| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          甲子章第一
           | Msg 1 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:20am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Giáp tư chương đệ nhất
 
 天干有十,地支有十二。
 
 Thiên can hữu thập , địa chi hữu thập nhị .
 
 (干犹本也,象天生物,故曰天干;支犹枝也,象地成物,故曰地支。干有十:甲乙丙丁戊己庚辛壬癸;支有十二:子丑寅卯辰巳午未申酉戌亥。)
 
 ( Can do bổn dă , tượng thiên sanh vật , cố 
viết thiên can ; chi do chi dă , tượng địa thành vật , cố viết địa chi .
 Can hữu thập : giáp ất bính đinh mậu kỷ canh tân nhâm quư ; chi hữu 
thập nhị : tư sửu dần măo th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất hợi . )
 
 用甲乘子,取乙驾丑,干支终始而循环,天地之数六十而尽矣。
 
 Dụng giáp thừa tư , thủ ất giá sửu , can chi 
chung thủy nhi tuần hoàn , thiên địa chi sổ lục thập nhi tận hĩ .
 
 (甲子之法,以天干顺布于地支之上,始自甲子至癸酉,干终而始甲戌,支终而始丙子,若枝本之不离,并尽于癸亥,计有六十也。)
 
 ( Giáp tư chi pháp , dĩ thiên can thuận bố vu
 địa chi chi thượng , thủy tự giáp tư chí quư dậu , can chung nhi thủy 
giáp tuất , chi chung nhi thủy bính tư , nhược chi bổn chi bất ly , tịnh
 tận vu quư hợi , kế hữu lục thập dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Giáp tư chương đệ nhất (tiếp 
theo)
           | Msg 2 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:21am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天分五运,地分六气,以造化万物于其中,乃作甲子以记岁时,使日月四时之有经也。
 
 Thiên phân ngũ vận , địa phân lục khí , dĩ 
tạo hóa vạn vật vu kỳ trung , năi tác giáp tư dĩ kí tuế thời , sử nhật 
nguyệt tứ thời chi hữu kinh dă .
 
 (五运谓东南西北中,十干动运乎上;六气,谓十二支六阴六阳之气,司寒暑春秋升消长之权,静成乎下,而吉凶祸福,由是以兆。)
 
 ( Ngũ vận vị đông nam tây bắc trung , thập 
can động vận hồ thượng ; lục khí , vị thập nhị chi lục âm lục dương chi 
khí , ti hàn thử xuân thu thăng tiêu trưởng chi quyền , tĩnh thành hồ hạ
 , nhi cát hung họa phúc , do thị dĩ triệu . )
 
 自汉武从寅,则无复四同之甲子,迨娄景补韵,则始传分象之五行。
 
 Tự hán vũ ṭng dần , tắc vô phục tứ đồng chi 
giáp tư , đăi lâu cảnh bổ vận , tắc thủy truyện phân tượng chi ngũ hành .
 
 (周正建子,则以甲子年起甲子月,甲子日起甲子时;夏正建寅,汉武帝述之,退三位而取丙寅,所以无复有四甲子也。古纳音但有甲子乙丑属金,丙寅丁卯属火之法,及娄景先生推五行之理作歌,始有海中金炉中火之说。)
 
 ( Chu chánh kiến tư , tắc dĩ giáp tư niên 
khởi giáp tư nguyệt , giáp tư nhật khởi giáp tư thời ; hạ chánh kiến dần
 , hán vũ đế thuật chi , thối tam vị nhi thủ bính dần , sở dĩ vô phục 
hữu tứ giáp tư dă . Cổ nạp âm đăn hữu giáp tư ất sửu thuộc kim , bính 
dần đinh măo thuộc hỏa chi pháp , cập lâu cảnh tiên sanh thôi ngũ hành 
chi lư tác ca , thủy hữu hải trung kim lô trung hỏa chi thuyết . )
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Giáp tư chương đệ nhất (tiếp 
theo)
           | Msg 3 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:21am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 纳音之法,以干支之数,合大衍之用四十有九,去其本数复考其零,以五行相生而纳诸属也。
 
 Nạp âm chi pháp , dĩ can chi chi sổ , hiệp 
đại diễn chi dụng tứ thập hữu cửu , khứ kỳ bổn sổ phục khảo kỳ linh , dĩ
 ngũ hành tương sinh nhi nạp chư thuộc dă .
 
 (纳音所属之法,大衍之数五十,其用四十有九,考其干支所属之数几何,于四十九数内,去其干支本数,而所零者以五除之,其余复以水一、火二、木三、金四、土五,数至四十有九,得水则纳音是木,得土则纳音是金也。法曰,六旬甲子妙尤元,七七中除地与天,五减零求生数立,纳音得此几人传。夫干支之数,谓甲己子午九、乙庚丑未八、丙辛寅申七、丁壬卯酉六、戊癸辰戌五、巳亥四为则,此干支定数也,以万物辟子而合申,故甲己子午,自子至申得九,乙庚丑未,自丑至申得八,如甲乃九数,子亦九数,乙乃八数,丑亦八数,计三十有国,于四十九内除之,其余十五,复减其十,所零五数,五为土,土生金是也,余仿此。)
 
 ( Nạp âm sở thuộc chi pháp , đại diễn chi sổ 
ngũ thập , kỳ dụng tứ thập hữu cửu , khảo kỳ can chi sở thuộc chi sổ kỷ 
hà , vu tứ thập cửu sổ nội , khứ kỳ can chi bổn sổ , nhi sở linh giả dĩ 
ngũ trừ chi , kỳ dư phục dĩ thủy nhất , hỏa nhị , mộc tam , kim tứ , thổ
 ngũ , sổ chí tứ thập hữu cửu , đắc thủy tắc nạp âm thị mộc , đắc thổ 
tắc nạp âm thị kim dă . Pháp viết , lục tuần giáp tư diệu vưu nguyên , 
thất thất trung trừ địa dữ thiên , ngũ giảm linh cầu sanh sổ lập , nạp 
âm đắc thử kỷ nhân truyền . Phu can chi chi sổ , vị giáp kỷ tư ngọ cửu ,
 ất canh sửu mùi bát , bính tân dần thân thất , đinh nhâm măo dậu lục , 
mậu quư th́n tuất ngũ , tị hợi tứ vi tắc , thử can chi định sổ dă , dĩ 
vạn vật tích tử nhi hiệp thân , cố giáp kỷ tư ngọ , tự tư chí thân đắc 
cửu , ất canh sửu mùi , tự sửu chí thân đắc bát , như giáp năi cửu sổ , 
tư diệc cửu sổ , ất năi bát sổ , sửu diệc bát sổ , kế tam thập hữu quốc ,
 vu tứ thập cửu nội trừ chi , kỳ dư thập ngũ , phục giảm kỳ thập , sở 
linh ngũ sổ , ngũ vi thổ , thổ sanh kim thị dă , dư phảng thử . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Giáp tư chương đệ nhất (tiếp 
theo)
           | Msg 4 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:22am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 复引申其用,浑甲同此而作,三式由此而成。
 
 Phục dẫn thân kỳ dụng , hỗn giáp đồng thử nhi
 tác , tam thức do thử nhi thành .
 
 (浑甲,以六十甲子纳八卦之下也,三式,谓太乙统宗,天之数也,奇门遁甲,地之数也,大六壬神,人之数也。)
 
 ( Hỗn giáp , dĩ lục thập giáp tư nạp bát quái
 chi hạ dă , tam thức , vị thái ất thống tông , thiên chi sổ dă , ḱ môn
 độn giáp , địa chi sổ dă , đại lục nhâm thần , nhân chi sổ dă . )
 
 干乃天,虚而无形,故不专祸福,支乃地,实而有象,则有旺衰生死进退消长破冲刑害,以曲成万物之能。
 
 Can năi thiên , hư nhi vô h́nh , cố bất 
chuyên họa phúc , chi năi địa , thật nhi hữu tượng , tắc hữu vượng suy 
sanh tử tiến thối tiêu trưởng phá xung h́nh hại , dĩ khúc thành vạn vật 
chi năng .
 
 (天无形,故干神之用,专于五化,谓甲己化土,乙庚化金之类;地有象,则成能万物,吉凶以昭,故支神之用,有当生者旺,所生者相,四生四死,进神退神,升降消长,三刑六害之类。)
 
 ( Thiên vô h́nh , cố can thần chi dụng , 
chuyên vu ngũ hóa , vị giáp kỷ hóa thổ , ất canh hóa kim chi loại ; địa 
hữu tượng , tắc thành năng vạn vật , cát hung dĩ chiêu , cố chi thần chi
 dụng , hữu đương sanh giả vượng , sở sanh giả tương , tứ sanh tứ tử , 
tiến thần thối thần , thăng giáng tiêu trưởng , tam h́nh lục hại chi 
loại
 . )
 
 是以位之四方,纳之八卦,立星煞之神,生生不已,新新不停,咸备五行之用,通书所谓三大三小,谚语所谓无水无金、上古天皇地皇人皇,皆资是始,万化之用,岂能外此哉。
 
 Thị dĩ vị chi tứ phương , nạp chi bát quái , 
lập tinh sát chi thần , sanh sanh bất dĩ , tân tân bất đ́nh , hàm bị ngũ
 hành chi dụng , thông thư sở vị tam đại tam tiểu , ngạn ngữ sở vị vô 
thủy vô kim , thượng cổ thiên hoàng địa hoàng nhân hoàng , giai tư thị 
thủy , vạn hóa chi dụng , khởi năng ngoại thử tai .
 
 (以干支列于四方,谓壬子癸、丑艮寅、甲卯乙、辰巽巳、丙午丁、未坤申、庚酉辛、戌乾亥是也;以干支纳于八卦之下,义见后篇。立吉星凶煞之神,吉凶咸备。他如通书所谓六甲下纳大金小金大火小火大水小水之法,谚语谓甲子甲午旬中全无水,甲申甲寅旬中不见金之说,即上古天王君起甲子,地王君起甲申,人王君起甲寅,莫不造端于此,故曰甲子不立,则五行不神,五行不神,则吉凶不著矣,是以著易,必首明甲子。)
 
 ( Dĩ can chi liệt vu tứ phương , vị nhâm tư 
quư , sửu cấn dần , giáp măo ất , th́n tốn tị , bính ngọ đinh , mùi khôn
 
thân , canh dậu tân , tuất càn hợi thị dă ; dĩ can chi nạp vu bát quái 
chi hạ , nghĩa kiến hậu thiên . Lập cát tinh hung sát chi thần , cát 
hung hàm bị . Tha như thông thư sở vị lục giáp hạ nạp đại kim tiểu kim 
đại hỏa tiểu hỏa đại thủy tiểu thủy chi pháp , ngạn ngữ vị giáp tư giáp 
ngọ tuần trung toàn vô thủy , giáp thân giáp dần tuần trung bất kiến kim
 chi thuyết , tức thượng cổ thiên vương quân khởi giáp tư , địa vương 
quân khởi giáp thân , nhân vương quân khởi giáp dần , mạc bất tạo đoan 
vu thử , cố viết giáp tư bất lập , tắc ngũ hành bất thần , ngũ hành bất 
thần , tắc cát hung bất trứ hĩ , thị dĩ trứ dịch , tất thủ minh giáp tư .
 )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          成爻章第二
           | Msg 5 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:25am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thành hào chương đệ nhị
 
 以錢代蓍,但求奇偶。
 
 Dĩ tiễn đại thi , đăn cầu ḱ ngẫu .
 
 (上古以蓍揲而成爻,后因揲蓍之煩,故以錢代蓍,不必分二挂一,揲四歸奇,但求奇偶,所謂舍四營而減爲一擲者也。)
 
 ( Thượng cổ dĩ thi thiệt nhi thành hào , hậu 
nhân thiệt thi chi phiền , cố dĩ tiễn đại thi , bất tất phân nhị quải 
nhất , thiệt tứ quy ḱ , đăn cầu ḱ ngẫu , sở vị xá tứ doanh nhi giảm vi
 nhất trịch giả dă . )
 
 奇者陽也,像天之覆,偶者陰也,像地之載,觀覆載而奇偶得矣。
 
 Ḱ giả dương dă , tượng thiên chi phúc , ngẫu
 giả âm dă , tượng địa chi tái , quan phúc tái nhi ḱ ngẫu đắc hĩ .
 
 (錢分奇偶,以形測之,錢覆者如天之覆懸于上,故屬陽而爲奇,錢仰者如地之仰載于下,故屬陰而爲偶。)
 
 ( Tiễn phân ḱ ngẫu , dĩ h́nh trắc chi , tiễn
 phúc giả như thiên chi phúc huyền vu thượng , cố thuộc dương nhi vi ḱ ,
 tiễn ngưỡng giả như địa chi ngưỡng tái vu hạ , cố thuộc âm nhi vi ngẫu .
 )
 
 得..奇則曰單,謂之少陽,得-偶則曰拆,謂之少陰,三覆曰重,謂之老陽,三仰曰交,謂之老陰,重乃三奇,交乃三偶,陰陽老少既成,而八卦由此生也。
 
 Đắc ? ḱ tắc viết đan , vị chi thiếu dương , 
đắc ? ngẫu tắc viết sách , vị chi thiếu âm , tam phúc viết trùng , vị 
chi lăo dương , tam ngưỡng viết giao , vị chi lăo âm , trọng năi tam ḱ ,
 giao năi tam ngẫu , âm dương lăo thiếu kư thành , nhi bát quái do thử 
sanh dă .
 
 (奇圓圖三,偶方圖四,三用其全,四用其半,故得一奇二偶是七,而爲少陽,得一偶二奇是八,而爲少陰,三覆是三奇而爲九,乃老陽也,三仰是三偶而爲六,乃老陰也,九名重,六名交,七爲單,八爲拆。)
 
 ( Ḱ viên đồ tam , ngẫu phương đồ tứ , tam 
dụng kỳ toàn , tứ dụng kỳ bán , cố đắc nhất ḱ nhị ngẫu thị thất , nhi 
vi thiếu dương , đắc nhất ngẫu nhị ḱ thị bát , nhi vi thiếu âm , tam 
phúc thị tam ḱ nhi vi cửu , năi lăo dương dă , tam ngưỡng thị tam ngẫu 
nhi vi lục , năi lăo âm dă , cửu danh trọng , lục danh giao , thất vi 
đan , bát vi sách . )
 
 法云:向上言眉,向下言背,亦謂如乾坤之形耳。
 
 Pháp vân : hướng thượng ngôn my , hướng hạ 
ngôn bối , diệc vị như càn khôn chi h́nh nhĩ .
 
 (法曰:兩背由來拆,雙眉本是單,渾眉交定位,總背是重看,謂乾形覆背在上,坤形仰眉在上是也。近俗有以笤辯陰陽者則异是,以竹中剖,其心向上爲陽,向下爲陰,錢以體成,其形覆爲陽,仰爲陰,各有取義也。)
 
 ( Pháp viết : lưỡng bối do lai sách , song my
 bổn thị đan , hồn my giao định vị , tổng bối thị trọng khán , vị càn 
h́nh phúc bối tại thượng , khôn h́nh ngưỡng my tại thượng thị dă . Cận 
tục hữu dĩ ? biện âm dương giả tắc di thị , dĩ trúc trung phẩu , kỳ tâm 
hướng thượng vi dương , hướng hạ vi âm , tiễn dĩ thể thành , kỳ h́nh 
phúc vi dương , ngưỡng vi âm , các hữu thủ nghĩa dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          成卦章第三
           | Msg 6 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:27am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thành quái chương đệ tam
 
 既成三象,始有二老。
 
 Kư thành tam tượng , thủy hữu nhị lăo .
 
 (一画而分阴阳,二画而分太少,三画而备三才,三才备而二老交,二老交而六子立矣。)
 
 ( Nhất hoạch nhi phân âm dương , nhị hoạch 
nhi phân thái thiểu , tam hoạch nhi bị tam tài , tam tài bị nhi nhị lăo 
giao , nhị lăo giao nhi lục tử lập hĩ . )
 
 纯阳曰乾,纯阴曰坤,刚柔交而得一阳曰震,乾坤荡而得一阴曰巽,再磨而成坎,复媾而为离,三索奇偶而生艮兑,六子备而八卦立矣。
 
 Thuần dương viết càn , thuần âm viết khôn , 
cương nhu giao nhi đắc nhất dương viết chấn , càn khôn đăng nhi đắc nhất
 âm viết tốn , tái ma nhi thành khảm , phục cấu nhi vi ly , tam tác ḱ 
ngẫu nhi sanh cấn đoài , lục tử bị nhi bát quái lập hĩ .
 
 (八卦从二老而生六子,三单纯阳为乾父,三拆纯阴为坤母,二老始交,阴获阳为震,阳得阴为巽,再索之坤中爻获阳为坎,乾中爻得阴为离,三索之坤上爻获阴为艮,乾上爻得阴为兑,于是乾兑离震之顺,巽坎艮坤之逆,首尾交接而成圆圈,先天八卦备矣。)
 
 ( Bát quái ṭng nhị lăo nhi sanh lục tử , tam
 đơn thuần dương vi càn phụ , tam sách thuần âm vi khôn mẫu , nhị lăo 
thủy giao , âm hoạch dương vi chấn , dương đắc âm vi tốn , tái tác chi 
khôn trung hào hoạch dương vi khảm , càn trung hào đắc âm vi ly , tam 
tác chi khôn thượng hào hoạch âm vi cấn , càn thượng hào đắc âm vi đoài ,
 vu thị càn đoài ly chấn chi thuận , tốn khảm cấn khôn chi nghịch , thủ 
vĩ giao tiếp nhi thành viên quyển , tiên thiên bát quái bị hĩ . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Thành quái chương đệ tam (tiếp theo)
           | Msg 7 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:27am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 因而重之,坤始震而至纯乾,左旋之三十二象也,乾配巽而至纯坤,右转之三十二象也,是故圣人以象义而名卦,以变次而成章焉。
 
 Nhân nhi trọng chi , khôn thủy chấn nhi chí 
thuần càn , tả toàn chi tam thập nhị tượng dă , càn phối tốn nhi chí 
thuần khôn , hữu chuyển chi tam thập nhị tượng dă , thị cố thánh nhân dĩ
 tượng nghĩa nhi danh quái , dĩ biến thứ nhi thành chương yên .
 
 (八卦之上,重加八卦,以坤获一阳之初,而坤加于震,从此始左逆行,以坤艮坎巽震离兑乾配于震上,次而离,次而兑,次而乾,此左旋三十二卦也;以乾得一阴之初,而乾加于巽,从此始右顺行,以乾兑离震巽坎艮坤配于巽上,次而坎,次而艮,次而坤,此右转三十二卦也。易卦次由十六变而成,谓乾一变姤,二变遁,三变否,四变观,五变剥,上爻天也,故不变,而复下变四爻为晋,易章成有七焉,三变旅,游入离宫,故圣人以火地晋为游魂,二变鼎,一变大有,不序他卦,还入本宫,易章始成八卦,故圣人以大有为归魂也。盖凡九变,万物归还,理数以极,自然之象,复二变为离,三变噬嗑,四变颐,五变益,复四变无妄,三变同人,二变仍乾,乃十六变也。后天八宫易章之成如此,此卦变非动爻变也。)
 
 ( Bát quái chi thượng , trọng gia bát quái , 
dĩ khôn hoạch nhất dương chi sơ , nhi khôn gia vu chấn , tùng thử thủy 
tả nghịch hành , dĩ khôn cấn khảm tốn chấn ly đoài càn phối vu chấn 
thượng , thứ nhi ly , thứ nhi đoài , thứ nhi càn , thử tả toàn tam thập 
nhị quái dă ; dĩ càn đắc nhất âm chi sơ , nhi càn gia vu tốn , tùng thử 
thủy hữu thuận hành , dĩ càn đoài ly chấn tốn khảm cấn khôn phối vu tốn 
thượng , thứ nhi khảm , thứ nhi cấn , thứ nhi khôn , thử hữu chuyển tam 
thập nhị quái dă . Dịch quái thứ do thập lục biến nhi thành , vị càn 
nhất biến cấu , nhị biến độn , tam biến bỉ , tứ biến quan , ngũ biến 
bác , thượng hào thiên dă , cố bất biến , nhi phục hạ biến tứ hào vi tấn
 , dịch chương thành hữu thất yên , tam biến lữ , du nhập ly cung , cố 
thánh nhân dĩ hỏa địa tấn vi du hồn , nhị biến đỉnh , nhất biến đại hữu ,
 bất tự tha quái , hoàn nhập bổn cung , dịch chương thủy thành bát quái ,
 cố thánh nhân dĩ đại hữu vi quy hồn dă . Cái phàm cửu biến , vạn vật 
quy hoàn , lư sổ dĩ cực , tự nhiên chi tượng , phục nhị biến vi ly , tam
 biến phệ hạp , tứ biến di , ngũ biến ích , phục tứ biến vô vọng , tam 
biến đồng nhân , nhị biến nhưng càn , năi thập lục biến dă . Hậu thiên 
bát cung dịch chương chi thành như thử , thử quái biến phi động hào biến
 dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Thành quái chương đệ tam (tiếp theo)
           | Msg 8 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:29am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 夫大衍之数,成一为奇,成二为偶,周奇而后周偶,四营为一,三扐为爻,老少乃得,然则经文卦序,不由象而由义也。
 
 Phu đại diễn chi sổ , thành nhất vi ḱ , 
thành nhị vi ngẫu , chu ḱ nhi hậu chu ngẫu , tứ doanh vi nhất , tam ? 
vi hào , lăo thiểu năi đắc , nhiên tắc kinh văn quái tự , bất do tượng 
nhi do nghĩa dă .
 
 (此言爻与卦殊也,如大衍之数,单奇双偶,先有奇而后有偶,四营为一变,一变为一扐,三扐为一爻,始见老少皆从奇偶而成,若经之名卦序卦,皆以义起也。)
 
 ( Thử ngôn hào dữ quái thù dă , như đại diễn 
chi sổ , đan ḱ song ngẫu , tiên hữu ḱ nhi hậu hữu ngẫu , tứ doanh vi 
nhất biến , nhất biến vi nhất ? , tam ? vi nhất hào , thủy kiến lăo 
thiểu giai ṭng ḱ ngẫu nhi thành , nhược kinh chi danh quái tự quái , 
giai dĩ nghĩa khởi dă . )
 
 若一生二,二生四,四生八,八生十六,十六生易,此易之穷于象也。
 
 Nhược nhất sanh nhị , nhị sanh tứ , tứ sanh 
bát , bát sanh thập lục , thập lục sanh dịch , thử dịch chi cùng vu 
tượng dă .
 
 (象与义虽异而不相离,故一画阴阳为二仪,则生二画之四象,二画老少为四象,则生三画之八卦,八卦再重而十六,十六四重而成天地雷风水火山泽之易,则易之道,从象而终也。)
 
 ( Tượng dữ nghĩa tuy di nhi bất tương ly , cố
 nhất hoạch âm dương vi nhị nghi , tắc sanh nhị hoạch chi tứ tượng , nhị
 hoạch lăo thiếu vi tứ tượng , tắc sanh tam hoạch chi bát quái , bát 
quái tái trọng nhi thập lục , thập lục tứ trọng nhi thành thiên địa lôi 
phong thủy hỏa san trạch chi dịch , tắc dịch chi đạo , ṭng tượng nhi 
chung dă . )
 
 一与九,二与八,三与七,四与六,五与十,此图之终于数也。
 
 Nhất dữ cửu , nhị dữ bát , tam dữ thất , tứ 
dữ lục , ngũ dữ thập , thử đồ chi chung vu sổ dă .
 
 (此言单拆交重之数,尽于河图中也。)
 
 ( Thử ngôn đan sách giao trọng chi sổ , tận 
vu hà đồ trung dă . )
 
 盖以数以象以义而成易,则数象义相乘,而吉凶出矣。
 
 Cái dĩ sổ dĩ tượng dĩ nghĩa nhi thành dịch , 
tắc sổ tượng nghĩa tương thừa , nhi cát hung xuất hĩ .
 
 (此言象不离数,义不离象,以成卦断吉凶也。)
 
 ( Thử ngôn tượng bất ly sổ , nghĩa bất ly 
tượng , dĩ thành quái đoạn cát hung dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          納甲章第四
           | Msg 9 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:30am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Nạp giáp chương đệ tứ
 
 乾坤爲天地,生萬物于中,由是三才備而六子立,故十干之所納,乾陽也,納陽干之首尾,下甲而上壬,坤陰也,納陰干之首尾,內乙而外癸。
 
 Càn khôn vi thiên địa , sanh vạn vật vu trung
 , do thị tam tài bị nhi lục tử lập , cố thập can chi sở nạp , càn dương
 dă , nạp dương can chi thủ vĩ , hạ giáp nhi thượng nhâm , khôn âm dă , 
nạp âm can chi thủ vĩ , nội ất nhi ngoại quư .
 
 (蓋萬物六子,皆從天地而有,故陽干納陽卦,陰干納陰卦,乾坤納天干首尾,而中包六子也。夫甲陽乙陰,天干之首,壬陽癸陰,天干之尾,庚辛戊己丙丁,所謂中包而六子納之也。)
 
 ( Cái vạn vật lục tử , giai ṭng thiên địa 
nhi hữu , cố dương can nạp dương quái , âm can nạp âm quái , càn khôn 
nạp thiên can thủ vĩ , nhi trung bao lục tử dă . Phu giáp dương ất âm , 
thiên can chi thủ , nhâm dương quư âm , thiên can chi vĩ , canh tân mậu 
kỷ bính đinh , sở vị trung bao nhi lục tử nạp chi dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Nạp giáp chương đệ tứ (tiếp theo)
           | Msg 10 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:33am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 震巽以長而納位乎上,坎離以次而納位乎中,艮兌以少而納位乎下,位與爻异,蓋爻以數成,而位以序別也。
 
 Chấn tốn dĩ trưởng nhi nạp vị hồ thượng , 
khảm ly dĩ thứ nhi nạp vị hồ trung , cấn đoài dĩ thiếu nhi nạp vị hồ hạ ,
 vị dữ hào di , cái hào dĩ sổ thành , nhi vị dĩ tự biệt dă .
 
 (丙丁納庚辛,上位也;坎離納戊己,中位也;艮兌納丙丁,下位也。夫天干納位,地支納爻,不相同者,以爻從六七八九之數而成,而位以長幼爲序也。)
 
 ( Bính đinh nạp 
canh tân , thượng vị dă ; 
khảm ly nạp mậu kỷ , trung vị dă ; cấn đoài nạp bính đinh , hạ vị dă . 
Phu thiên can nạp vị , địa chi nạp hào , bất tương đồng giả , dĩ hào 
ṭng lục thất bát cửu chi sổ nhi thành , nhi vị dĩ trưởng ấu vi tự dă . )
 
 
 Chấn tốn (震巽) nạp canh tân mới đúng, thay v́ Bính đinh (丙丁)nạp canh tân
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Nạp giáp chương đệ tứ (tiếp theo)
           | Msg 11 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:35am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 二老時遷,三少不變,則干支六十,可得而具焉。
 
 Nhị lăo thời thiên , tam thiếu bất biến , tắc
 can chi lục thập , khả đắc nhi cụ yên .
 
 (夫一卦納六爻,則干支止于四十有八,六十甲子,何能備納,故二老所納隨時遷移,冬至后下納甲乙,上納壬癸,夏至后下納壬癸,上納甲乙,而后交互變化,甲子咸備。)
 
 ( Phu nhất quái nạp lục hào , tắc can chi chỉ
 vu tứ thập hữu bát , lục thập giáp tư , hà năng bị nạp , cố nhị lăo sở 
nạp tùy thời thiên di , đông chí hậu hạ nạp giáp ất , thượng nạp nhâm 
quư , hạ chí hậu hạ nạp nhâm quư , thượng nạp giáp ất , nhi hậu giao hỗ 
biến hóa , giáp tư hàm bị . )
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Nạp giáp chương đệ tứ (tiếp theo)
           | Msg 12 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:36am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 十二支所納,陽順陰逆,故乾起子而及戌,長子襲之,中男襲其中爻,三男襲其上爻也,陰則不然。蓋子以從父,妻以從夫,人倫之常也。
 
 Thập nhị chi sở nạp , dương thuận âm nghịch ,
 cố càn khởi tư nhi cập tuất , trưởng tử tập chi , trung nam tập kỳ 
trung hào , tam nam tập kỳ thượng hào dă , âm tắc bất nhiên . Cái tử dĩ 
tùng phụ , thê dĩ ṭng phu , nhân luân chi thường dă .
 
 (蓋地支以陽順陰逆而納,如乾納子寅辰午申戌,而長子襲之,中男襲中爻,則納寅辰午申戌子,三男襲三爻,則納辰午申戌子寅也,陰卦异是。)
 
 ( Cái địa chi dĩ dương thuận âm nghịch nhi 
nạp , như càn nạp tư dần th́n ngọ thân tuất , nhi trưởng tử tập chi , 
trung nam tập trung hào , tắc nạp dần th́n ngọ thân tuất tư , tam nam 
tập tam hào , tắc nạp th́n ngọ thân tuất tư dần dă , âm quái di thị . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Nạp giáp chương đệ tứ (tiếp theo)
           | Msg 13 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:37am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 夫天地氤氳,上下交媾,陰陽磨盪,故坤建未而盡酉,以互合于乾,此二老之所以能變化也,少則不然。蓋老變少不變,天道之常也。
 
 Phu thiên địa nhân uân , thượng hạ giao cấu ,
 âm dương ma đăng , cố khôn kiến mùi nhi tận dậu , dĩ hỗ hợp vu càn , 
thử
 nhị lăo chi sở dĩ năng biến hóa dă , thiếu tắc bất nhiên . Cái lăo biến
 thiếu bất biến , thiên đạo chi thường dă .
 
 (氤氳交媾磨盪,皆指順逆變化好合而言,故坤納未巳卯丑亥酉者,以其下坤合配上乾,上坤合配下乾,所謂相互而合,相交而好,相磨盪而成變化也。故曰兩儀不磨,則萬物不成,二老不盪,則六子不立矣,三少陰异是。)
 
 ( Nhân uân giao cấu ma đăng , giai chỉ thuận 
nghịch biến hóa hảo hợp nhi ngôn , cố khôn nạp mùi tị măo sửu hợi dậu 
giả
 , dĩ kỳ hạ khôn hiệp phối thượng càn , thượng khôn hiệp phối hạ càn , 
sở vị tương hỗ nhi hiệp , tương giao nhi hảo , tương ma đăng nhi thành 
biến hóa dă . Cố viết lưỡng nghi bất ma , tắc vạn vật bất thành , nhị 
lăo bất đăng , tắc lục tử bất lập hĩ , tam thiếu âm di thị . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Nạp giáp chương đệ tứ (tiếp theo)
           | Msg 14 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:38am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 夫巽以丑從子,離以卯從寅,兌以巳從辰,女隨男,陰從陽,交錯逆行,周旋無僩,故曰渾天甲子,觀其陰陽進退變化反復,而知几其神乎。
 
 Phu tốn dĩ sửu tùng tư , ly dĩ măo ṭng dần ,
 đoài dĩ tị ṭng th́n , nữ tùy nam , âm ṭng dương , giao thác nghịch 
hành , chu toàn vô giản , cố viết hỗn thiên giáp tư , quan kỳ âm dương 
tiến thối biến hóa phản phục , nhi tri kỷ kỳ thần hồ .
 
 (巽納丑亥酉未巳卯,以其內巽陰丑,隨震陽子,外巽陰未,隨震陽午;離納卯丑亥酉未巳,以其內離陰卯,隨坎陽寅,外離陰酉,從坎陽申;兌納巳卯丑亥酉未,內兌陰巳,隨艮陽辰,外兌陰亥,從艮陽戌。此所謂夫婦隨從,周旋無僩,而交錯逆行也。)
 
 ( Tốn nạp sửu hợi dậu mùi tị măo , dĩ kỳ nội 
tốn âm sửu , tùy chấn dương tư , ngoại tốn âm mùi , tùy chấn dương ngọ ;
 
ly nạp măo sửu hợi dậu mùi tị , dĩ kỳ nội ly âm măo , tùy khảm dương dần
 ,
 ngoại ly âm dậu , ṭng khảm dương thân ; đoài nạp tị măo sửu hợi dậu 
mùi
 , nội đoài âm tị , tùy cấn dương th́n , ngoại đoài âm hợi , ṭng cấn 
dương tuất . Thử sở vị phu phụ tùy ṭng , chu toàn vô giản , nhi giao 
thác nghịch hành dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          五行章第五
           | Msg 15 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:44am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Ngũ hành chương đệ ngũ
 
 五行者,五類也;五類者,象而類之也;夫象有五,曰令、曰位、曰色、曰形、曰性。
 
 Ngũ hành giả , ngũ loại dă ; ngũ loại giả , 
tượng nhi loại chi dă ; phu tượng hữu ngũ , viết lệnh , viết vị , viết 
sắc , viết h́nh , viết tính .
 
 (五類,金木水火土也;令,時也;位,方也;色,气也;形,狀也;性,屬也;因是而象,則知其類。)
 
 ( Ngũ loại , kim mộc thủy hỏa thổ dă ; lệnh ,
 thời dă ; vị , phương dă ; sắc , khí dă ; h́nh , trạng dă ; tính , 
thuộc dă ; nhân thị nhi tượng , tắc tri kỳ loại . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Ngũ hành chương (tiếp theo)
           | Msg 16 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:45am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 一陽之生,令司冬至,子之半也;位列北方,坎之體也;色黑,形濕,其性乃寒,水之象也。陰陽相半,令司春分,卯之正也;位居東方,震之用也;色蒼形潤,其性乃溫,木屬故也。
 
 Nhất dương chi sanh , lệnh ti đông chí , tư 
chi bán dă ; vị liệt bắc phương , khảm chi thể dă ; sắc hắc , h́nh thấp ,
 kỳ tính năi hàn , thủy chi tượng dă . Âm dương tương bán , lệnh ti xuân
 phân , măo chi chánh dă ; vị cư đông phương , chấn chi dụng dă ; sắc 
thương h́nh nhuận , kỳ tính năi ôn , mộc thuộc cố dă .
 
 (此言象而類之,則知坎子北方應屬水,震卯東方應屬木也。)
 
 ( Thử ngôn tượng nhi loại chi , tắc tri khảm 
tư bắc phương ứng thuộc thủy , chấn măo đông phương ứng thuộc mộc dă . )
 
 一陰之生,令司夏至,午之半也;位列南方,離之體也;色赤,形燥,其性乃熱,火之屬也。天地相收,令司秋分,酉之中也;位居西方,兌之用也;色白,形稿,其性乃涼,金屬故也。
 
 Nhất âm chi sanh , lệnh ti hạ chí , ngọ chi 
bán dă ; vị liệt nam phương , ly chi thể dă ; sắc xích , h́nh táo , kỳ 
tính năi nhiệt , hỏa chi thuộc dă . Thiên địa tương thu , lệnh ti thu 
phân , dậu chi trung dă ; vị cư tây phương , đoài chi dụng dă ; sắc bạch
 , h́nh cảo , kỳ tính năi lương , kim thuộc cố dă .
 
 (此言離午南方,應屬火也,兌酉西方,應屬金也。)
 
 ( Thử ngôn ly ngọ nam phương , ứng thuộc hỏa 
dă , đoài dậu tây phương , ứng thuộc kim dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Ngũ hành chương (tiếp theo)
           | Msg 17 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:46am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 四方四時,則類其所親,五行五旺,則分其所居。
 
 Tứ phương tứ thời , tắc loại kỳ sở thân , ngũ
 hành ngũ vượng , tắc phân kỳ sở cư .
 
 (春木夏火秋金冬水,相親而類之,然必以子午卯酉爲君宰,以五行旺于是爾。)
 
 ( Xuân mộc hạ hỏa thu kim đông thủy , tương 
thân nhi loại chi , nhiên tất dĩ tư ngọ măo dậu vi quân tể , dĩ ngũ hành
 vượng vu thị nhĩ . )
 
 故亥水寅木巳火申金,類從其屬;辰戌丑未,則出類分屬,是以令季,色黃,形安,性平,位中央而寄四維,土爲萬物之本也。
 
 Cố hợi thủy dần mộc tị hỏa thân kim , loại 
ṭng kỳ thuộc ; th́n tuất sửu mùi , tắc xuất loại phân thuộc , thị dĩ 
lệnh quư , sắc hoàng , h́nh an , tính b́nh , vị trung ương nhi kí tứ duy
 , thổ vi vạn vật chi bổn dă .
 
 (亥近子,故屬水,寅近卯,故屬木,巳近午,故屬火,申近酉,故屬金,然辰戌丑未屬土者,不親其類,反分四季,蓋萬物之根,不可一無土也。)
 
 ( Hợi cận tư , cố thuộc thủy , dần cận măo , 
cố thuộc mộc , tị cận ngọ , cố thuộc hỏa , thân cận dậu , cố thuộc kim ,
 nhiên th́n tuất sửu mùi thuộc thổ giả , bất thân kỳ loại , phản phân tứ
 
quư , cái vạn vật chi căn , bất khả nhất vô thổ dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Ngũ hành chương (tiếp theo)
           | Msg 18 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:47am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 干神應支,從類而化,猶地生物而天應之。
 
 Can thần ứng chi , ṭng loại nhi hóa , do địa
 sanh vật nhi thiên ứng chi .
 
 (地支所屬,天干應之,如寅司木,寅中有甲,而甲亦木矣;如卯屬木,卯中有乙,而乙亦木矣;如辰屬土,辰中有戊亦土矣之類。蓋劍气燭天,芝光照地,理也。)
 
 ( Địa chi sở thuộc , thiên can ứng chi , như 
dần ti mộc , dần trung hữu giáp , nhi giáp diệc mộc hĩ ; như măo thuộc 
mộc , măo trung hữu ất , nhi ất diệc mộc hĩ ; như th́n thuộc thổ , th́n 
trung hữu mậu diệc thổ hĩ chi loại . Cái kiếm khí chúc thiên , chi quang
 chiếu địa , lư dă . )
 
 其八卦之屬,位之象之,推而五兆七耀之分,亦近取諸身,遠取諸物之所自起也。
 
 Kỳ bát quái chi thuộc , vị chi tượng chi , 
thôi nhi ngũ triệu thất diệu chi phân , diệc cận thủ chư thân , viễn thủ
 chư vật chi sở tự khởi dă .
 
 (乾兌位西屬金,震巽位東屬木,此以位言之;坎水離火艮山坤地,此以象言之;五兆,謂雨霽蒙驲克,即水火木金土;七耀,謂喜善威文弱燥怒,即日月金木水火土也。)
 
 ( Càn đoài vị tây thuộc kim , chấn tốn vị 
đông thuộc mộc , thử dĩ vị ngôn chi ; khảm thủy ly hỏa cấn san khôn địa ,
 thử dĩ tượng ngôn chi ; ngũ triệu , vị vũ tễ mông ? khắc , tức thủy hỏa
 mộc kim thổ ; thất diệu , vị hỉ thiện uy văn nhược táo nộ , tức nhật 
nguyệt kim mộc thủy hỏa thổ dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          六親章第六
           | Msg 19 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:50am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Lục thân chương đệ lục
 
 吾聞立人之道,必先五倫,此六親所自始也。
 
 Ngô văn lập nhân chi đạo , tất tiên ngũ luân ,
 thử lục thân sở tự thủy dă .
 
 (六親之法,義仿五倫。)
 
 ( Lục thân chi pháp , nghĩa phảng ngũ luân . )
 
 卦成則以我爲本,有我,則生我者爲父母,曰慈,曰天,曰地,曰城池,曰文章、器皿、衣冠,凡以庇其身也。克我者爲官鬼,曰刑,曰雷電,曰品級,曰亂臣賊子,曰疾病、制爻,凡以束其體也。
 
 Quái thành tắc dĩ ngă vi bổn , hữu ngă , tắc 
sanh ngă giả vi phụ mẫu , viết từ , viết thiên , viết địa , viết thành 
tŕ , viết văn chương , khí mănh , y quan , phàm dĩ tí kỳ thân dă . Khắc
 ngă giả vi quan quỷ , viết h́nh , viết lôi điện , viết phẩm cấp , viết 
loạn thần tặc tử , viết tật bệnh , chế hào , phàm dĩ thúc kỳ thể dă .
 
 (凡卦成六爻內飛伏互變之中,年月日時之上,凡生我者謂之父母,主庇益,克我者,謂之官鬼,主制縛。)
 
 ( Phàm quái thành lục hào nội phi phục hỗ 
biến chi trung , niên nguyệt nhật thời chi thượng , phàm sanh ngă giả vị
 chi phụ mẫu , chủ tí ích , khắc ngă giả , vị chi quan quỷ , chủ chế 
phược . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Lục thân chương (tiếp theo)
           | Msg 20 of 42: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 12:51am | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 比和者爲兄弟,而于貴則相凌,利則相攘,政則相干,得則相取。
 
 Tỉ ḥa giả vi huynh đệ , nhi vu quư tắc tương
 lăng , lợi tắc tương nhương. , chánh tắc tương can , đắc tắc tương thủ .
 
 (兄弟本爲比和,但吾之所好,彼亦好之,故嫌攘奪,又爲阻滯。)
 
 ( Huynh đệ bổn vi tỉ ḥa , đăn ngô chi sở hảo
 , bỉ diệc hảo chi , cố hiềm nhương. đoạt , hựu vi trở trệ . )
 
 我生者爲子,則能制我之仇讐;我克者爲財,則能給我之驅使。子孫爲福德,而忠良、醫藥、高尚、逍遙之象見焉;妻財爲仆妾,而貨貝、倉庫、飲食、淫樂、荒殆之象見焉。
 
 Ngă sanh giả vi tử , tắc năng chế ngă chi cừu
 ? ; ngă khắc giả vi tài , tắc năng cấp ngă chi khu sử . Tử tôn vi phúc 
đức , nhi trung lương , y dược , cao thượng , tiêu diêu chi tượng kiến 
yên ; thê tài vi phó thiếp , nhi hóa bối , thương khố , ẩm thực , dâm 
nhạc , hoang đăi chi tượng kiến yên .
 
 
 (子爲福神,兼能克鬼;財爲仆妾,兼主貨財,溺則淫樂荒殆也。)
 
 ( Tử vi phúc thần , kiêm năng khắc quỷ ; tài 
vi phó thiếp , kiêm chủ hóa tài , nịch tắc dâm nhạc hoang đăi dă . )
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |