| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          八卦象例
           | Msg 1 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:40pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Bát quái tượng lệ
 
 
 
 | 乾三连 Càn tam liên
 
 | ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅
 ▅▅▅▅▅
 |  | 坤六断 Khôn lục đoạn
 
 | ▅▅
 ▅▅ ▅▅ ▅▅
 ▅▅ ▅▅
 |  | 震仰
盂 Chấn ngưỡng vu
 
 | ▅▅ ▅▅ ▅▅ ▅▅
 ▅▅▅▅▅
 |  | 艮覆碗 Cấn phúc oản
 
 | ▅▅▅▅▅ ▅▅
 ▅▅
 ▅▅ ▅▅
 |  | 离中虚 Ly
 trung hư
 
 | ▅▅▅▅▅ ▅▅ ▅▅
 ▅▅▅▅▅
 |  | 坎中满 Khảm trung măn
 
 | ▅▅
 ▅▅ ▅▅▅▅▅
 ▅▅ ▅▅
 |  | 兑上
缺 Đoài thượng khuyết
 
 | ▅▅ ▅▅ ▅▅▅▅▅
 ▅▅▅▅▅
 |  | 巽下断 Tốn hạ đoạn
 
 
 | ▅▅▅▅▅ ▅▅▅▅▅
 ▅▅
 ▅▅
 | 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          五行生克
           | Msg 2 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:42pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Ngũ hành sanh khắc
 
 
 金生水,水生木,木生火,火生土,土生金,
 
 Kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa ,
 hỏa sanh thổ , thổ sanh kim ,
 
 金克木,木克土,土克水,水克火,火克金。
 
 Kim khắc mộc , mộc khắc thổ , thổ khắc thủy ,
 thủy khắc hỏa , hỏa khắc kim .
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          天干所属
           | Msg 3 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:44pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Thiên can sở thuộc
 
 
 | 甲乙Giáp ất
 
 | 丙丁Bính
 đinh
 | 戊己 Mậu
 kỷ
 
 | 庚辛 Canh
 tân
 
 | 壬癸 Nhâm
 quư
 
 |  | 东方木 Đông
 phương mộc
 
 | 南方火 Nam phương 
hỏa
 
 | 中央土 Trung ương 
thổ
 
 | 西方金 Tây phương 
kim
 
 | 北方水 Bắc phương 
thủy
 | 
 
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          地支所属
           | Msg 4 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:45pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Địa chi sở thuộc
 
 
 
 | 子Tư
 
 | 丑Sửu
 
 | 寅Dần
 
 | 卯Măo
 
 | 辰Th́n
 
 | 巳 Tị
 
 | 午 Ngọ
 
 | 未 Mùi
 
 | 申 Thân
 
 | 酉 Dậu
 
 | 戌 Tuất
 
 | 亥 Hợi
 
 |  | 水
鼠Thủy thử
 
 | 土牛Thổ ngưu
 
 | 木虎 Mộc hổ
 
 | 木兔 Mộc thỏ
 
 | 土龙 Thổ long
 
 | 火蛇 Hỏa
 xà
 
 | 火马 Hỏa mă
 
 | 土羊 Thổ dương
 
 | 金猴 Kim hầu
 
 | 金鸡 Kim kê
 
 | 土狗 Thổ cẩu
 
 | 水猪 Thủy trư
 | 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          六神所属
           | Msg 5 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:48pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Lục thần sở thuộc
 
 
 
 | 青龙 Thanh Long
 
 | 白虎 Bạch Hổ
 
 | 玄武 Huyền Vũ
 
 | 勾陈Câu Trận
 
 | 朱雀Chu Tước
 
 | 腾蛇Đằng Xà
 
 |  | 属木 Thuộc mộc
 
 | 属金 Thuộc kim
 
 | 属水 Thuộc thủy
 
 | 属土 Thuộc thổ
 
 | 属火 Thuộc hỏa
 
 | 雖附土,本原屬火,遇水難傷,逢木不克。 
 Tuy phụ thổ , bổn nguyên thuộc hỏa , ngộ thủy
 nan thương , phùng mộc bất khắc .
 
 | 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          六親生克
           | Msg 6 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:51pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Lục thân sanh khắc
 
 
 子孫生妻財,妻財生官鬼,官鬼生父母,父母生兄弟,兄弟生子孫。生我者爲元辰,如子孫爲妻財之元辰也。
 
 Tử tôn sanh thê tài , thê tài sanh quan quỷ
, quan quỷ sanh phụ mẫu , phụ mẫu sanh huynh đệ , huynh đệ sanh tử tôn
. Sanh ngă giả vi nguyên thần , như tử tôn vi thê tài chi nguyên thần
dă .
 
 子孫克官鬼,官鬼克兄弟,兄弟克妻財,妻財克父母,父母克子孫。克我者爲忌神,如子孫爲官鬼之忌神也。
 
 Tử tôn khắc quan quỷ , quan quỷ khắc huynh
đệ , huynh đệ khắc thê tài , thê tài khắc phụ mẫu , phụ mẫu khắc tử tôn
. Khắc ngă giả vi kị thần , như tử tôn vi quan quỷ chi kị thần dă .
 
 元神動能生,忌辰動能克,我生者動,謂之貪生,又謂之泄气,喜忌俱減矣。
 
 Nguyên thần động năng sanh , kị thần động
năng khắc , ngă sanh giả động , vị chi tham sanh , hựu vị chi tiết khí
, hỉ kị câu giảm hĩ .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          劉伯溫先生總斷
           | Msg 7 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:55pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Lưu bá ôn tiên sanh tổng đoạn
 
 
 夫人有賢不肖之殊,卦有過不及之异,太過者損之斯成,不及者益之則利。
 
 Phu nhân hữu hiền bất tiếu chi thù , quái
hữu quá bất cập chi di , thái quá giả tổn chi tư thành , bất cập giả
ích chi tắc lợi .
 
 生扶拱合,時雨滋苗,克害刑衝,秋霜殺草,長生帝旺,爭如金谷之園。死墓絕空,乃是犁泥之地。
 
 Sanh phù củng hiệp , thời vũ tư miêu , khắc
hại h́nh xung , thu sương sát thảo , trường sinh đế vượng , tranh như
kim cốc chi viên . Tử mộ tuyệt không , năi thị lê nê chi địa .
 
 日辰爲六爻之主宰,喜其滅項以安劉。月建乃萬卦之提綱,豈可助桀而爲虐。最惡者歲君,宜靜不宜動。最要者身位,喜扶不喜傷。
 
 Nhật thần vi lục hào chi chủ tể , hỉ kỳ diệt
hạng dĩ an lưu . Nguyệt kiến năi vạn quái chi đề cương , khởi khả trợ
kiệt nhi vi ngược . Tối ác giả tuế quân , nghi tĩnh bất nghi động . Tối
yếu giả thân vị , hỉ phù bất hỉ thương .
 
 世爲己,應爲人,大宜契合,動爲始,變爲終,最怕交爭。應位遭傷,不利他人之事。世爻受制,豈宜自己之謀。世應具空,人無准實。內外競發,事必翻騰。世或交重,兩目顧瞻于馬首。應如發動,一心似托于猿攀。用爻有气無他故,所作皆成。主象從存更被傷,凡謀不遂。
 
 Thế vi kỷ , ứng vi nhân , đại nghi khế hiệp
, động vi thủy , biến vi chung , tối phạ giao tranh . Ứng vị tao thương
, bất lợi tha nhân chi sự . Thế hào thụ chế , khởi nghi tự kỷ chi mưu .
Thế ứng cụ không , nhân vô chuẩn thật . Nội ngoại cạnh phát , sự tất
phiên đằng . Thế hoặc giao trọng , lưỡng mục cố chiêm vu mă thủ . Ứng
như phát động , nhất tâm tự thác vu viên phàn . Dụng hào hữu khí vô tha
cố , sở tác giai thành . Chủ tượng ṭng tồn canh bị thương , phàm mưu
bất toại .
 
 有傷鬚救,無故勿空,空逢衝而有用。合遭破以無功,自空,化空,必成凶咎。刑合克合,終見乖淫。動値合而絆住,靜得衝而暗興。入墓難克帶旺,匪空有助有扶,衰弱休囚亦吉。貪生貪合,刑衝克害皆忘。別衰旺以明克合,辨動靜以定刑衝。並不並,衝不衝,因多字眼。刑非刑,合非合,爲少支神。爻遇令星,物難害我。伏居空地,事于心連。伏無提協,終從爾。飛不推開,亦枉然。空下伏神,易于引拔。制中弱主,難以維持。日傷爻,真囉其禍。爻傷日,徒受其名。墓中人,不衝不發。身上鬼,不去不安。德入卦,而無謀不遂。忌臨身,而多阻無成。
 
 Hữu thương tu cứu , vô cố vật không , không
phùng xung nhi hữu dụng . Hiệp tao phá dĩ vô công , tự không , hóa
không , tất thành hung cữu . H́nh hiệp khắc hiệp , chung kiến quai dâm
. Động trị hiệp nhi bán trụ , tĩnh đắc xung nhi ám hưng . Nhập mộ nan
khắc đái vượng , phỉ không hữu trợ hữu phù , suy nhược hưu tù diệc cát
. Tham sanh tham hiệp , h́nh xung khắc hại giai vong . Biệt suy vượng
dĩ minh khắc hiệp , biện động tĩnh dĩ định h́nh xung . Tịnh bất tịnh ,
xung bất xung , nhân đa tự nhăn . H́nh phi h́nh , hiệp phi hiệp , vi
thiểu chi thần . Hào ngộ lệnh tinh , vật nan hại ngă . Phục cư khống
địa , sự vu tâm liên . Phục vô đề hiệp , chung ṭng nhĩ . Phi bất thôi
khai , diệc uổng nhiên . Không hạ phục thần , dịch vu dẫn bạt . Chế
trung nhược chủ , nan dĩ duy tŕ . Nhật thương hào , chân la kỳ họa .
Hào thương nhật , đồ thụ kỳ danh . Mộ trung nhân , bất xung bất phát .
Thân thượng quỷ , bất khứ bất an . Đức nhập quái , nhi vô mưu bất toại
. Kị lâm thân , nhi đa trở vô thành .
 
 卦遇凶星,避之則吉。爻逢忌殺,破之無傷。主象休囚,怕見刑衝克害。用爻變動,忌逢死墓絕空。用化用,有用無用。空化空,雖空弗空。養主狐疑,墓多暗昧。化病兮傷損,化胎兮勾連。凶化長生,熾而未散。吉連沐浴,敗而不成。戒回頭之克我勿反德以扶人。惡曜孤寒,怕日辰之並起。用爻重疊,喜墓庫之收藏。
 
 Quái ngộ hung tinh , tị chi tắc cát . Hào
phùng kị sát , phá chi vô thương . Chủ tượng hưu tù , phạ kiến h́nh
xung khắc hại . Dụng hào biến động , kị phùng tử mộ tuyệt không . Dụng
hóa dụng , hữu dụng vô dụng . Không hóa không , tuy không phất không .
Dưỡng chủ hồ nghi , mộ đa ám muội . Hóa bệnh hề thương tổn , hóa thai
hề câu liên . Hung hóa trường sinh , sí nhi vị tán . Cát liên mộc dục ,
bại nhi bất thành . Giới hồi đầu chi khắc ngă vật phản đức dĩ phù nhân
. Ác diệu cô hàn , phạ nhật thần chi tịnh khởi . Dụng hào trùng điệp ,
hỉ mộ khố chi thu tàng .
 
 事阻隔兮僩發,心退悔兮世空。卦爻發動,鬚看交重。動變比和,當明進退。殺生身,莫將吉斷。用克世,勿作凶看。蓋生中有刑害之兩端,而合處有克傷之一慮。刑害不宜臨用,死絕豈可持身。
 
 Sự trở cách hề giản phát , tâm thối hối hề
thế không . Quái hào phát động , tu khán giao trọng . Động biến bỉ ḥa
, đương minh tiến thối . Sát sanh thân , mạc tương cát đoạn . Dụng khắc
thế , vật tác hung khán . Cái sanh trung hữu h́nh hại chi lưỡng đoan ,
nhi hiệp xứ hữu khắc thương chi nhất lự . H́nh hại bất nghi lâm dụng ,
tử tuyệt khởi khả tŕ thân .
 
 動逢衝而事散,絕逢生而事成。如逢合住,鬚衝破以成功。若遇休囚,必生旺而成事。速則動而克世,緩則靜而生身。疾病大宜天喜,若臨凶殺必生悲。出行最怕往亡,如執吉神終獲利。是故吉凶神殺之多端,何如生克制化之一理。
 
 Động phùng xung nhi sự tán , tuyệt phùng
sanh nhi sự thành . Như phùng hợp trụ , tu xung phá dĩ thành công .
Nhược ngộ hưu tù , tất sanh vượng nhi thành sự . Tốc tắc động nhi khắc
thế , hoăn tắc tĩnh nhi sanh thân . Tật bệnh đại nghi thiên hỉ , nhược
lâm hung sát tất sanh bi . Xuất hành tối phạ văng vong , như chấp cát
thần chung hoạch lợi . Thị cố cát hung thần sát chi đa đoan , hà như
sanh khắc chế hóa chi nhất lư .
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          張星元先生總斷
           | Msg 8 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:57pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn
 
 
 吉凶由八卦變通,鬚察吉變凶而凶變吉。飛伏在二儀交換,定然隔伏陰而陰伏陽。爻爻有伏有飛,伏無不用。卦卦有動有靜,動無不之。變出他宮,但取金木水火土,還歸本卦,配成兄父子財官。水化金,則坎増其勢。火化土,則離減其威。亥變子日進神,水得生而火被制。戌變未云退度,金不助而水無傷。卦之墓絕非宜,還究僞真之辯。爻變生扶最利,更詳喜忌之分。
 
 Cát hung do bát quái biến thông , tu sát cát
biến hung nhi hung biến cát . Phi phục tại nhị nghi giao hoán , định
nhiên cách phục âm nhi âm phục dương . Hào hào hữu phục hữu phi , phục
vô bất dụng . Quái quái hữu động hữu tĩnh , động vô bất chi . Biến xuất
tha cung , đăn thủ kim mộc thủy hỏa thổ , hoàn quy bổn quái , phối
thành huynh phụ tử tài quan . Thủy hóa kim , tắc khảm tăng kỳ thế . Hỏa
hóa thổ , tắc ly giảm kỳ uy . Hợi biến tử nhật tiến thần , thủy đắc
sanh nhi hỏa bị chế . Tuất biến vị vân thối độ , kim bất trợ nhi thủy
vô thương . Quái chi mộ tuyệt phi nghi , hoàn cứu ngụy chân chi biện .
Hào biến sanh phù tối lợi , canh tường hỉ kị chi phân .
 
 爻有伏吟不吉,卦有反吟最凶。《歸妺》變《隨》爲例,《小畜》之《姤》皆同。但識六爻占克,那知二卦交衝。變能生克于動爻,動不制于變象。靜受動傷,靜難制動。柔遭剛克,柔豈伐剛。日月善會克爻神,爻神誰敢傷日月。日爲君主,旺衰之象盡能傷。月乃提綱,動靜之爻皆可克。
 
 Hào hữu phục ngâm bất cát , quái hữu phản
ngâm tối hung . " Quy muội " biến " tùy " vi lệ , " tiểu súc " chi "
cấu " giai đồng . Đăn thức lục hào chiêm khắc , na tri nhị quái giao
xung . Biến năng sanh khắc vu động hào , động bất chế vu biến tượng .
Tĩnh thụ động thương , tĩnh nan chế động . Nhu tao cương khắc , nhu
khởi phạt cương . Nhật nguyệt thiện hội khắc hào thần , hào thần thùy
cảm thương nhật nguyệt . Nhật vi quân chủ , vượng suy chi tượng tận
năng thương . Nguyệt năi đề cương , động tĩnh chi hào giai khả khắc .
 
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 9 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 3:59pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 本卦爲貞爲始,之卦爲悔爲終。親官云出現之爻,遠年可取。他卦曰伏藏之象,近日堪推。內爲己,外爲人,喜生喜合。應爲賓,世爲主,兼克兼衝。我生人而半吉,人克我以全凶。世應齊空,兩下目前退悔。主賓皆動,二邊日后更張。兩僩之爻,動則起居多阻。一身之位,空則禍福咸虛。凡欲久長,用宜安靜。如求脫卸,主利交重。用木金來,從吉而不吉。用土火到,雖凶而不凶。元神卻要生扶,忌客最宜伏制。用神旺相,事必亨通。主象休囚,理當愁悶。卦無凶而用爻失位,后查値日方成。爻有吉而主象逢空,但看衝時可就。忌象交重,用象無主象,他時逢受害,用神衰弱,元神絕,忌神异日遇遭傷,一神獨發,此象匪輕。五位交重,靜爻最重。世與卦身専主,非可輕言。動興旺象司權,當爲重論。吉內藏凶非是吉,凶中有吉不爲凶。
 
 Bổn quái vi trinh vi thủy , chi quái vi hối
vi chung . Thân quan vân xuất hiện chi hào , viễn niên khả thủ . Tha
quái viết phục tàng chi tượng , cận nhật kham thôi . Nội vi kỷ , ngoại
vi nhân , hỉ sanh hỉ hiệp . Ứng vi tân , thế vi chủ , kiêm khắc kiêm
xung . Ngă sanh nhân nhi bán cát , nhân khắc ngă dĩ toàn hung . Thế ứng
không , lưỡng hạ mục tiền thối hối . Chủ tân giai động , nhị biên nhật
hậu canh trương . Lưỡng giản chi hào , động tắc khởi cư đa trở . Nhất
thân chi vị , không tắc họa phúc hàm hư . Phàm dục cửu trường , dụng
nghi an tĩnh . Như cầu thoát tá , chủ lợi giao trọng . Dụng mộc kim lai
, tùng cát nhi bất cát . Dụng thổ hỏa đáo , tuy hung nhi bất hung .
Nguyên thần khước yếu sanh phù , kị khách tối nghi phục chế . Dụng thần
vượng tương , sự tất hưởng thông . Chủ tượng hưu tù , lư đương sầu muộn
. Quái vô hung nhi dụng hào thất vị , hậu tra trị nhật phương thành .
Hào hữu cát nhi chủ tượng phùng không , đăn khán xung thời khả tựu . Kị
tượng giao trọng , dụng tượng vô chủ tượng , tha thời phùng thụ hại ,
dụng thần suy nhược , nguyên thần tuyệt , kị thần di nhật ngộ tao
thương , nhất thần độc phát , thử tượng phỉ khinh . Ngũ vị giao trọng ,
tĩnh hào tối trọng . Thế dữ quái thân chuyên chủ , phi khả khinh ngôn .
Động hưng vượng tượng ti quyền , đương vi trọng luận . Cát nội tàng
hung phi thị cát , hung trung hữu cát bất vi hung .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 10 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:02pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 太歲主歷年之事,時辰掌即日之權。日主宣威于一日,累月能拘。月將出令于三旬,經年可攝。身卦者,作事之身。官鬼者,求謀之主。卦內無身,百種事情無定向。爻中無鬼,千般謀作總空虛。卦動二身,事來疊疊。爻興兩鬼,禍至重重。官爻不動不空,稱心之喜。身象不衝不陷,如意之權。日帶凶神發動,長者之殃。時臨惡煞交重,少丁之厄。陽動男憂,陰興女禍。父動子孫僧道,克蠢畜無收。父空尊長屋船虧,文書不就。兄動妻災奴婢患,資財耗散事無成。兄空友絕弟兄亡,家業清安儿少育。子動夫傷官職退,民僩有慶無殃。子空男損畜蠢虛,朝內少賢多侫。財動椿萱受害,文字難圖。財空妻仆遭迍,利資絕望。官動有傷雁序,病訟將萌。官空有犯葶砧,功名未遂。
 
 Thái tuế chủ lịch niên chi sự , thời thần
chưởng tức nhật chi quyền . Nhật chủ tuyên uy vu nhất nhật , lũy nguyệt
năng câu . Nguyệt tương xuất lệnh vu tam tuần , kinh niên khả nhiếp .
Thân quái giả , tác sự chi thân . Quan quỷ giả , cầu mưu chi chủ . Quái
nội vô thân , bách chủng sự t́nh vô định hướng . Hào trung vô quỷ ,
thiên bàn mưu tác tổng không hư . Quái động nhị thân , sự lai điệp điệp
. Hào hưng lưỡng quỷ , họa chí trùng trùng . Quan hào bất động bất
không , xưng tâm chi hỉ . Thân tượng bất xung bất hăm , như ư chi quyền
. Nhật đái hung thần phát động , trưởng giả chi ương . Thời lâm ác sát
giao trùng , thiểu đinh chi ách . Dương động nam ưu , âm hưng nữ họa .
Phụ động tử tôn tăng đạo , khắc xuẩn súc vô thu . Phụ không tôn trưởng
ốc thuyền khuy , văn thư bất tựu . Huynh động thê tai nô t́ hoạn , tư
tài háo tán sự vô thành . Huynh không hữu tuyệt đệ huynh vong , gia
nghiệp thanh an nhân thiểu dục . Tử động phu thương quan chức thối ,
dân giản hữu khánh vô ương . Tử không nam tổn súc xuẩn hư , triều nội
thiểu hiền đa ? . Tài động xuân huyên thụ hại , văn tự nan đồ . Tài
không thê phó tao truân , lợi tư tuyệt vọng . Quan động hữu thương nhạn
tự , bệnh tụng tương manh . Quan không hữu phạm đ́nh châm , công danh
vị toại .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 11 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:03pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 既道六親空興發,次陳六獸動和衝。龍爲良善清高,喜气利名之兆。蛇主虛浮驚恐,憂疑怪夢相干。朱雀宜音信文書,又作祝融詞訟。白虎利武官胎產,能招喪服血光。勾陳是田土公差,墳塋遲滯。玄武乃陰人盜賊,水利奸邪。龍往西山,半爲吉斷。虎行南地,稍作凶推。土中玄武賊無虞,木內勾陳田欠熟。雀墮江河,官司易解。蛇游草木,怪夢翻成。勾陳陷而田非永遠,玄武空而盜不侵欺。蛇空閒夢解妖邪,龍陷虛胎非喜慶。雀避則訟非不起,虎潛則喪孝無干。
 
 Kư đạo lục thân không hưng phát , thứ trần
lục thú động ḥa xung . vi lương thiện thanh cao , hỉ khí lợi danh chi
triệu . Xà chủ hư phù kinh khủng , ưu nghi quái mộng tương can . Chu
tước nghi âm tín văn thư , hựu tác chúc dung từ tụng . Bạch hổ lợi vũ
quan thai sản , năng chiêu tang phục huyết quang . Câu trần thị điền
thổ công soa , phần doanh tŕ trệ . Huyền vũ năi âm nhân đạo tặc , thủy
lợi gian tà . văng tây san , bán vi cát đoạn . Hổ hành nam địa , sảo
tác hung thôi . Thổ trung huyền vũ tặc vô ngu , mộc nội câu trần điền
khiếm thục . Tước đọa giang hà , quan ti dịch giải . Xà du thảo mộc ,
quái mộng phiên thành . Câu trần hăm nhi điền phi vĩnh viễn , huyền vũ
không nhi đạo bất xâm khi . Xà khống nhàn mộng giải yêu tà , hăm hư
thai phi hỉ khánh . Tước tị tắc tụng phi bất khởi , hổ tiềm tắc tang
hiếu vô can .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 12 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:04pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 旺相則吉凶來速,休囚則禍福應遲。動則有變更,空則無憂無喜。長生與帝旺,遠日興隆。冠帶與臨官,近時昌盛。衰病半凶之兆,受克全凶。胎養半吉之祥,得生全吉。墓 庫但逢衝破,若動若興。死絕不遇生扶,如無如陷。土到酉中金到午,遇敗而無成。火臨卯上水臨雞,反生而有力。土逢巳絕,不可言生。金遇巳生,終難言克。此憑日月變爻而斷,非因世應動象而推。巳爻持世必傷金,巳象動興能助土。
 
 Vượng tương tắc cát hung lai tốc , hưu tù
tắc họa phúc ứng tŕ . Động tắc hữu biến canh , không tắc vô ưu vô hỉ .
Trường sinh dữ đế vượng , viễn nhật hưng long . Quan đái dữ lâm quan ,
cận thời xương thịnh . Suy bệnh bán hung chi triệu , thụ khắc toàn hung
. Thai dưỡng bán cát chi tường , đắc sanh toàn cát . Mộ khố đăn phùng
xung phá , nhược động nhược hưng . Tử tuyệt bất ngộ sanh phù , như vô
như hăm . Thổ đáo dậu trung kim đáo ngọ , ngộ bại nhi vô thành . Hỏa
lâm măo thượng thủy lâm kê , phản sanh nhi hữu lực . Thổ phùng tị tuyệt
, bất khả ngôn sanh . Kim ngộ tị sanh , chung nan ngôn khắc . Thử bằng
nhật nguyệt biến hào nhi đoạn , phi nhân thế ứng động tượng nhi thôi .
Tị hào tŕ thế tất thương kim , tị tượng động hưng năng trợ thổ .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 13 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:05pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 墓庫曰藏,有刑破衝開之法。空亡曰陷,有補虛填實之方。陷叨月將來生,非爲全陷。空被提綱克去,乃是真空。旺相之爻,過旬方用。休囚之象,到底無功。伏藏値此猶輕,出現臨之更惡。陷元神而最多坎坷,亡忌客而永沒迍遭。男空則遠行不利,女空則近日生殃。財空富不厚,官空貴不榮。子空儿女主伶仃,父空屋室還衰敗。兄空則弟兄少力,僩空則媒保無能。內象若空,家宅休居舊地。外官如限,遷移勿往他圖。不測之災,遇陷身還可救。綿延之疾,逢空命不回生。空世則己心疎懶,空應則他意徘徊。空中動出不爲空,墓內推開非入墓。凡値旬空,或臨月破,吉不能生合于物,凶不能克制于人。凶者旬中之煞,當辯興衰。惡者月破之神,無分生克。事事喜空中之有气,般般忌合處之逢衝。逢合難凶而易就,遇衝縱吉以難成。合被衝開,無織毫之力。絕逢生起,有數倍之功。
 
 Mộ khố viết tàng , hữu h́nh phá xung khai
chi pháp . Không vong viết hăm , hữu bổ hư điền thật chi phương . Hăm
thao nguyệt tương lai sanh , phi vi toàn hăm . Không bị đề cương khắc
khứ , năi thị chân không . Vượng tương chi hào , quá tuần phương dụng .
Hưu tù chi tượng , đáo để vô công . Phục tàng trị thử do khinh , xuất
hiện lâm chi canh ác . Hăm nguyên thần nhi tối đa khảm khả , vong kị
khách nhi vĩnh một truân tao . Nam không tắc viễn hành bất lợi , nữ
không tắc cận nhật sanh ương . Tài không phú bất hậu , quan không quư
bất vinh . Tử khống nhi nữ chủ linh đinh , phụ không ốc thất hoàn suy
bại . Huynh không tắc đệ huynh thiểu lực , giản không tắc môi bảo vô
năng . Nội tượng nhược không , gia trạch hưu cư cựu địa . Ngoại quan
như hạn , thiên di vật văng tha đồ . Bất trắc chi tai , ngộ hăm thân
hoàn khả cứu . Miên diên chi tật , phùng không mệnh bất hồi sanh .
Không thế tắc kỷ tâm ? lại , không ứng tắc tha ư bồi hồi . Không trung
động xuất bất vi không , mộ nội thôi khai phi nhập mộ . Phàm trị tuần
không , hoặc lâm nguyệt phá , cát bất năng sanh hợp vu vật , hung bất
năng khắc chế vu nhân . Hung giả tuần trung chi sát , đương biện hưng
suy . Ác giả nguyệt phá chi thần , vô phân sanh khắc . Sự sự hỉ không
trung chi hữu khí , bàn bàn kị hiệp xứ chi phùng xung . Phùng hiệp nan
hung nhi dịch tựu , ngộ xung túng cát dĩ nan thành . Hiệp bị xung khai
, vô chức hào chi lực . Tuyệt phùng sanh khởi , hữu số bội chi công .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn (tiếp theo)
           | Msg 14 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:08pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 三合三刑,亦有真假之論。六穿六合,豈無生克之分。子會申辰,少鼠牙而不取。木連亥卯,無羊角以何妨。寅巳申三全爲煞,丑戌未一缺非刑。用辰卯害本爲殃,用亥申穿非作禍。用戌卯合,被克而反凶。用酉辰諧,叨生而果吉。合處帶生,百事見之皆喜悅。害中帶克,千般犯此見憂迍。刑則骨肉傷殘,穿則親鄰不睦。六合咸稱吉象,問遣人出獄以非宜。六衝各駭凶神,占散訟脫災而反利。青龍財福爲祥,破之不吉。白虎凶鬼爲咎,用之不凶。
 
 Tam hiệp tam h́nh , diệc hữu chân giả chi
luận . Lục xuyên lục hiệp , khởi vô sanh khắc chi phân . Tư hội thân
th́n , thiểu thử nha nhi bất thủ . Mộc liên hợi măo , vô dương giác dĩ
hà phương . Dần tị thân tam toàn vi sát , sửu tuất mùi nhất khuyết phi
h́nh . Dụng th́n măo hại bổn vi ương , dụng hợi thân xuyên phi tác họa
. Dụng tuất măo hiệp , bị khắc nhi phản hung . Dụng dậu th́n hài , thao
sanh nhi quả cát . Hiệp xứ đái sanh , bách sự kiến chi giai hỉ duyệt .
Hại trung đái khắc , thiên bàn phạm thử kiến ưu truân . H́nh tắc cốt
nhục thương tàn , xuyên tắc thân lân bất mục . Lục hiệp hàm xưng cát
tượng , vấn khiển nhân xuất ngục dĩ phi nghi . Lục xung các hăi hung
thần , chiêm tán tụng thoát tai nhi phản lợi . Thanh long tài phúc vi tường
, phá chi bất cát . Bạch hổ hung quỷ vi cữu , dụng chi bất hung .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Trương tinh nguyên tiên sanh tổng đoạn 
(tiếp theo)
           | Msg 15 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:10pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 日建豈爲月破,月建非作旬空。卦靜逢衝爲動,爻安遇合爲和。動處見衝,爲征戰而散。動中加合,因羈絆而遲。用旺有維持,雖遇凶星難作禍。主衰無救助,縱逢吉曜那爲佳。身后世后及重爻,皆爲已往。身前世前兼交位,各主未來。游魂宜出外,歸魂利返鄉。內爲體,外爲用。逢生云吉,克云凶。動爲速,靜爲遲。見合曰成,衝曰散。生主發,墓主藏。伏斷將來飛斷往。陰主邪,陽主正。衰詳稀少旺詳多。事有大小,始終緩急,各審其因。卦開前后,飛伏正之。既詳其理,初求內外三爻,爲飛爲正爲前卦。次看陰陽二象,爲伏爲之爲后卦。卦靜無之方取互,世空無主卻憑身。之卦內之盈虧,變爻已定。互卦中之悔吝體用爲先。細觀伏象之興衰,當察飛神之動靜。遠推年月,近看日時。
 
 Nhật kiến khởi vi nguyệt phá , nguyệt kiến
phi tác tuần không . Quái tĩnh phùng xung vi động , hào an ngộ hợp vi
ḥa . Động xứ kiến xung , vi chinh chiến nhi tán . Động trung gia hiệp
, nhân ky bán nhi tŕ . Dụng vượng hữu duy tŕ , tuy ngộ hung tinh nan
tác họa . Chủ suy vô cứu trợ , túng phùng cát diệu na vi giai . Thân
hậu thế hậu cập trọng hào , giai vi dĩ văng . Thân tiền thế tiền kiêm
giao vị , các chủ vị lai . Du hồn nghi xuất ngoại , quy hồn lợi phản
hương . Nội vi thể , ngoại vi dụng . Phùng sanh vân cát , khắc vân hung
. Động vi tốc , tĩnh vi tŕ . Kiến hiệp viết thành , xung viết tán .
Sanh chủ phát , mộ chủ tàng . Phục đoạn tương lai phi đoạn văng . Âm
chủ tà , dương chủ chánh . Suy tường hi thiểu vượng tường đa . Sự hữu
đại tiểu , thủy chung hoăn cấp , các thẩm kỳ nhân . Quái khai tiền hậu
, phi phục chánh chi . Kư tường kỳ lư , sơ cầu nội ngoại tam hào , vi
phi vi chánh vi tiền quái . Thứ khán âm dương nhị tượng , vi phục vi
chi vi hậu quái . Quái tĩnh vô chi phương thủ hỗ , thế không vô chủ
khước bằng thân . Chi quái nội chi doanh khuy , biến hào dĩ định . Hỗ
quái trung chi hối lận thể dụng vi tiên . Tế quan phục tượng chi hưng
suy , đương sát phi thần chi động tĩnh . Viễn thôi niên nguyệt , cận
khán nhật thời .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          海底眼一爻動變斷
           | Msg 16 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:21pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn
 
 
 父母當頭克子孫,病人無藥主沉昏。親姻子息應難得,買賣勞心利不存。遠望行人書信動,論官下狀理先分。士人科舉登黃榜,失物逃亡要訴論。父化父兮文不實,舉動艱難事非一。父化子兮宜退散,縱然憂病還爲吉。父化同人多口舌,用求宛轉鬚重疊。父化財兮交易利,家長不宁求事拙。父化官兮家損失,求官必得遷高職。卦無父母事無頭,更在休囚空費力。
 
 Phụ mẫu đương đầu khắc tử tôn ,
 bệnh nhân vô
dược chủ trầm hôn .
 Thân nhân tử tức ứng nan đắc ,
 măi mại lao tâm lợi
bất tồn .
 Viễn vọng hành nhân thư tín động ,
 luận quan hạ trạng lư tiên
phân .
 Sĩ nhân khoa cử đăng hoàng bảng ,
 thất vật đào vong yếu tố luận
.
 Phụ hóa phụ hề văn bất thật ,
 cử động gian nan sự phi nhất .
 Phụ hóa
tử hề nghi thối tán ,
 túng nhiên ưu bệnh hoàn vi cát .
 Phụ hóa đồng
nhân đa khẩu thiệt ,
 dụng cầu uyển chuyển tu trùng điệp .
 Phụ hóa tài
hề giao dịch lợi ,
 gia trưởng bất trữ cầu sự chuyết .
 Phụ hóa quan hề
gia tổn thất ,
 cầu quan tất đắc thiên cao chức .
 Quái vô phụ mẫu sự vô
đầu ,
 canh tại hưu tù không phí lực .
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn (tiếp theo)
           | Msg 17 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:23pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 子孫發動傷官鬼,占病求醫身便痊。行人買賣身康泰,婚姻喜美是前緣。產婦當生子易養,詞訴空論事不全。謁貴求名休進步,守舊常占可自然。子化子兮陰小凶,舉訟興官理不同。子化官兮防禍患,占病憂疑盡不中。子化父兮防產婦,無中生有多頭緒。子化兄兮事不圓,脫詐人情疑莫去。
 
 Tử tôn phát động thương quan quỷ ,
 chiêm
bệnh cầu y thân tiện thuyên .
 Hành nhân măi mại thân khang thái ,
 hôn
nhân hỉ mỹ thị tiền duyến .
 Sản phụ đương sanh tử dịch dưỡng ,
 từ tố
không luận sự bất toàn .
 Yết quư cầu danh hưu tiến bộ ,
 thủ cựu thường
chiêm khả tự nhiên .
 Tử hóa tử hề âm tiểu hung ,
 cử tụng hưng quan lư
bất đồng .
 Tử hóa quan hề pḥng họa hoạn ,
 chiêm bệnh ưu nghi tận bất
trung .
 Tử hóa phụ hề pḥng sản phụ ,
 vô trung sanh hữu đa đầu tự .
 Tử
hóa huynh hề sự bất viên ,
 thoát trá nhân t́nh nghi mạc khứ .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn (tiếp theo)
           | Msg 18 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:25pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 財爻立用克文書,應舉求官總是虛。買賣交官財利好,親姻如意樂無虞。行人在外身將動,產婦求神患脫除。失物靜安家未出,病人傷胃更傷脾。子化財兮好望財,財化財兮婦主災。財化官兮防走失,財化文書用可諧。財化兄兮財少成,相知掇賺勿交親。財化子兮宜守舊,托用人情不如心。
 
 Tài hào lập dụng khắc văn thư ,
 ứng cử cầu
quan tổng thị hư .
 Măi mại giao quan tài lợi hảo ,
 thân nhân như ư nhạc
vô ngu .
 Hành nhân tại ngoại thân tương động ,
 sản phụ cầu thần hoạn
thoát trừ .
 Thất vật tĩnh an gia vị xuất ,
 bệnh nhân thương vị canh
thương t́ .
 Tử hóa tài hề hảo vọng tài ,
 tài hóa tài hề phụ chủ tai .
 Tài hóa quan hề pḥng tẩu thất ,
 tài hóa văn thư dụng khả hài .
 Tài hóa
huynh hề tài thiểu thành ,
 tương tri xuyết trám vật giao thân .
 Tài hóa
tử hề nghi thủ cựu ,
 thác dụng nhân t́nh bất như tâm .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn (tiếp theo)
           | Msg 19 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:26pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 兄弟同人克了財,病人占者哭哀哉。應舉雷同文不一,若是常占定破財。有害虛詞應累眾,行人出路未回來。貨物經商皆折本,求妻買婢事難諧。兄化兄兮家不足,兄化財兮財反覆。兄化官兮休下狀,占病難醫鬚見哭。兄化文書和改救,人情復喜主無憂。兄化子兮憂可散,若問行人信有頭。
 
 Huynh đệ đồng nhân khắc liễu tài ,
 bệnh nhân
chiêm giả khốc ai tai .
 Ứng cử lôi đồng văn bất nhất ,
 nhược thị thường
chiêm định phá tài .
 Hữu hại hư từ ứng luy chúng ,
 hành nhân xuất lộ vị
hồi lai .
 Hóa vật kinh thương giai triệt bản ,
 cầu thê măi t́ sự nan
hài .
 Huynh hóa huynh hề gia bất túc ,
 huynh hóa tài hề tài phản phúc .
 Huynh hóa quan hề hưu hạ trạng ,
 chiêm bệnh nan y tu kiến khốc .
 Huynh
hóa văn thư ḥa cải cứu ,
 nhân t́nh phục hỉ chủ vô ưu .
 Huynh hóa tử hề
ưu khả tán ,
 nhược vấn hành nhân tín hữu đầu .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Hải để nhăn nhất hào động biến đoạn (tiếp 
theo)
           | Msg 20 of 89: Đă gửi: 09 June 2010 lúc 4:29pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 官鬼從來克兄弟,婚姻未就生疑滯。病困門庭禍崇來,更改動身皆不吉。出外逃亡定見災,詞訟傷身有囚縶。買賣財輕賭博輸,失物難尋多暗昧。官化官兮病未安,見貴求官事盡難。官化文書官未順,交加爭競鬼相干。官化子兮憂自除,常占小口必災危。官化兄兮朋友詐,委托人心不似初。官化財兮財自得,賭博抽拈卻必輸。卦中無鬼休謀事,官員不見總空虛。
 
 Quan quỷ tùng lai khắc huynh đệ ,
 hôn nhân
vị tựu sanh nghi trệ .
 Bệnh khốn môn đ́nh họa sùng lai ,
 canh cải động
thân giai bất cát .
 Xuất ngoại đào vong định kiến tai ,
 từ tụng thương
thân hữu tù trập .
 Măi mại tài khinh đổ bác thâu ,
 thất vật nan tầm đa
ám muội .
 Quan hóa quan hề bệnh vị an ,
 kiến quư cầu quan sự tận nan .
 Quan hóa văn thư quan vị thuận ,
 giao gia tranh cạnh quỷ tương can .
 Quan hóa tử hề ưu tự trừ ,
 thường chiêm tiểu khẩu tất tai nguy .
 Quan
hóa huynh hề bằng hữu trá ,
 ủy thác nhân tâm bất tự sơ .
 Quan hóa tài
hề tài tự đắc ,
 đổ bác trừu niêm khước tất thâu .
 Quái trung vô quỷ hưu
mưu sự ,
 quan viên bất kiến tổng không hư .
 
 此京房斷法,試罔不驗,若卦有兩爻動,便不准矣。
 
 Thử kinh pḥng đoạn pháp , thí vơng bất nghiệm , nhược quái 
hữu lưỡng hào động , tiện bất chuẩn hĩ .
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |