| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 21 of 57: Đă gửi: 01 July 2010 lúc 11:34pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 一 訟因
 Nhất   tụng nhân
 
 雀臨父動,或父動化鬼者,因尊長文書房屋舟車袍服墳墓起訟也。雀臨子動,或子動化鬼者,因男女僧道六畜善愿酒筵起訟也。雀臨財動,或財動化鬼者,因陰人妻妾奴婢買賣借貸財帛起訟也。雀臨兄動,或兄動化鬼者,因兄弟姨妺朋友媒妁中保爭斗賭博起訟也。本宮,在家事。他宮,別家事。內卦,近鄰事。外卦,遠方事也。又龍鬼動來刑克世應,婚姻酒色致訟。蛇土鬼動克世應,戶役牽連之訟。虎金鬼動克世應,喪家孝服屠宰合棺謀者爭斗之訟。又伏鬼暗動傷世應者,必他人牽連之訟。看鬼伏何爻之下,即知其爲何人,何事干連也。官動化官者,事起舊訟,或一狀兩情,或二衙門,或結后再告也。官化空,則不依此斷也。卦無官印,而應爻又空,或官印應爻三空者,乃無頭逆名狀也。卦身空者,狀多虛詞也。
 
 Tước lâm phụ động , hoặc phụ động hóa quỷ
giả , nhân tôn trưởng văn thư pḥng ốc chu xa bào phục phần mộ khởi
tụng dă .
 Tước lâm tử động , hoặc tử động hóa quỷ giả , nhân nam nữ
tăng đạo lục súc thiện nguyện tửu diên khởi tụng dă .
 Tước lâm tài động
, hoặc tài động hóa quỷ giả , nhân âm nhân thê thiếp nô t́ măi mại tá
thải tài bạch khởi tụng dă .
 Tước lâm huynh động , hoặc huynh động hóa
quỷ giả , nhân huynh đệ di muội bằng hữu môi chước trung bảo tranh đấu
đổ bác khởi tụng dă .
 Bổn cung , tại gia sự .
 Tha cung , biệt gia sự .
 Nội quái , cận lân sự .
 Ngoại quái , viễn phương sự dă .
 Hựu long quỷ 
động
lai h́nh khắc thế ứng , hôn nhân tửu sắc trí tụng .
 Xà thổ quỷ động
khắc thế ứng , hộ dịch khiên liên chi tụng .
 Hổ kim quỷ động khắc thế
ứng , tang gia hiếu phục đồ tể hiệp quan mưu giả tranh đấu chi tụng .
 Hựu phục quỷ ám động thương thế ứng giả , tất tha nhân khiên liên chi
tụng .
 Khán quỷ phục hà hào chi hạ , tức tri kỳ vi hà nhân , hà sự can
liên dă .
 Quan động hóa quan giả , sự khởi cựu tụng , hoặc nhất trạng
lưỡng t́nh , hoặc nhị nha môn , hoặc kết hậu tái cáo dă .
 Quan hóa
không , tắc bất y thử đoán dă .
 Quái vô quan ấn , nhi ứng hào hựu không
, hoặc quan ấn ứng hào tam không giả , năi vô đầu nghịch danh trạng dă
.
 Quái thân không giả , trạng đa hư từ dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 22 of 57: Đă gửi: 01 July 2010 lúc 11:38pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 二 准否
 Nhị   chuẩn phủ
 
 世克應,我起訟。應克世,他興詞也。文書旺動者,可告。官鬼旺動者,可告。官居內卦,宜告府縣。官居外卦,宜告上司。鬼化父,持世應,帶馬旺動衝克五爻,及太歲爻者,必進本也。卦無父,或父逢空墓絕胎,與化空墓絕胎者,狀難告,告亦不准也。卦無官,或官逢空墓絕胎,與化空墓絕胎者,告不准,准亦不結也。官印兩旺動來生合者,皆准也。子財同動者,不准也。官絕逢生者,代稟而准也。鬼衰財動者,求情而告,持鬼生旺之日准也。父絕逢生者,有人唆告也。父動而官化子者,逢人勸阻也。父空而官動刑克世,或父空而虎刃刑劫臨世動者,未准先責也。
 
 Thế khắc ứng , ngă khởi tụng .
 Ứng khắc thế
, tha hưng từ dă .
 Văn thư vượng động giả , khả cáo .
 Quan quỷ vượng
động giả , khả cáo .
 Quan cư nội quái , nghi cáo phủ huyện .
 Quan cư
ngoại quái , nghi cáo thượng ti .
 Quỷ hóa phụ , tŕ thế ứng , đái mă
vượng động xung khắc ngũ hào , cập thái tuế hào giả , tất tiến bổn dă .
 Quái vô phụ , hoặc phụ phùng không mộ tuyệt thai , dữ hóa không mộ
tuyệt thai giả , trạng nan cáo , cáo diệc bất chuẩn dă .
 Quái vô quan ,
hoặc quan phùng không mộ tuyệt thai , dữ hóa không mộ tuyệt thai giả ,
cáo bất chuẩn , chuẩn diệc bất kết dă .
 Quan ấn lưỡng vượng động lai
sanh hiệp giả , giai chuẩn dă .
 Tử tài đồng động giả , bất chuẩn dă .
 Quan tuyệt phùng sanh giả , đại bẩm nhi chuẩn dă .
 Quỷ suy tài động giả
, cầu t́nh nhi cáo , tŕ quỷ sanh vượng chi nhật chuẩn dă .
 Phụ tuyệt
phùng sanh giả , hữu nhân toa cáo dă .
 Phụ động nhi quan hóa tử giả ,
phùng nhân khuyến trở dă .
 Phụ không nhi quan động h́nh khắc thế , hoặc
phụ không nhi hổ nhận h́nh kiếp lâm thế động giả , vị chuẩn tiên trách
dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 23 of 57: Đă gửi: 01 July 2010 lúc 11:51pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 三 勝負
 Tam   thắng phụ
 
 內克外,世克應,我勝。外克內,應克世,彼勝。世內旺而外應衰,我勝。外應旺而內世衰,彼勝。內世生外應者,因訟有損,且失理也。外應生內世者,因訟進益,且得理也。世應和合者,有人和解也。若鬼動傷世應者,欲私和而官不允也。日辰生合世,或日辰刑害克衝應者,我勝也。日辰刑害克衝世,或日辰生合應者,彼勝也。應加雀虎鬼,並刑劫動來傷克世者,私被毆辱,官受刑杖也。衰應克旺世者,彼不能害我也。旺世克衰應而日辰動爻生扶應者,彼得人扶助也。靜世克動應者,彼起波瀾也。世逢旺生者,我有幫助也。貴人生世者,仕宦來扶也。應衰無助者,彼勢孤弱也。財持世動者,事可調停也。財喜加貴動者,求情取勝也。財世加喜動者,托人講和也。世持喜解喝散雷火龍福者,事必散也。世應持亡劫大煞刑害血忌者,必輸也。官克世,我輸。官克應,彼輸。官生合世應,兩造持平。官刑害克衝世應,彼此皆傷也。應下伏財,彼將求情取勝也。世持生官,宜賂上也。鬼化兄克世應,上索下也。世空者,我理屈而心隳也。應空者,彼情虛而欲退也。世應俱空者,彼此懊悔也。世應皆旺者,但以日辰生合刑害克衝決勝負也。官父俱空者,公私盡釋也。
 
 Nội khắc ngoại , thế khắc ứng , ngă thắng .
 Ngoại khắc nội , ứng khắc thế , bỉ thắng .
 Thế nội vượng nhi ngoại ứng
suy , ngă thắng .
 Ngoại ứng vượng nhi nội thế suy , bỉ thắng .
 Nội thế
sanh ngoại ứng giả , nhân tụng hữu tổn , thả thất lư dă .
 Ngoại ứng
sanh nội thế giả , nhân tụng tiến ích , thả đắc lư dă .
 Thế ứng ḥa hợp
giả , hữu nhân ḥa giải dă .
 Nhược quỷ động thương thế ứng giả , dục tư
ḥa nhi quan bất duẫn dă .
 Nhật thần sanh hiệp thế , hoặc nhật thần
h́nh hại khắc xung ứng giả , ngă thắng dă .
 Nhật thần h́nh hại khắc
xung thế , hoặc nhật thần sanh hiệp ứng giả , bỉ thắng dă .
 Ứng gia
tước hổ quỷ , tịnh h́nh kiếp động lai thương khắc thế giả , tư bị ẩu
nhục , quan thụ h́nh trượng dă .
 Suy ứng khắc vượng thế giả , bỉ bất
năng hại ngă dă .
 Vượng thế khắc suy ứng nhi nhật thần động hào sanh
phù ứng giả , bỉ đắc nhân phù trợ dă .
 Tĩnh thế khắc động ứng giả , bỉ
khởi ba lan dă .
 Thế phùng vượng sanh giả , ngă hữu bang trợ dă .
 Quư
nhân sanh thế giả , sĩ hoạn lai phù dă .
 Ứng suy vô trợ giả , bỉ thế cô
nhược dă .
 Tài tŕ thế động giả , sự khả điều đ́nh dă .
 Tài hỉ gia quư
động giả , cầu t́nh thủ thắng dă .
 Tài thế gia hỉ động giả , thác nhân
giảng ḥa dă .
 Thế tŕ hỉ giải hát tán lôi hỏa long phúc giả , sự tất 
tán dă
.
 Thế ứng tŕ vong kiếp đại sát h́nh hại huyết kị giả , tất thâu dă .
 Quan khắc thế , ngă thâu .
 Quan khắc ứng , bỉ thâu .
 Quan sanh hiệp thế
ứng , lưỡng tạo tŕ b́nh .
 Quan h́nh hại khắc xung thế ứng , bỉ thử
giai thương dă .
 Ứng hạ phục tài , bỉ tương cầu t́nh thủ thắng dă .
 Thế
tŕ sanh quan , nghi lộ thượng dă .
 Quỷ hóa huynh khắc thế ứng , thượng
sách hạ dă .
 Thế không giả , ngă lư khuất nhi tâm huy dă .
 Ứng không giả
, bỉ t́nh hư nhi dục thối dă .
 Thế ứng câu không giả , bỉ thử áo hối dă
.
 Thế ứng giai vượng giả , đăn dĩ nhật thần sanh hiệp h́nh hại khắc
xung quyết thắng phụ dă .
 Quan phụ câu không giả , công tư tận thích dă
.
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 24 of 57: Đă gửi: 01 July 2010 lúc 11:53pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 四 和息
 Tứ   ḥa tức
 
 六合卦易息,六衝卦難和。世應相生合比和者,易息。相刑害克衝者,難和。世應持龍子喜解喝散雷火殺者,易散。日辰衝官者,即日散也。鬼動化子者,可息。鬼爻三合世應,得日辰動爻衝散者,可息。官持辰戌丑未者,難散。財多而子受傷者,難散。日辰生官,官生日辰者,事延遲也。子動化鬼,與鬼伏世應下者,待鬼時生月日,訟復發也。
 
 Lục hiệp quái dị tức , lục xung quái nan
ḥa .
 Thế ứng tương sinh hiệp bỉ ḥa giả , dị tức .
 Tương h́nh hại
khắc xung giả , nan ḥa .
 Thế ứng tŕ long tử hỉ giải hát tán lôi hỏa 
sát
giả , dị tán .
 Nhật thần xung quan giả , tức nhật tán dă .
 Quỷ động
hóa tử giả , khả tức .
 Quỷ hào tam hiệp thế ứng , đắc nhật thần động
hào xung tán giả , khả tức .
 Quan tŕ th́n tuất sửu mùi giả , nan tán .
 Tài đa nhi tử thụ thương giả , nan tán .
 Nhật thần sanh quan , quan
sanh nhật thần giả , sự diên tŕ dă .
 Tử động hóa quỷ , dữ quỷ phục thế
ứng hạ giả , đăi quỷ thời sanh nguyệt nhật , tụng phục phát dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 25 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:00am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 五 罪責
 Ngũ   tội trách
 
 日辰刑克世應,或鬼動刑克世應,與世應動化刑害克破者,皆主杖責罰罪也。世應帶祿馬德貴喜解喝散,與生旺而無刑害克破者,無罪也。世應衰而帶刑刃劫殺大殺動者,必有罪責也。世應持金虎鬼動,與金虎鬼動傷世應,或世應持財,木鬼旺動來合者,皆杖罪也。責之多少,以一水二火三木四金五土之數推之。旺相加倍,休如數,囚死減半也。罪之輕重,以鬼之衰旺定之也。龍兄動克世應,罰而不責。虎兄動克世應,責而又罰。世應居六爻,受寅木鬼刑傷者,枷號也(寅木爲枷,五爻爲頭)。世應居三爻,受卯木鬼刑傷者,杖責也(卯爲竹板,三爻爲臀)。世應居初爻,持木鬼,動化木鬼者,夾棍也(初足)。世應持蛇兄居五爻動者,徒罪也 (五爲道路)。世應居武兄,居六爻動者,流罪也(六爲邊塞)。世應持兄,加金虎刑刃大殺,動逢死絕者,死罪也。鬼谷百問篇曰,卦無子孫,而鬼臨世應在外動見二亡神,在歸魂卦者,徒罪。見三亡神,在游魂卦者,流罪(景純云,亡神重疊刑衝,徒流千里)。見四亡神,加刑刃大殺虎鬼克身世命者,死罪也(四直皆有亡神)。又噬嗑明夷卦,杖責也。屯蒙大壯卦,囚擊也。渙解卦,事散也。又世應在巽宮,帶蛇鬼蛇兄動者,必遭縲絏也。又世應遇朱雀天刑來並合,或世應隨官入墓,或世應持兄加天獄地獄牢獄入獄殺動者,俱主監禁也。黃蘿菴曰,欲知何日囚禁,但世應在艮宮,受何日害者,即知此日入獄也(艮爲獄門)。如世應屬申亥害,申亥日入,世應屬子未害,子未日入也。又凡動爻刑害身世者,遇刑害日入獄。如動爻是午,午刑午害丑,俱午日入也。如動爻是卯,卯刑子,卯害辰,俱卯日入也。又如八月卦,戌爻動,戌害酉,戌日入。酉爻動,酉刑酉,酉日入也。十二月卦,未爻動,未刑丑,未日入也(余仿此)。欲知何日出獄,世應入墓者,刑衝墓爻之日出也。世應衰病者,生旺之日出也。世應死絕者,逢生之日出也。世應旺相者,値日之日出也。鬼克世應者,鬼衰絕,而世應生旺之日出也。欲知囚禁因何得出,太歲衝克官,而生合世應者,遇恩赦而出也。月建衝克官,而生合世應者,上司有釋而出也。日建衝克官,而生合世應者,宜求當道也。日辰動克天刑者,宜求郡守也。時建衝克天刑者,宜求縣令也。日辰帶大殺動克天刑者,宜求監司也(監司掌生殺之柄)。又求情脫罪者,以官鬼爲用也。官鬼不空墓絕胎破,而生合世應者,終賴其力也。浼人求情者,以應爻爲用,應生世合者,吉也。
 
 Nhật thần h́nh khắc thế ứng , hoặc quỷ động
h́nh khắc thế ứng , dữ thế ứng động hóa h́nh hại khắc phá giả , giai
chủ trượng trách phạt tội dă .
 Thế ứng đái lộc mă đức quư hỉ giải hát
tán , dữ sanh vượng nhi vô h́nh hại khắc phá giả , vô tội dă .
 Thế ứng
suy nhi đái h́nh nhận kiếp sát đại sát động giả , tất hữu tội trách dă
.
 Thế ứng tŕ kim hổ quỷ động , dữ kim hổ quỷ động thương thế ứng ,
hoặc thế ứng tŕ tài , mộc quỷ vượng động lai hiệp giả , giai trượng
tội dă .
 Trách chi đa thiểu , dĩ nhất thủy nhị hỏa tam mộc tứ kim ngũ
thổ chi số thôi chi . Vượng tướng gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán
dă .
 Tội chi khinh trọng , dĩ quỷ chi suy vượng định chi dă .
 Long huynh
động khắc thế ứng , phạt nhi bất trách .
 Hổ huynh động khắc thế ứng ,
trách nhi hựu phạt .
 Thế ứng cư lục hào , thụ dần mộc quỷ h́nh thương
giả , gia hiệu dă ( dần mộc vi gia , ngũ hào vi đầu ) .
 Thế ứng cư tam
hào , thụ măo mộc quỷ h́nh thương giả , trượng trách dă ( măo vi trúc
bản , tam hào vi đồn ) .
 Thế ứng cư sơ hào , tŕ mộc quỷ , động hóa mộc
quỷ giả , giáp côn dă ( sơ túc ) .
 Thế ứng tŕ xà huynh cư ngũ hào động
giả , đồ tội dă ( ngũ vi đạo lộ ) .
 Thế ứng cư vũ huynh , cư lục hào
động giả , lưu tội dă ( lục vi biên tắc ) .
 Thế ứng tŕ huynh , gia kim
hổ h́nh nhận đại sát , động phùng tử tuyệt giả , tử tội dă .
 Quỷ cốc
bách vấn thiên viết , quái vô tử tôn , nhi quỷ lâm thế ứng tại ngoại
động kiến nhị vong thần , tại quy hồn quái giả , đồ tội .
 Kiến tam vong
thần , tại du hồn quái giả , lưu tội ( cảnh thuần vân , vong thần trùng
điệp h́nh xung , đồ lưu thiên lư ) .
 Kiến tứ vong thần , gia h́nh nhận
đại sát hổ quỷ khắc thân thế mệnh giả , tử tội dă ( tứ trực giai hữu
vong thần ) .
 Hựu phệ hạp minh di quái , trượng trách dă .
 Truân mông 
đại
tráng quái , tù kích dă .
 Hoán giải quái , sự tán dă .
 Hựu thế ứng tại
tốn cung , đái xà quỷ xà huynh động giả , tất tao luy tiết dă .
 Hựu thế
ứng ngộ chu tước thiên h́nh lai tịnh hiệp , hoặc thế ứng tùy quan nhập
mộ , hoặc thế ứng tŕ huynh gia thiên ngục địa ngục lao ngục nhập ngục
sát động giả , câu chủ giam cấm dă .
 Hoàng la am viết , dục tri hà nhật
tù cấm , đăn thế ứng tại cấn cung , thụ hà nhật hại giả , tức tri thử
nhật nhập ngục dă ( cấn vi ngục môn ) .
 Như thế ứng thuộc thân hợi hại
, thân hợi nhật nhập , thế ứng thuộc tư mùi hại , tư mùi nhật nhập dă .
 Hựu phàm động hào h́nh hại thân thế giả , ngộ h́nh hại nhật nhập ngục .
 Như động hào thị ngọ , ngọ h́nh ngọ hại sửu , câu ngọ nhật nhập dă .
 Như động hào thị măo , măo h́nh tư , măo hại th́n , câu măo nhật nhập
dă .
 Hựu như bát nguyệt quái , tuất hào động , tuất hại dậu , tuất nhật
nhập .
 Dậu hào động , dậu h́nh dậu , dậu nhật nhập dă .
 Thập nhị nguyệt
quái , mùi hào động , mùi h́nh sửu , mùi nhật nhập dă ( dư phảng thử ) .
 Dục tri hà nhật xuất ngục , thế ứng nhập mộ giả , h́nh xung mộ hào chi
nhật xuất dă .
 Thế ứng suy bệnh giả , sanh vượng chi nhật xuất dă .
 Thế
ứng tử tuyệt giả , phùng sanh chi nhật xuất dă .
 Thế ứng vượng tướng
giả , trị nhật chi nhật xuất dă .
 Quỷ khắc thế ứng giả , quỷ suy tuyệt
, nhi thế ứng sanh vượng chi nhật xuất dă .
 Dục tri tù cấm nhân hà đắc
xuất , thái tuế xung khắc quan , nhi sanh hiệp thế ứng giả , ngộ ân xá
nhi xuất dă .
 Nguyệt kiến xung khắc quan , nhi sanh hiệp thế ứng giả ,
thượng ti hữu thích nhi xuất dă .
 Nhật kiến xung khắc quan , nhi sanh
hiệp thế ứng giả , nghi cầu đương đạo dă .
 Nhật thần động khắc thiên
h́nh giả , nghi cầu quận thủ dă .
 Thời kiến xung khắc thiên h́nh giả ,
nghi cầu huyện lệnh dă .
 Nhật thần đái đại sát động khắc thiên h́nh giả
, nghi cầu giam ti dă ( giam ti chưởng sanh sát chi bính ) .
 Hựu cầu
t́nh thoát tội giả , dĩ quan quỷ vi dụng dă .
 Quan quỷ bất không mộ
tuyệt thai phá , nhi sanh hiệp thế ứng giả , chung lại kỳ lực dă .
 Mỗi
nhân cầu t́nh giả , dĩ ứng hào vi dụng , ứng sanh thế hiệp giả , cát dă
.
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 26 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:04am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 六 審問
 Lục   thẩm vấn
 
 世旺應衰日,可審也。克應生世日,可審也。世臨死墓絕胎日,不利審也。官現動,即審也。卦無官,則官値之日審也。官旺則墓絕之日結也。官衰,則生旺之日結也。官空墓胎,逢衝之日結也。官逢衝者,官有事而未審也。加龍喜,因喜事停留也。加病符,因疾病停留也。在游魂卦,加馬動者,有遠出參謁之事而未審也。官加虎劫動傷世應者,官必叵測,不遽審也。日辰加兄動克世應者,吏人索詐而稽遲也。勾臨初六爻動者,取鄰里公結而審也。日辰刑鬼者,上司有言責事稍緩也。卦無父,無案卷也。父旺空,文書未就也。應帶父動克世者,彼心隨招再訴也。世持旺鬼衝克應者,我欲訟后再告也。
 
 Thế vượng ứng suy nhật , khả thẩm dă .
 Khắc
ứng sanh thế nhật , khả thẩm dă .
 Thế lâm tử mộ tuyệt thai nhật , bất
lợi thẩm dă .
 Quan hiện động , tức thẩm dă .
 Quái vô quan , tắc quan
trị chi nhật thẩm dă .
 Quan vượng tắc mộ tuyệt chi nhật kết dă .
 Quan
suy , tắc sanh vượng chi nhật kết dă .
 Quan không mộ thai , phùng xung
chi nhật kết dă .
 Quan phùng xung giả , quan hữu sự nhi vị thẩm dă .
 Gia long hỉ , nhân hỉ sự đ́nh lưu dă .
 Gia bệnh phù , nhân tật bệnh đ́nh
 lưu
dă .
 Tại du hồn quái , gia mă động giả , hữu viễn xuất tham yết chi sự
nhi vị thẩm dă .
 Quan gia hổ kiếp động thương thế ứng giả , quan tất
phả trắc , bất cự thẩm dă .
 Nhật thần gia huynh động khắc thế ứng giả ,
lại nhân tác trá nhi kê tŕ dă .
 Câu lâm sơ lục hào động giả , thủ lân
lư công kết nhi thẩm dă .
 Nhật thần h́nh quỷ giả , thượng ti hữu ngôn
trách sự sảo hoăn dă .
 Quái vô phụ , vô án quyển dă .
 Phụ vượng không ,
văn thư vị tựu dă .
 Ứng đái phụ động khắc thế giả , bỉ tâm tùy chiêu
tái tố dă .
 Thế tŕ vượng quỷ xung khắc ứng giả , ngă dục tụng hậu tái
cáo dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 27 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:06am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 七 批評
 Thất   phê b́nh
 
 官爻不空不動,與父爻不衝不動,或虎子動傷鬼者,俱依擬也。卦六合者依擬,卦六衝者,駮回問也。父官兩動者,駮問也。父加歲月動者,上司弔卷也。父逢歲月衝者,上司駮問也。鬼克世者,批我罪重也。鬼生應者,批彼罪輕也。父龍動,批辭平恕。父虎動,批語加刑。父勾蛇動,語多牽累。父化父,官化官者,另批衙門也。兄化兄來傷世應者,吏多欲也。
 
 Quan hào bất không bất động , dữ phụ hào bất
xung bất động , hoặc hổ tử động thương quỷ giả , câu y nghĩ dă .
 Quái
lục hiệp giả y nghĩ , quái lục xung giả , bác hồi vấn dă .
 Phụ quan
lưỡng động giả , bác vấn dă .
 Phụ gia tuế nguyệt động giả , thượng ti
điếu quyển dă .
 Phụ phùng tuế nguyệt xung giả , thượng ti bác vấn dă .
 Quỷ khắc thế giả , phê ngă tội trọng dă .
 Quỷ sanh ứng giả , phê bỉ tội
khinh dă .
 Phụ long động , phê từ b́nh thứ .
 Phụ hổ động , phê ngữ gia 
h́nh
.
 Phụ câu xà động , ngữ đa khiên luy .
 Phụ hóa phụ , quan hóa quan giả
, lánh phê nha môn dă .
 Huynh hóa huynh lai thương thế ứng giả , lại đa
dục dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm (tiếp theo)
           | Msg 28 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:12am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 附斷例
 Phụ đoán lệ
 
 己丑年癸酉月甲申旬戊子日,占訟事,得《觀》之《艮》。世應俱値旬空,兩家皆宜退悔。但問官有欲耳,蓋卯財動生,巳官又犯月破,化爻申兄,又克財合官,必有人代官府索賄者。木三數衰空減半,進一百五十金,則可散矣,后果然。
 
 Kỷ sửu niên quư dậu nguyệt giáp thân tuần
mậu tư nhật , chiêm tụng sự , đắc " quan " chi " cấn " . Thế ứng câu
trị tuần không , lưỡng gia giai nghi thối hối . Đăn vấn quan hữu dục
nhĩ , cái măo tài động sanh , tị quan hựu phạm nguyệt phá , hóa hào
thân huynh , hựu khắc tài hiệp quan , tất hữu nhân đại quan phủ tác hối
giả . Mộc tam số suy không giảm bán , tiến nhất bách ngũ thập kim , tắc
khả tán hĩ , hậu quả nhiên .
 
 Chiêm tụng sự
 Ngày Mậu Tư tháng Quư Dậu - Ngọ Mùi không vong.
 Quán biến Cấn
 ChT --- Măo Thê Tài
 TL  -o- Tỵ Quan Quỷ    =>    Tư Tử Tôn
 HV  - - Mùi Phụ Mẫu (T)
 BH  -x- Măo Thê Tài    =>    Thân Huynh Đệ
 ĐX  - - Tỵ Quan Quỷ
 CTr - - Mùi Phụ Mẫu (U)
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp 
theo)
           | Msg 29 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:23am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 庚寅年戊寅月甲戌旬己卯日,占訟事,得《觀》之《剝》。若自己訟未到官即散。蓋世下伏兄雖動,喜値旬空,又被日衝,旁爻子孫持世,子動傷官,又助歲月刑官,此訟決然罪歸他人,不干于己。又況經曰,世動自消,不成凶象乎。若巳出官者,則子動傷官,決然歸犯官吏,罪可立待。縱財伏官下,多進金銀,不過輕減爾。
 
 Canh dần niên mậu dần nguyệt giáp tuất tuần
kỷ măo nhật , chiêm tụng sự , đắc " quan " chi " bác " . Nhược tự kỷ
tụng vị đáo quan tức tán . Cái thế hạ phục huynh tuy động , hỉ trị tuần
không , hựu bị nhật xung , bàng hào tử tôn tŕ thế , tử động thương
quan , hựu trợ tuế nguyệt h́nh quan , thử tụng quyết nhiên tội quy tha
nhân , bất can vu kỷ . Hựu huống kinh viết , thế động tự tiêu , bất
thành hung tượng hồ . Nhược tị xuất quan giả , tắc tử động thương quan
, quyết nhiên quy phạm quan lại , tội khả lập đăi . Túng tài phục quan
hạ , đa tiến kim ngân , bất quá khinh giảm nhĩ .
 
 
 Chiêm tụng sự
 Ngày Kỷ Măo tháng Mậu Dần - Thân Dậu không vong
 Quán biến Bác
 CTr --- Măo Thê Tài
 ChT -o- Tỵ Quan Quỷ    =>    Tư Tử Tôn    [phục Thân Huynh Đệ]
 TL  - - Mùi Phụ Mẫu (T)
 HV  - - Măo Thê Tài
 BH  - - Tỵ Quan Quỷ
 ĐX  - - Mùi Phụ Mẫu (U)    [phục Tư Tử tôn]
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp 
theo)
           | Msg 30 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:34am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 庚寅年己卯月甲午旬戊戌日,占訟事,得《豫》之《小過》,世坐未土財,勾陳爲田土,歲月克之,日辰刑之,僩爻兄弟又動克之,此訟當經三四番費用,囊槖告匱。至于鬻田而后巳,然應爻生世,卯兄化絕于中,五爻申官,帶貴馬龍德解神,不成凶象。破財之后,終得調息,不成大禍也。
 
 Canh dần niên kỷ măo nguyệt giáp ngọ tuần
mậu tuất nhật , chiêm tụng sự , đắc " dự " chi " tiểu quá " , thế tọa
mùi thổ tài , câu trận vi điền thổ , tuế nguyệt khắc chi , nhật thần
h́nh chi , gián hào huynh đệ hựu động khắc chi , thử tụng đương kinh
tam tứ phiên phí dụng , nang ?
 cáo quỹ . Chí vu chúc điền nhi hậu tị ,
nhiên ứng hào sanh thế , măo huynh hóa tuyệt vu trung , ngũ hào thân
quan , đái quư mă long đức giải thần , bất thành hung tượng . Phá tài 
chi
hậu , chung đắc điều tức , bất thành đại họa dă .
 
 
 Chiêm tụng sự.
 Ngày Mậu Tuất tháng Kỷ Măo
 Dự biến Tiểu Quá
 ChT  - - Tuất
 Thê Tài
 TL  - - Thân Quan Quỷ     [Quư mă 
long đức giải thần]
 HV  --- Ngọ Tử Tôn (U)
 BH  -x- Măo Huynh Đệ    =>    Thân Quan Quỷ
 ĐX  - - Tỵ Tử Tôn
 CTr - - Mùi Thê Tài (T)
 
 Tài tŕ Thế nguyệt khắc 
nhật h́nh. Ứng hào sanh Thế, kỵ thần hóa tuyệt. Rốt cuộc hóa giải không 
thành đại họa.
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp 
theo)
           | Msg 31 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:40am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 庚寅年辛巳月甲申旬壬辰日,占訟,得《需》卦安靜。本宮卯官,克世下丑土,卯官伏辰兄下,辰土兄弟自刑,日辰並起,此決爭婚奪財之事。蓋兄弟爲劫財之神也,又況亥財自刑更伏兄下,此訟沾身,不得脫也。然官鬼克世,世上金子,雖値時空,猶得辰日生气,本宮酉子,雖爲自刑,猶與辰日六合,故未到官者,可散也。已到官者,理決難伸,反能生禍,以子孫傷官故也。
 
 Canh dần niên tân tị nguyệt giáp thân tuần
nhâm th́n nhật , chiêm tụng , đắc " nhu " quái an tĩnh . Bổn cung măo
quan , khắc thế hạ sửu thổ , măo quan phục th́n huynh hạ , th́n thổ
huynh đệ tự h́nh , nhật th́n tịnh khởi , thử quyết tranh hôn đoạt tài
chi sự . Cái huynh đệ vi kiếp tài chi thần dă , hựu huống hợi tài tự
h́nh canh phục huynh hạ , thử tụng triêm thân , bất đắc thoát dă .
Nhiên quan quỷ khắc thế , thế thượng kim tử , tuy trị thời không , do
đắc th́n nhật sanh khí , bổn cung dậu tử , tuy vi tự h́nh , do dữ th́n
nhật lục hiệp , cố vị đáo quan giả , khả tán dă . Dĩ đáo quan giả , lư
quyết nan thân , phản năng sanh họa , dĩ tử tôn thương quan cố dă .
 
 
 Chiêm tụng.
 Ngày Nhâm Th́n tháng Giáp Thân
 Nhu
 BH  - - Tư Thê Tài
 ĐX  --- Tuất Huynh Đệ
 CTr - - Thân Tử tôn (T)
 ChT --- Th́n Huynh Đệ
 TL  --- Dần Quan Quỷ
 HV  --- Tư Thê Tài (U)
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp theo)
           | Msg 32 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:45am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 庚寅年,甲申月甲子旬乙丑日,占訟,得《震》之《豫》。値金宮正旺,初爻水父,動遇長生,世應辰戌又衝,其訟緊急。喜子水變未土財回頭克之,若能用財賄于吏書差役之屬,買得寬緩,此訟可和,以世應比和故也。
 
 Canh dần niên , giáp thân nguyệt giáp tư
tuần ất sửu nhật , chiêm tụng , đắc " chấn " chi " dự " . Trị kim cung
chánh vượng , sơ hào thủy phụ , động ngộ trường sinh , thế ứng th́n
tuất hựu xung , kỳ tụng khẩn cấp . Hỉ tư thủy biến mùi thổ tài hồi đầu
khắc chi , nhược năng dụng tài hối vu lại thư sai dịch chi thuộc , măi
đắc khoan hoăn , thử tụng khả ḥa , dĩ thế ứng bỉ ḥa cố dă .
 
 
 Chiêm tụng
 Ngày Ất Sửu tháng Giáp Thân
 Chấn biến Dự
 HV  - - Tuất Thê Tài (T)
 BH  - - Thân Quan Quỷ
 ĐX  --- Ngọ Tử Tôn
 CTr - - Th́n Thê Tài (U)
 ChT - - Dần Huynh Đệ
 TL  -o- Tư Phụ Mẫu    =>    Mùi Thê Tài
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Tụng ngục chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp 
theo)
           | Msg 33 of 57: Đă gửi: 02 July 2010 lúc 12:52am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 庚寅年戊子月甲子旬丁卯日,占訟,得《睽》之《歸妺》。六爻寅官動,十一月水旺木相,卯日占,木又旺,況寅官與卯日,共克世下戌土,爲三合六合,故目下事急也。父母爲文案,本宮寅官,伏巳火文書下,冬月火空,而日辰生之,最急。動爻寅官,又生巳火,復刑巳火,此決官要行文書,吏欲阻而未能也。又木宮午火文書,合世下戌土,又火墓戌中,故午雖自刑,不可以文書有傷斷。然此文書伏卯官下受生,卻是緊急。蓋本宮官伏文書下,本宮文書伏官下,此訟必經上司衙門方得遣斷。占者曰 ,訟者已禁縣獄,密行賄賂,可說乎,曰不可。旁爻酉子,持世自刑,又被卯日一衝,若使人乞稟,其官愈怒也。本宮申子,又伏墓丑土下,人亦敢去說,此事必解上司,罪重難免也,后果然。
 
 Canh dần niên mậu tư nguyệt giáp tư tuần
đinh măo nhật , chiêm tụng , đắc " khuê " chi " quy muội " . Lục hào
dần quan động , thập nhất nguyệt thủy vượng mộc tướng , măo nhật chiêm
, mộc hựu vượng , huống dần quan dữ măo nhật , cộng khắc thế hạ tuất
thổ , vi tam hiệp lục hiệp , cố mục hạ sự cấp dă . Phụ mẫu vi văn án ,
bổn cung dần quan , phục tị hỏa văn thư hạ , đông nguyệt hỏa không ,
nhi nhật thần sanh chi , tối cấp . Động hào dần quan , hựu sanh tị hỏa
, phục h́nh tị hỏa , thử quyết quan yếu hành văn thư , lại dục trở nhi
vị năng dă . Hựu mộc cung ngọ hỏa văn thư , hiệp thế hạ tuất thổ , hựu
hỏa mộ tuất trung , cố ngọ tuy tự h́nh , bất khả dĩ văn thư hữu thương
đoán . Nhiên thử văn thư phục măo quan hạ thụ sanh , khước thị khẩn cấp
. Cái bổn cung quan phục văn thư hạ , bổn cung văn thư phục quan hạ ,
thử tụng tất kinh thượng ti nha môn phương đắc khiển đoạn . Chiêm giả
viết , tụng giả dĩ cấm huyền ngục , mật hành hối lộ , khả thuyết hồ ,
viết bất khả . Bàng hào dậu tử , tŕ thế tự h́nh , hựu bị măo nhật nhất
xung , nhược sử nhân khất bẩm , kỳ quan dũ nộ dă . Bổn cung thân tử ,
hựu phục mộ sửu thổ hạ , nhân diệc cảm khứ thuyết , thử sự tất giải
thượng ti , tội trọng nan miễn dă , hậu quả nhiên .
 
 
 Chiêm tụng
 Ngày Đinh Măo tháng Mậu Tư
 Khuê biên Quy Muội
 TL  -o- Tỵ Phụ Mẫu    =>    Tuất Huynh Đệ
 HV  - - Mùi Huynh Đệ
 BH  --- Dậu Tử Tôn (T)
 ĐX  - - Sửu Huynh Đệ
 CTr --- Măo Quan Quỷ
 ChT --- Tỵ Phụ Mẫu (U)
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          
           | Msg 34 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:10am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 
 逃亡占
 Đào vong chiêm
 
 
 游南子曰:逃亡之人亦有辯。有君子而逃亡者,或以詿誤,或以遂性,或以全身而遠害也。有小人而逃亡者,或因事敗,或避刑憲,或以背義而党惡也,在他人則視應爻也,在一本九族,則視五屬也。在仕宦,則用官鬼。僧道,則用子孫。奴視子孫,婢視妻財,朋友視兄弟。其有所竊而盜者,則視玄武與官鬼也。
 
 Du nam tử viết : đào vong chi nhân diệc hữu
biện .
 Hữu quân tử nhi đào vong giả , hoặc dĩ quái ngộ , hoặc dĩ toại
tính , hoặc dĩ toàn thân nhi viễn hại dă .
 Hữu tiểu nhân nhi đào vong
giả , hoặc nhân sự bại , hoặc tị h́nh hiến , hoặc dĩ bối nghĩa nhi đảng
ác dă , tại tha nhân tắc thị ứng hào dă , tại nhất bổn cửu tộc , tắc
thị ngũ thuộc dă .
 Tại sĩ hoạn , tắc dụng quan quỷ .
 Tăng đạo , tắc
dụng tử tôn .
 Nô thị tử tôn , t́ thị thê tài , bằng hữu thị huynh đệ .
 Kỳ hữu sở thiết nhi đạo giả , tắc thị huyền vũ dữ quan quỷ dă .
 
 
 
 | Quỷ cốc phân hào |  
          | Lục hào
 | Ngoại tỉnh |  
          | Ngũ hào
 | Châu phủ |  
          | Tứ hào
 | Tại huyện |  
          | Tam hào
 | Tại trấn |  
          | Nhị hào
 | Tại thị |  
          | Sơ hào
 | Tại hương
 | 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 35 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:13am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 一 遠近
 Nhất   viễn cận
 
 用居外卦則遠,用居內卦則近也。用出現者近,伏藏者遠也。本宮化本宮者,不遠。歸魂卦而應爻靜者,不遠。游魂卦而應爻馬動者,漸遠也。
 
 Dụng cư ngoại quái tắc viễn , dụng cư nội
quái tắc cận dă .
 Dụng xuất hiện giả cận , phục tàng giả viễn dă .
 Bổn
cung hóa bổn cung giả , bất viễn .
 Quy hồn quái nhi ứng hào tĩnh giả ,
bất viễn .
 Du hồn quái nhi ứng hào mă động giả , tiệm viễn dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 36 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:15am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 二 向方
 Nhị   hướng phương
 
 用居乾西北,坤西南,巽東南,艮東北,坎北,離南,震東,兌西也。用値子北方,丑寅東北方,卯東方,辰巳東南方,午南方,未申西南方,酉西方,戌亥西北方也(卦空則看支神)。
 
 Dụng cư càn tây bắc , khôn tây nam , tốn
đông nam , cấn đông bắc , khảm bắc , ly nam , chấn đông , đoài tây dă .
 Dụng trị tư bắc phương , sửu dần đông bắc phương , măo đông phương ,
th́n tị đông nam phương , ngọ nam phương , mùi thân tây nam phương , dậu
tây phương , tuất hợi tây bắc phương dă ( quái không tắc khán chi thần
) .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 37 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:16am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 三 里數
 Tam   lư số
 
 用甲己子午九,乙庚丑未八,丙辛寅申七,丁壬卯酉六,戊癸辰戌五,巳亥常加四之數推之。如用臨甲子,近則二九一十八里,遠則九九八十一里,旺相加倍,休如數,囚死減半言之也。
 
 Dụng giáp kỷ tư ngọ cửu , ất canh sửu mùi bát
, bính tân dần thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , mậu quư th́n tuất
ngũ , tị hợi thường gia tứ chi số thôi chi .
 Như dụng lâm giáp tư , cận
tắc nhị cửu nhất thập bát lư , viễn tắc cửu cửu bát thập nhất lư ,
vượng tướng gia bội , hưu như số , tù tử giảm bán ngôn chi dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 38 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:19am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 四 匿何家
 Tứ   nặc hà gia
 
 用加雀貴,官吏之家。雀加金刃,軍匠之家。入木,巫祝之家也。用加虎貴,武弁之家。虎加金刃,屠劊之家。加喪門吊客,死喪之家也。用加武劫天盜天賊,盜賊之家。帶咸池紅豔殺,娼妓之家。入水,舟子网(此處之字上冂里八下古)之家也。用加勾,里役耕種,公差之家。用加龍,禮義豪富之家。龍加喜,婚姻慶賀之家。龍加官貴,仕宦之家。用加蛇,不務農業,九流藝術之家(群見身命章內)。用與僩爻動合,原中媒保之家也。林開曰,看世下伏神,伏官加貴,則仕宦。加刑刃,則軍匠屠宰之家。伏子,僧道寺觀。伏財,婦女娼家。伏兄,同伴朋友家。伏父,親戚尊長家也。
 
 Dụng gia tước quư , quan lại chi gia .
 Tước
gia kim nhận , quân tượng chi gia .
 Nhập mộc , vu chúc chi gia dă .
 Dụng gia hổ quư , vũ biện chi gia .
 Hổ gia kim nhận , đồ quái chi gia .
 Gia tang môn điếu khách , tử tang chi gia dă .
 Dụng gia vũ kiếp thiên
đạo thiên tặc , đạo tặc chi gia .
 Đái hàm tŕ hồng diễm sát , xướng kĩ
chi gia .
 Nhập thủy , chu tử vơng ( thử xứ chi tự thượng quynh lư bát hạ
 cổ
) chi gia dă .
 Dụng gia câu , lư dịch canh chủng , công sai chi gia .
 Dụng gia long , lễ nghĩa hào phú chi gia .
 Long gia hỉ , hôn nhân khánh 
hạ chi
gia .
 Long gia quan quư , sĩ hoạn chi gia .
 Dụng gia xà , bất vụ nông 
nghiệp
, cửu lưu nghệ thuật chi gia ( quần kiến thân mệnh chương nội ) .
 Dụng
dữ gián hào động hiệp , nguyên trung môi bảo chi gia dă .
 Lâm khai viết
, khán thế hạ phục thần , phục quan gia quư , tắc sĩ hoạn .
 Gia h́nh
nhận , tắc quân tượng đồ tể chi gia .
 Phục tử , tăng đạo tự quan .
 Phục
tài , phụ nữ xướng gia .
 Phục huynh , đồng bạn bằng hữu gia .
 Phục phụ
, thân thích tôn trưởng gia dă .
 
 冂 quynh, kinh truyện đều 
dùng chữ 坰
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 39 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:20am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 五 匿何地
 Ngũ   nặc hà địa
 
 用水動,船舫水閣。用木動,上船登樓。用金動,瓦屋夾壁。用火動,開市窯冶。用土動,墳墓城塔也。又君平占逃亡,得純乾,六爻俱動,見紙上六圏,撫几曰,必在六層塔上,索之果得。
 
 Dụng thủy động , thuyền phảng thủy các .
 Dụng mộc động , thượng thuyền đăng lâu .
 Dụng kim động , ngơa ốc giáp
bích .
 Dụng hỏa động , khai thị diêu dă .
 Dụng thổ động , phần mộ thành
tháp dă .
 Hựu quân b́nh chiêm đào vong , đắc thuần càn , lục hào câu
động , kiến chỉ thượng lục quyển , phủ kỷ viết , tất tại lục tằng tháp
thượng , tác chi quả đắc .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Đào vong chiêm (tiếp theo)
           | Msg 40 of 57: Đă gửi: 03 July 2010 lúc 2:22am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 六 見否
 Lục   kiến phủ
 
 用動難見,而靜易尋也。外生合內,應生合世,有歸心也。外衝傷內,應衝傷世,無回意也。旺世克衰應,飛神克伏神,可覓也。伏克飛,或用臨空絕墓胎,或用加馬旺動者,難覓也。用居五爻動,帶退神,或化退神者,半途而返也。用居六爻,旺靜無衝破,一去不返也。用爻動化用爻者,歸亦難留也。日辰,動爻變爻,生合用爻者,糾伴同去也。日辰動變刑害克破用爻者,爲人所阻也。應爻用爻生合世爻而安靜者,心本懷歸,但逢衝動應用月日起程,生旺月日必到也。卦六合者,彼深藏而宜細訪也。卦六衝者,彼出游而遇諸途也。
 
 Dụng động nan kiến , nhi tĩnh dị tầm dă .
 Ngoại sanh hiệp nội , ứng sanh hiệp thế , hữu quy tâm dă .
 Ngoại xung
thương nội , ứng xung thương thế , vô hồi ư dă .
 Vượng thế khắc suy ứng
, phi thần khắc phục thần , khả mịch dă .
 Phục khắc phi , hoặc dụng lâm
không tuyệt mộ thai , hoặc dụng gia mă vượng động giả , nan mịch dă .
 Dụng cư ngũ hào động , đái thối thần , hoặc hóa thối thần giả , bán đồ
nhi phản dă .
 Dụng cư lục hào , vượng tĩnh vô xung phá , nhất khứ bất
phản dă .
 Dụng hào động hóa dụng hào giả , quy diệc nan lưu dă .
 Nhật
thần , động hào biến hào , sanh hợp dụng hào giả , củ bạn đồng khứ dă .
 Nhật thần động biến h́nh hại khắc phá dụng hào giả , vi nhân sở trở dă
.
 Ứng hào dụng hào sanh hiệp thế hào nhi an tĩnh giả , tâm bổn hoài quy
, đăn phùng xung động ứng dụng nguyệt nhật khởi tŕnh , sanh vượng
nguyệt nhật tất đáo dă .
 Quái lục hiệp giả , bỉ thâm tàng nhi nghi tế
phỏng dă .
 Quái lục xung giả , bỉ xuất du nhi ngộ chư đồ dă .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |