh . Tam hình giả , dần hình tị , tị hình thân , bất tốn
chi hình dã . Sửu hình tuất , tuất hình mùi , thị thế chi hình dã .( Tam
tự bất toàn giả bất thành hình ) . Tý hình mão , mão hình tý , vô lễ
chi hình dã . Thần , ngọ , dậu , hợi , vi tự hình dã .( Bất tất tái
kiến thìn dậu hợi lai hình ) . Phàm thế hào đái hình , đắc nguyệt nhật
, dữ động hào , hoặc biến hào lâm vượng phúc lai xung khắc , thứ kỷ
tiền hung hậu cát . Duy thìn ngọ dậu hợi vi nặc hình , túng hữu quý sát
, diệc bất khả giải .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|