Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:21pm | Đã lưu IP
|
|
|
七、論刑衝會合解法
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp
原文:刑者,三刑也,子卯巳申之類是也。衝者,六衝也,子午卯酉之類是也。會者,三會也,申子辰之類是也。合者,六合也,子與丑合之類是也。此皆以地支宮分而言,系對射之意也。三方爲會,朋友之意也。並對爲合,比鄰之意也。至于三刑取廡,姑且闕疑,雖不知其所以然,于命理亦無害也。
Nguyên văn : hình giả , tam hình dã , tý mão
tị thân chi loại thị dã . Xung giả , lục xung dã , tý ngọ mão dậu chi
loại thị dã . Hội giả , tam hội dã , thân tý thìn chi loại thị dã .
Hiệp giả , lục hiệp dã , tý dữ sửu hiệp chi loại thị dã . Thử giai dĩ
địa chi cung phân nhi ngôn , hệ đối xạ chi ý dã . Tam phương vi hội ,
bằng hữu chi ý dã . Tịnh đối vi hiệp , bỉ lân chi ý dã . Chí vu tam
hình thủ vũ , cô thả khuyết nghi , tuy bất tri kỳ sở dĩ nhiên , vu mệnh
lý diệc vô hại dã .
徐注:三刑者,謂子卯相刑,寅巳申相刑、丑戌未相刑、辰午酉亥自刑。刑者,數之極也滿招損之意。《陰符經》云:三刑生于三會,猶六害之生于六合也(詳見卷之起例)。申子辰三合,與巳午未方相比,則巳刑寅,午見午自刑,戌刑未。巳酉丑三合,與申酉戌方相比,則巳刑申,酉見酉自刑,丑刑戌。亥卯未三合,與亥子丑方相比,則亥見亥自刑,未弄丑。各家解釋不一,以此說爲最确當也。
Từ chú : tam hình giả , vị tý mão tương hình
, dần tị thân tương hình , sửu tuất mùi tương hình , thìn ngọ dậu hợi tự
hình . Hình giả , sổ chi cực dã mãn chiêu tổn chi ý . " Âm phù kinh "
vân : tam hình sanh vu tam hội , do lục hại chi sanh vu lục hiệp dã (
tường kiến quyển chi khởi lệ ) . Thân tý thìn tam hiệp , dữ tị ngọ mùi
phương tương tỉ , tắc tị hình dần , ngọ kiến ngọ tự hình , tuất hình mùi
. Tị dậu sửu tam hiệp , dữ thân dậu tuất phương tương tỉ , tắc tị hình
thân , dậu kiến dậu tự hình , sửu hình tuất . Hợi mão mùi tam hiệp , dữ
hợi tý sửu phương tương tỉ , tắc hợi kiến hợi tự hình , mùi lộng sửu .
Các gia giải thích bất nhất , dĩ thử thuyết vi tối xác đương dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:23pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
六衝者,本宮之對,如子之與午、丑之與未、卯辰之與酉戌、寅巳之與申亥是也。天干遇七則爲煞,地支遇七則爲衝。衝者克也。
Lục xung giả , bổn cung chi đối , như tý chi
dữ ngọ , sửu chi dữ mùi , mão thìn chi dữ dậu tuất , dần tị chi dữ thân
hợi thị dã . Thiên can ngộ thất tắc vi sát , địa chi ngộ thất tắc vi
xung . Xung giả khắc dã .
六合者,子與丑合之類,乃日纏與月建相合也。日纏右轉,月建左旋,順逆相値,而生六合也。
Lục hiệp giả , tý dữ sửu hiệp chi loại , nãi
nhật triền dữ nguyệt kiến tương hợp dã . Nhật triền hữu chuyển , nguyệt
kiến tả toàn , thuận nghịch tương trị , nhi sanh lục hiệp dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:30pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
三合者,以四正爲主。四正者,子午卯酉即坎離震兑也。四隅之支,從四正以立局,木生于亥,旺于卯,墓于未,故亥卯未會木局。火生于寅,旺于午墓于戌,故寅午戌會火局。金生于巳,旺于酉,墓于丑,故巳酉丑會金局。水生于申,旺于子,墓于辰,故申子辰會水局。參閱卷六入門起例。
Tam hiệp giả , dĩ tứ chánh vi chủ . Tứ chánh
giả , tý ngọ mão dậu tức khảm ly chấn đoài dã . Tứ ngung chi chi , tòng
tứ chánh dĩ lập cục , mộc sanh vu hợi , vượng vu mão , mộ vu mùi , cố
hợi mão mùi hội mộc cục . Hỏa sanh vu dần , vượng vu ngọ mộ vu tuất , cố
dần ngọ tuất hội hỏa cục . Kim sanh vu tị , vượng vu dậu , mộ vu sửu ,
cố tị dậu sửu hội kim cục . Thủy sanh vu thân , vượng vu tý , mộ vu
thìn , cố thân tý thìn hội thủy cục . Tham duyệt quyển lục nhập môn khởi lệ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:37pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
三刑、六衝、六害、五合、六合、三合,其中刑與害關系較淺。天干五合,地支六合、三合以及六衝,關系極重。八字變化,胥出于此,茲更詳之。三合以三支全爲成局。倘僅寅午或午戌爲半火局,申子或子辰爲半爲水局。若單是寅戌或申辰,則不成局。蓋三合以四正爲主也。若支寅戌而干丙丁,支申辰而干壬癸,則仍可成局,丙丁即午,壬癸即子也。又寅戌會,無午而有巳,申辰會,無子而有亥,亦有會合之意。蓋巳爲火之祿,亥爲水之祿,與午子相去一僩耳。金木可以類推。此爲會局之變例。又甲子、己丑爲天地合,蓋以甲己合、子丑合也。而丙申、辛卯,亦可謂爲天地合,蓋申即庚,卯即乙,乙庚合也。又如甲午、壬午,午中藏己,可與甲合,午中藏丁,可與壬合。辛巳、癸巳,巳中藏丙戊,可與辛癸合,是爲上下相合也。又如辛亥月丁巳日,亥中之壬,可以合丁,巳中之丙,可以合辛。此爲交互相合也。凡此爲六合之變例(詳訂正在《滴天髓征義》天合地節)。
Tam hình , lục xung , lục hại , ngũ hiệp ,
lục hiệp , tam hiệp , kỳ trung hình dữ hại quan hệ giác thiển . Thiên
can ngũ hiệp , địa chi lục hiệp , tam hiệp dĩ cập lục xung , quan hệ
cực trọng . Bát tự biến hóa , tư xuất vu thử , tư canh tường chi . Tam
hiệp dĩ tam chi toàn vi thành cục . Thảng cận dần ngọ hoặc ngọ tuất vi
bán hỏa cục , thân tý hoặc tý thìn vi bán vi thủy cục . Nhược đơn thị
dần tuất hoặc thân thìn , tắc bất thành cục . Cái tam hiệp dĩ tứ chánh
vi chủ dã . Nhược chi dần tuất nhi can bính đinh , chi thân thìn nhi
can nhâm quý , tắc nhưng khả thành cục , bính đinh tức ngọ , nhâm quý
tức tý dã . Hựu dần tuất hội , vô ngọ nhi hữu tị , thân thìn hội , vô
tý nhi hữu hợi , diệc hữu hội hiệp chi ý . Cái tị vi hỏa chi lộc , hợi
vi thủy chi lộc , dữ ngọ tý tương khứ nhất giản nhĩ . Kim mộc khả dĩ
loại thôi . Thử vi hội cục chi biến lệ . Hựu giáp tý , kỷ sửu vi thiên
địa hiệp , cái dĩ giáp kỷ hiệp , tý sửu hiệp dã . Nhi bính thân , tân
mão , diệc khả vị vi thiên địa hiệp , cái thân tức canh , mão tức ất ,
ất canh hiệp dã . Hựu như giáp ngọ , nhâm ngọ , ngọ trung tạng kỷ , khả
dữ giáp hiệp , ngọ trung tạng đinh , khả dữ nhâm hiệp . Tân tị , quý tị
, tị trung tàng bính mậu , khả dữ tân quý hiệp , thị vi thượng hạ tương
hợp dã . Hựu như tân hợi nguyệt đinh tị nhật , hợi trung chi nhâm , khả
dĩ hiệp đinh , tị trung chi bính , khả dĩ hiệp tân . Thử vi giao hỗ
tương hợp dã . Phàm thử vi lục hiệp chi biến lệ ( tường đính chính tại
" tích thiên tủy chinh nghĩa " thiên hiệp địa tiết ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:41pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
原文:八字支中,刑衝俱非美事,而三合六合,可以解之。假如甲生酉月,逢卯則衝,而或支中有戌,則卯與戌合而不衝;有辰,則酉與辰合而不衝;有亥與未,則卯與亥未會而不衝;有巳與丑,則酉與巳丑會而不衝。是會合可以解衝也。又如丙生子月,逢卯則刑,而或支中有戌,則與戌合而不刑;有丑,則子與丑合而不刑;有亥與未,則卯與亥未會而不刑;有申與辰,則子與申辰會而不刑。是會合可以解刑也。
Nguyên văn : bát tự chi trung , hình xung
câu phi mỹ sự , nhi tam hiệp lục hiệp , khả dĩ giải chi . Giả như giáp
sanh dậu nguyệt , phùng mão tắc xung , nhi hoặc chi trung hữu tuất ,
tắc mão dữ tuất hiệp nhi bất xung ; hữu thìn , tắc dậu dữ thìn hiệp nhi
bất xung ; hữu hợi dữ mùi , tắc mão dữ hợi mùi hội nhi bất xung ; hữu tị
dữ sửu , tắc dậu dữ tị sửu hội nhi bất xung . Thị hội hiệp khả dĩ giải
xung dã . Hựu như bính sanh tý nguyệt , phùng mão tắc hình , nhi hoặc
chi trung hữu tuất , tắc dữ tuất hiệp nhi bất hình ; hữu sửu , tắc tý
dữ sửu hiệp nhi bất hình ; hữu hợi dữ mùi , tắc mão dữ hợi vị hội nhi
bất hình ; hữu thân dữ thìn , tắc tý dữ thân thìn hội nhi bất hình .
Thị hội hiệp khả dĩ giải hình dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:49pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
徐注:會合可以解刑衝,刑衝亦可以解會合。此鬚看地位與性質之如何而定,有衝之無力,衝如不衝者,法至活變,無一定之方式也。又衝者,克也,貼近爲克,遙動爲衝,如年支與時支之衝是也。舉例如下:
Từ chú : hội hiệp khả dĩ giải hình xung ,
hình xung diệc khả dĩ giải hội hiệp . Thử tu khán địa vị dữ tính chất
chi như hà nhi định , hữu xung chi vô lực , xung như bất xung giả ,
pháp chí hoạt biến , vô nhất định chi phương thức dã . Hựu xung giả ,
khắc dã , thiếp cận vi khắc , diêu động vi xung , như niên chi dữ thời
chi chi xung thị dã . Cử lệ như hạ :
壬午 壬子 庚辰 甲申
Nhâm ngọ nhâm tý canh thìn giáp thân
此陝西主席邵力子之造。因申子辰之會,而解子午之衝也。
Thử Thiểm Tây chủ tịch Thiệu Lực Tử chi tạo . Nhân thân tý thìn chi hội , nhi giải tý ngọ chi xung dã .
丁巳 己酉 癸卯 丁巳
Đinh tị kỷ dậu quý mão đinh tị
此浙江督軍楊善德之造。因卯酉之衝,而解巳酉之會也。
Thử Chiết Giang Đốc Quân Dương Thiện đức chi
tạo . Nhân mão dậu chi xung , nhi giải tị dậu chi hội dã .
戊午 辛酉 乙卯 丙戌
Mậu ngọ tân
dậu ất mão bính tuất
此陸榮廷之造。因卯戌之合,而解卯酉之衝也。
Thử Lục Vinh đình chi tạo . Nhân mão tuất chi hiệp , nhi giải mão dậu chi xung dã .
甲子 丙子 丙寅 丙申
Giáp tý bính tý bính dần bính thân
此浙江鹽商周湘舲造。因寅申之衝,而解子申之會也。
Thử Chiết Giang diêm thương Chu Tương Linh tạo . Nhân dần thân chi xung , nhi giải tý thân chi hội dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:51pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
原文:又有因解而反得刑衝者,何也?假如甲生子月,支逢二卯相並,二卯不刑一子,而支又逢戌,戌與卯合,本爲解刑,而合去其一,則一合而一刑,是因解而反得刑衝也。
Nguyên văn : hựu hữu nhân giải nhi phản đắc
hình xung giả , hà dã ? Giả như giáp sanh tý nguyệt , chi phùng nhị mão
tương tịnh , nhị mão bất hình nhất tý , nhi chi hựu phùng tuất , tuất
dữ mão hiệp , bổn vi giải hình , nhi hiệp khứ kỳ nhất , tắc nhất hiệp
nhi nhất hình , thị nhân giải nhi phản đắc hình xung dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 6:58pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
徐注:因解反得刑衝者,四柱本可不衝,因會合而反引起刑衝也。不一其例:
Từ chú : nhân giải phản đắc hình xung giả ,
tứ trụ bổn khả bất xung , nhân hội hiệp nhi phản dẫn khởi hình xung dã
. Bất nhất kỳ lệ :
丙子 甲午 丙午 庚寅
Bính tý giáp ngọ bính ngọ canh dần
此張國淦之造。一子不衝二午,因寅午之會,復引起子午之衝也。
Thử Trương Quốc Cam chi tạo . Nhất tý bất xung nhị ngọ , nhân dần ngọ chi hội , phục dẫn khởi tý ngọ chi xung dã .
壬午 戊申 壬寅 壬寅
Nhâm ngọ mậu thân nhâm dần nhâm dần
此張繼命造。因年時寅午之會,而引起月日寅申之衝也。寅午遙隔,本無會合之理,而引起衝則可能也。
Thử Trương Kế mệnh tạo . Nhân niên thời dần
ngọ chi hội , nhi dẫn khởi nguyệt nhật dần thân chi xung dã . Dần ngọ
diêu cách , bổn vô hội hiệp chi lý , nhi dẫn khởi xung tắc khả năng dã
.
癸未 壬戌 庚戌 庚辰
Quý mùi nhâm tuất canh tuất canh thìn
此茅祖權之造。一未不刑兩戌,本可不以刑論,乃因辰戌之衝,復引起戌未之刑。
Thử Mao Tổ Quyền chi tạo . Nhất mùi bất hình
lưỡng tuất , bổn khả bất dĩ hình luận , nãi nhân thìn tuất chi xung ,
phục dẫn khởi tuất mùi chi hình .
壬辰 癸卯 丁酉 己酉
Nhâm thìn quý mão đinh dậu kỷ dậu
此趙觀濤之造。一卯不衝二酉,乃以辰酉之合,引起卯酉之衝,與上張繼造相同。
Thử Triệu Quan Đào chi tạo . Nhất mão bất
xung nhị dậu , nãi dĩ thìn dậu chi hiệp , dẫn khởi mão dậu chi xung ,
dữ thượng Trương Kế tạo tương đồng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:00pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
原文:又有刑衝而會合不能解者,何也?假如子年午月,日坐丑位,丑與子合,可以解衝,而時逢巳酉,則丑與巳酉會,而子復衝午;子年卯月,日坐戌位,戌與卯合,可以解刑,而或時逢寅午,則戌與寅午會,而卯復刑子。是會合而不能解刑衝也。
Nguyên văn : hựu hữu hình xung nhi hội hiệp
bất năng giải giả , hà dã ? Giả như tý niên ngọ nguyệt , nhật tọa sửu
vị , sửu dữ tý hiệp , khả dĩ giải xung , nhi thời phùng tị dậu , tắc
sửu dữ tị dậu hội , nhi tý phục xung ngọ ; tý niên mão nguyệt , nhật
tọa tuất vị , tuất dữ mão hiệp , khả dĩ giải hình , nhi hoặc thời phùng
dần ngọ , tắc tuất dữ dần ngọ hội , nhi mão phục hình tý . Thị hội hiệp
nhi bất năng giải hình xung dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:07pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
徐注:刑衝而會合不能解者,本有會合,可解刑衝矣,乃因另一會合,復引起刑衝,或因第二刑衝引起第一刑衝,亦不一其例。
Từ chú : hình xung nhi hội hiệp bất năng
giải giả , bổn hữu hội hiệp , khả giải hình xung hĩ , nãi nhân lánh
nhất hội hiệp , phục dẫn khởi hình xung , hoặc nhân đệ nhị hình xung
dẫn khởi đệ nhất hình xung , diệc bất nhất kỳ lệ .
丁亥 乙巳 丁酉 甲辰
Đinh hợi ất tị đinh dậu giáp thìn
此招商督辦趙鐵橋造。辰酉之合,復引起巳亥之衝也。
Thử Chiêu Thương Đốc Biện Triệu Thiết Kiều tạo . Thìn dậu chi hiệp , phục dẫn khởi tị hợi chi xung dã .
丙子 甲午 甲戌 戊辰
Bính tý giáp ngọ giáp tuất mậu thìn
此陸宗輿之造。午戌會可解子午之衝矣,乃因辰戌之衝,復引起子午之衝也。
Thử Lục Tông Dư chi tạo . Ngọ tuất hội khả
giải tý ngọ chi xung hĩ , nãi nhân thìn tuất chi xung , phục dẫn khởi
tý ngọ chi xung dã .
乙丑 癸未 甲午 甲子
Ất sửu quý mùi giáp ngọ giáp tý
此齊耀琳之造。午未合本可解丑未之衝,乃因子午之衝,復引起丑未之衝也。
Thử Tề Diệu Lâm chi tạo . Ngọ mùi hiệp bổn khả
giải sửu mùi chi xung , nãi nhân tý ngọ chi xung , phục dẫn khởi sửu mùi
chi xung dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:12pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
原文:更有刑衝而可以解刑者,何也?蓋四柱之中,刑衝俱不爲美,而刑衝用神,尤爲破格,不如以另位之刑衝,解月令之刑衝矣。假如丙生子月,卯以刑子,而支又逢酉,則又與酉衝不刑月令之官。甲生酉月,卯日衝之,而時逢子立,則卯與子刑,而月令官星,衝之無力,雖于別宮刑衝,六親不無刑克,而月官猶在,其格不破。是所謂以刑衝而解刑衝也。
Nguyên văn : canh hữu hình xung nhi khả dĩ
giải hình giả , hà dã ? Cái tứ trụ chi trung , hình xung câu bất vi mỹ
, nhi hình xung dụng thần , vưu vi phá cách , bất như dĩ lánh vị chi
hình xung , giải nguyệt lệnh chi hình xung hĩ . Giả như bính sanh tý
nguyệt , mão dĩ hình tý , nhi chi hựu phùng dậu , tắc hựu dữ dậu xung
bất hình nguyệt lệnh chi quan . Giáp sanh dậu nguyệt , mão nhật xung
chi , nhi thời phùng tý lập , tắc mão dữ tý hình , nhi nguyệt lệnh quan
tinh , xung chi vô lực , tuy vu biệt cung hình xung , lục thân bất vô
hình khắc , nhi nguyệt quan do tại , kỳ cách bất phá . Thị sở vị dĩ
hình xung nhi giải hình xung dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:16pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
徐注:以別位之刑衝而解月令之刑衝者,有以衝而解,有以會而解,不一其例。
Từ chú : dĩ biệt vị chi hình xung nhi giải
nguyệt lệnh chi hình xung giả , hữu dĩ xung nhi giải , hữu dĩ hội nhi
giải , bất nhất kỳ lệ .
丁亥 丙午 丁卯 庚子
Đinh hợi bính ngọ đinh mão canh tý
此因子卯之刑,而解子午之衝也。爲敝友陳君造。
Thử nhân tý mão chi hình , nhi giải tý ngọ chi xung dã . Vi tệ hữu Trần Quân tạo .
甲戌 丙子 癸卯 壬戌
Giáp tuất bính tý quý mão nhâm tuất
此因卯戌之合,而解子卯之刑也。爲海軍總長杜錫珪造。
Thử nhân mão tuất chi hiệp , nhi giải tý mão chi hình dã . Vi Hải Quân Tổng Trưởng Đỗ Tích Khuê tạo .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:19pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
原文:如此之類,在人之變化而己。
Nguyên văn : như thử chi loại , tại nhân chi biến hóa nhi kỷ .
徐注:命理變化,不外乎干支會合刑衝,學者于此辨別明晰,八字入手,自無能逃形。上述變化,尚有未盡,茲再舉數例于下:
Từ chú : mệnh lý biến hóa , bất ngoại hồ can
chi hội hiệp hình xung , học giả vu thử biện biệt minh tích , bát tự
nhập thủ , tự vô năng đào hình . Thượng thuật biến hóa , thượng hữu vị
tận , tư tái cử số lệ vu hạ :
庚辰 乙酉 癸卯 庚申
Canh thìn ất dậu quý mão canh thân
此行政院副院長孔祥煕之造也。卯酉之衝,似解辰酉之合,不知申中之庚,與卯中之乙暗合,因暗合而解衝,遂成貴格。
Thử Hành Chánh Viện Phó Viện Trưởng Khổng
Tường Hi chi tạo dã . Mão dậu chi xung , tự giải thìn dậu chi hiệp ,
bất tri thân trung chi canh , dữ mão trung chi ất ám hiệp , nhân ám
hiệp nhi giải xung , toại thành quý cách .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:23pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
有所處之地位同,因支之性質,而有解不能解之別。如:
Hữu sở xứ chi địa vị đồng , nhân chi chi tính chất , nhi hữu giải bất năng giải chi biệt . Như :
丁酉 壬寅 辛巳 丙申
Đinh dậu nhâm dần tân tị bính thân
酉巳之會,因隔寅木而不成局;寅申之衝,亦因隔巳火而不成衝;且巳申刑而帶合,去申中庚金,使其不傷寅木,財官之用無損,便成貴格。此造摘自《神峯通考》。
Dậu tị chi hội , nhân cách dần mộc nhi bất
thành cục ; dần thân chi xung , diệc nhân cách tị hỏa nhi bất thành
xung ; thả tị thân hình nhi đái hiệp , khứ thân trung canh kim , sử kỳ
bất thương dần mộc , tài quan chi dụng vô tổn , tiện thành quý cách .
Thử tạo trích tự " thần phong thông khảo " .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:31pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
辛未 丙申 丁亥 壬寅
Tân mùi bính thân đinh hợi nhâm dần
亥未隔申,不能成局;寅亥之合,似可解寅申之衝, 無如申金秉令,亥中壬甲休囚,不能解金木之爭;且丁壬寅亥,天地合而假化,旺金傷木,化气破格。此遜清光緒皇帝造也。
Hợi mùi cách thân , bất năng thành cục ; dần
hợi chi hiệp , tự khả giải dần thân chi xung , vô như thân kim bỉnh
lệnh , hợi trung nhâm giáp hưu tù , bất năng giải kim mộc chi tranh ;
thả đinh nhâm dần hợi , thiên địa hiệp nhi giả hóa , vượng kim thương
mộc , hóa khí phá cách . Thử tốn Thanh Quang Tự Hoàng Đế tạo dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 16: Đã gửi: 29 August 2010 lúc 7:36pm | Đã lưu IP
|
|
|
Thất , luận hình xung hội hiệp giải pháp (tiếp theo)
又四柱之中,刑衝俱非美事,此言亦未盡然。喜用被衝,則非美事,忌神被衝,則以成格,非可一例言也。舉例如下:
Hựu tứ trụ chi trung , hình xung câu phi mỹ
sự , thử ngôn diệc vị tận nhiên . Hỉ dụng bị xung , tắc phi mỹ sự , kị
thần bị xung , tắc dĩ thành cách , phi khả nhất lệ ngôn dã . Cử lệ như
hạ :
辛卯 丁酉 庚午 丙子
Tân mão đinh dậu canh ngọ bính tý
煞刃格。天干丁火制辛,煞旺劫輕,喜子衝午,使火不傷金,酉衝卯,使木不助煞,此兩衝大得其用。此清乾隆皇帝之造也。
Sát nhận cách . Thiên can đinh hỏa chế tân ,
sát vượng kiếp khinh , hỉ tý xung ngọ , sử hỏa bất thương kim , dậu
xung mão , sử mộc bất trợ sát , thử lưỡng xung đại đắc kỳ dụng . Thử
Thanh Càn Long Hoàng Đế chi tạo dã .
戊辰 甲寅 丁卯 己酉
Mậu thìn giáp dần đinh mão kỷ dậu
寅卯辰气聚東方而透甲,印星太旺,時上酉衝卯,損其有余,去其太過,卻到好處。此國府主席林森之造。 或云戊申時,然不論其爲申爲酉,用神同爲取財損印,特借以闡明刑衝會合之理而已。
Dần mão thìn khí tụ đông phương nhi thấu
giáp , ấn tinh thái vượng , thời thượng dậu xung mão , tổn kỳ hữu dư ,
khứ kỳ thái quá , khước đáo hảo xứ . Thử quốc phủ chủ tịch Lâm Sâm chi
tạo . Hoặc vân mậu thân thời , nhiên bất luận kỳ vi thân vi dậu , dụng
thần đồng vi thủ tài tổn ấn , đặc tá dĩ xiển minh hình xung hội hiệp
chi lý nhi dĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|