| 
    
     | 
       
        | Tác giả |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          H́nh hại chương (tiếp theo)
           | Msg 41 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:08pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 夫害者,奪吾之好爲害也,上下四方曰六,故名六害,舉天地之內而言也。相合曰好,相衝曰奪,相惡曰害,是故衝吾之合,則猶奪吾之好,吾故惡之,而與相害也。故子合丑而未衝,所以子未爲害爾,六合則有六衝,六衝則有六害,此六害之立法也。
 
 Phu hại giả , đoạt ngô chi hảo vi hại dă , 
thượng hạ tứ phương viết lục , cố danh lục hại , cử thiên địa chi nội 
nhi ngôn dă . Tương hợp viết hảo , tương xung viết đoạt , tương ố viết 
hại , thị cố xung ngô chi hiệp , tắc do đoạt ngô chi hảo , ngô cố ác chi
 , nhi dữ tương hại dă . Cố tư hiệp sửu nhi mùi xung , sở dĩ tư mùi vi 
hại
 nhĩ , lục hiệp tắc hữu lục xung , lục xung tắc hữu lục hại , thử lục 
hại chi lập pháp dă .
 
 (古亦稱穿心六害。)
 
 ( Cổ diệc xưng xuyên tâm lục hại . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          H́nh hại chương (tiếp theo)
           | Msg 42 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:09pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 然有生害、有克害,其爲象也,心惡而面好,外悅而內仇,此相生之害也。我克彼者,我強而彼弱,志相惡爾;彼克我者,彼剛而我柔,力被制爾。然亦不及六衝之甚也,然亦必兼合衝生克而考之。三刑六害,當別用爻,非以卦象云爾。
 
 Nhiên hữu sinh hại , hữu khắc hại , kỳ vi 
tượng dă , tâm ác nhi diện hảo , ngoại duyệt nhi nội cừu , thử tương 
sinh chi hại dă . Ngă khắc bỉ giả , ngă cường nhi bỉ nhược , chí tương ố
 nhĩ ; bỉ khắc ngă giả , bỉ cương nhi ngă nhu , lực bị chế nhĩ . Nhiên 
diệc bất cập lục xung chi thậm dă , nhiên diệc tất kiêm hiệp xung sanh 
khắc nhi khảo chi . Tam h́nh lục hại , đương biệt dụng hào , phi dĩ quái
 tượng vân nhĩ .
 
 (大抵六害重克害,克害重用爻世爻,及應克世,若姤恒小畜益卦,雖存六害之名,當察其用而權之。)
 
 ( Đại để lục hại trọng khắc hại , khắc hại 
trùng dụng hào thế hào , cập ứng khắc thế , nhược cấu hằng tiểu súc ích 
quái , tuy tồn lục hại chi danh , đương sát kỳ dụng nhi quyền chi . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          諸星章第三十九
           | Msg 43 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:19pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  Chư tinh chương đệ tam thập cửu
 
 神宿之法,災祥非一,吉凶之驗,別演乃殊。有以天象列星而入易者,有以人事占星而入易者,然要無不出乎干支陰陽生克衰旺之情,或年或季或月或日或時或局之例,以辯其有用無用,輕力重力焉。其有星之名,而無所本者不敢列也。
 
 Thần tú chi pháp , tai tường phi nhất , cát 
hung chi nghiệm , biệt diễn năi thù . Hữu dĩ thiên tượng liệt tinh nhi 
nhập dịch giả , hữu dĩ nhân sự chiêm tinh nhi nhập dịch giả , nhiên yếu 
vô bất xuất hồ can chi âm dương sanh khắc suy vượng chi t́nh , hoặc niên
 hoặc quư hoặc nguyệt hoặc nhật hoặc thời hoặc cục chi lệ , dĩ biện kỳ 
hữu dụng vô dụng , khinh lực trọng lực yên . Kỳ hữu tinh chi danh , nhi 
vô sở bổn giả bất cảm liệt dă .
 
 (天象,如角亢房,二十八經星也,如木火土金水,五緯星也,如貪狼巨門,九曜星也;人事,如天喜天醫天廚天獄之類是也。雖星煞雜陳,各有所本,否則俗傳無驗也。)
 
 ( Thiên tượng , như giác kháng pḥng , nhị 
thập bát kinh tinh dă , như mộc hỏa thổ kim thủy , ngũ vĩ tinh dă , như 
tham lang cự môn , cửu diệu tinh dă ; nhân sự , như thiên hỉ thiên y 
thiên trù thiên ngục chi loại thị dă . Tuy tinh sát tạp trần , các hữu 
sở bổn , phủ tắc tục truyền vô nghiệm dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 44 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:23pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 如經星入易,乾之上九降參,又降鎮星,唯歲時身命之占用之;九曜之立,曰貪狼,曰巨門,曰祿存,曰文昌,曰廉貞,曰武曲,曰破軍,曰左輔,曰右弻是也,唯婚姻才貌墳塋屋宅之占用之。
 
 Như kinh tinh nhập dịch , càn chi thượng cửu 
giáng tham , hựu giáng trấn tinh , duy tuế thời thân mệnh chi chiêm dụng
 
chi ; cửu diệu chi lập , viết tham lang , viết cự môn , viết lộc tồn , 
viết văn xương , viết liêm trinh , viết vũ khúc , viết phá quân , viết 
tả phụ , viết hữu bật thị dă , duy hôn nhân tài mạo phần doanh ốc trạch 
chi chiêm dụng chi .
 
 (法曰:月月常加戌,時時起破軍,破軍前兩位,世俗少知聞。兩位,即左輔右弻也,斗柄即破軍。如寅建午時占,以戌加寅起至午時在戌,以戌上爲破軍,亥是左輔,子是右弻也。)
 
 ( Pháp viết : nguyệt nguyệt thường gia tuất ,
 thời thời khởi phá quân , phá quân tiền lưỡng vị , thế tục thiểu tri 
văn . Lưỡng vị , tức tả phụ hữu bật dă , đẩu bính tức phá quân . Như dần
 kiến ngọ thời chiêm , dĩ tuất gia dần khởi chí ngọ thời tại tuất , dĩ 
tuất thượng vi phá quân , hợi thị tả phụ , tư thị hữu bật dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 45 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:24pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 紫微垣以危室之分起子也,天市垣以尾箕之分起寅也,太微垣以翼軫之分起巳也,唯造化之占用之,此天象立星之略也。
 
 Tử vi viên dĩ nguy thất chi phân khởi tư dă ,
 thiên thị viên dĩ vĩ ky chi phân khởi dần dă , thái vi viên dĩ dực chẩn
 chi phân khởi tị dă , duy tạo hóa chi chiêm dụng chi , thử thiên tượng 
lập tinh chi lược dă .
 
 (三垣皆以正月起順行。)
 
 ( Tam viên giai dĩ chinh nguyệt khởi thuận 
hành . )
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 46 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:28pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天德之星,正月起亥而順行,蓋天之德澤,從天門而降,亥爲天門,因以名之。天干天德寅建在丁,卯建在申,蓋人事天功,陰陽相助也。
 
 Thiên đức chi tinh , chinh nguyệt khởi hợi 
nhi thuận hành , cái thiên chi đức trạch , ṭng thiên môn nhi giáng , 
hợi
 vi thiên môn , nhân dĩ danh chi . Thiên can thiên đức dần kiến tại đinh
 , măo kiến tại thân , cái nhân sự thiên công , âm dương tương trợ dă .
 
 (天德正月起亥順行,干德法曰:正丁二申宮,三壬四辛同,五亥六甲上,七癸八寅從,九丙十居乙,子巳丑庚逢。天德即天道,陰陽兩互,撫祐八荒,孟季保生墓之人元,四正用陽貴之協力。故寅內人元丙,天與丁助之,卯內人元癸,天與陽貴坤中壬水助之,辰內人元癸,天與壬助之,巳內庚,天與辛,午內乙,天與陽貴乾中甲木助之,未內乙,天與甲也,余六位仿此。歷日所載,坤乾艮巽,即申亥寅巳爾,其土德周遍,故不列天德也,此法用天干,如寅建丁亥子孫發動,以丁爲天德也,利用防非。)
 
 ( Thiên đức chinh nguyệt khởi hợi thuận hành ,
 can đức pháp viết : chánh đinh nhị thân cung , tam nhâm tứ tân đồng , 
ngũ hợi lục giáp thượng , thất quư bát dần ṭng , cửu bính thập cư ất , 
tư tị sửu canh phùng . Thiên đức tức thiên đạo , âm dương lưỡng hỗ , phủ
 hữu bát hoang , mạnh quư bảo sanh mộ chi nhân nguyên , tứ chính dụng 
dương quư chi hiệp lực . Cố dần nội nhân nguyên bính , thiên dữ đinh trợ
 chi , măo nội nhân nguyên quư , thiên dữ dương quư khôn trung nhâm thủy
 trợ chi , th́n nội nhân nguyên quư , thiên dữ nhâm trợ chi , tị nội 
canh , thiên dữ tân , ngọ nội ất , thiên dữ dương quư can trung giáp mộc
 trợ chi , mùi nội ất , thiên dữ giáp dă , dư lục vị phảng thử . Lịch 
nhật sở tái , khôn càn cấn tốn , tức thân hợi dần tị nhĩ , kỳ thổ đức 
chu biến , cố bất liệt thiên đức dă , thử pháp dụng thiên can , như dần 
kiến đinh hợi tử tôn phát động , dĩ đinh vi thiên đức dă , lợi dụng 
pḥng phi . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 47 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:30pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 月德自未而順行,未爲廣寒宮,太陰之府,是以始之。天干月德寅午戌建而舉丙,亥卯未建而舉甲,巳酉丑月德在庚,申子辰月德在壬,太陰之德,亦其助也,蓋以午丁而丙助,卯乙而甲扶焉。
 
 Nguyệt đức tự mùi nhi thuận hành , mùi vi quảng
 hàn cung , thái âm chi phủ , thị dĩ thủy chi . Thiên can nguyệt đức dần
 ngọ tuất kiến nhi cử bính , hợi măo mùi kiến nhi cử giáp , tị dậu sửu 
nguyệt đức tại canh , thân tư th́n nguyệt đức tại nhâm , thái âm chi đức
 , diệc kỳ trợ dă , cái dĩ ngọ đinh nhi bính trợ , măo ất nhi giáp phù 
yên .
 
 (古法以子爲帝座,午爲端門,卯爲雷門,酉爲佛境,亥爲天門,巳爲地戶,申爲神門,寅爲鬼路,辰爲天囉,戌爲地网,丑爲黃泉殺,未爲廣寒宮也,四德俱主福廕,能逃刑免難。)
 
 ( Cổ pháp dĩ tư vi đế tọa , ngọ vi đoan môn ,
 măo vi lôi môn , dậu vi phật cảnh , hợi vi thiên môn , tị vi địa hộ , 
thân vi thần môn , dần vi quỷ lộ , th́n vi thiên la , tuất vi địa vơng ,
 sửu vi hoàng tuyền sát , mùi vi quảng hàn cung dă , tứ đức câu chủ phúc
 
ấm , năng đào h́nh miễn nan . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 48 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:35pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天乙貴人,有陰陽之別,陽貴始自天王立甲子而順求之,陰貴始自地王起甲申而逆求之。貴人之用,不犯對于君王,貴人之行,不踐入于囉网。甲合己而在子,己以子爲陽貴;乙合庚而在丑,庚以丑爲陽貴;丙合辛而在寅,辛以寅爲陽貴;丁合壬而在卯,壬以卯爲陽貴;辰爲天囉,逾而不入;戊合癸而在巳,癸以巳爲陽貴;午爲端門,越而弗對;己合甲而在未,甲以未爲陽貴;庚合乙而在申,乙以申爲陽貴;辛合丙而在酉,丙以酉爲陽貴;配爲地网弗履;壬合丁而在亥,丁以亥爲陽貴;子爲帝座弗犯;癸合戊而在丑,戊以丑爲陽貴,陰貴亦然。
 
 Thiên ất quư nhân , hữu âm dương chi biệt , 
dương quư thủy tự thiên vương lập giáp tư nhi thuận cầu chi , âm quư 
thủy tự địa vương khởi giáp thân nhi nghịch cầu chi . Quư nhân chi dụng ,
 bất phạm đối vu quân vương , quư nhân chi hành , bất tiễn nhập vu la 
vơng . Giáp hiệp kỷ nhi tại tư , kỷ dĩ tư vi dương quư ; ất hiệp canh 
nhi tại sửu , canh dĩ sửu vi dương quư ; bính hiệp tân nhi tại dần , tân
 dĩ dần vi dương quư ; đinh hiệp nhâm nhi tại măo , nhâm dĩ măo vi dương
 quư ; th́n vi thiên la , du nhi bất nhập ; mậu hiệp quư nhi tại tị , 
quư dĩ tị vi dương quư ; ngọ vi đoan môn , việt nhi phất đối ; kỷ hiệp 
giáp nhi tại mùi , giáp dĩ mùi vi dương quư ; canh hiệp ất nhi tại thân ,
 
ất dĩ thân vi dương quư ; tân hiệp bính nhi tại dậu , bính dĩ dậu vi 
dương quư ; phối vi địa vơng phất lư ; nhâm hiệp đinh nhi tại hợi , đinh
 dĩ hợi vi dương quư ; tư vi đế tọa phất phạm ; quư hiệp mậu nhi tại sửu
 , mậu dĩ sửu vi dương quư , âm quư diệc nhiên .
 
 (法曰:甲羊戊庚牛,乙猴巳鼠頭,丙雞丁豬走,壬兔癸蛇游,六辛騎猛虎,陽貴用斯求。甲牛戊庚羊,乙鼠巳猴鄉,丙雞丁豬位,壬蛇癸兔藏,六辛乘駿馬,陰貴用心詳。六壬數,巳至戌用陽,亥至辰用陰,未當。當以子至巳用陽,午至亥用陰,易筮不分陰陽。)
 
 ( Pháp viết : giáp dương mậu canh ngưu , ất 
hầu tị thử đầu , bính kê đinh trư tẩu , nhâm thỏ quư xà du , lục tân kị 
mănh hổ , dương quư dụng tư cầu . Giáp ngưu mậu canh dương , ất thử tị 
hầu hương , bính kê đinh trư vị , nhâm xà quư thỏ tàng , lục tân thừa 
tuấn mă , âm quư dụng tâm tường . Lục nhâm sổ , tị chí tuất dụng dương ,
 hợi chí th́n dụng âm , mùi đương . Đương dĩ tư chí tị dụng dương , ngọ 
chí hợi dụng âm , dịch thệ bất phân âm dương . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 49 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:38pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天廚貴人,祿上生祿,是爲天廚。甲之五遁,祿于丙寅,寅上之丙,復祿于巳,故甲以巳爲天廚;癸之五遁,祿于壬子,子上之壬,復祿于亥,故癸以亥爲天廚也。
 
 Thiên trù quư nhân , lộc thượng sanh lộc , 
thị vi thiên trù . Giáp chi ngũ độn , lộc vu bính dần , dần thượng chi 
bính , phục lộc vu tị , cố giáp dĩ tị vi thiên trù ; quư chi ngũ độn , 
lộc vu nhâm tư , tư thượng chi nhâm , phục lộc vu hợi , cố quư dĩ hợi vi
 thiên trù dă .
 
 (法曰:甲丁蛇位號天廚,丙鼠壬雞癸伴豬,乙戊辛干皆向馬,己猴庚虎福神殊。右二星主祿食。)
 
 ( Pháp viết : giáp đinh xà vị hiệu thiên trù ,
 bính thử nhâm kê quư bạn trư , ất mậu tân can giai hướng mă , kỷ hầu 
canh hổ phúc thần thù . Hữu nhị tinh chủ lộc thực . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 50 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:40pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天元祿者,臨官則食祿。甲木生亥,臨官于寅,乙木生午,臨官于卯,丙戊生于寅,臨官于巳,丁己生于酉,臨官在午,陰陽順逆,各以類推。
 
 Thiên nguyên lộc giả , lâm quan tắc thực lộc .
 Giáp mộc sanh hợi , lâm quan vu dần , ất mộc sanh ngọ , lâm quan vu măo
 , bính mậu sanh vu dần , lâm quan vu tị , đinh kỷ sanh vu dậu , lâm 
quan tại ngọ , âm dương thuận nghịch , các dĩ loại thôi .
 
 (天元祿法:從臨官而得,四位臨官,即名祿位,如甲木生亥,順行四位,臨官在寅,故甲祿在寅;如乙木生午,逆行四位,臨官在卯,故乙祿在卯之類。)
 
 ( Thiên nguyên lộc pháp : ṭng lâm quan nhi 
đắc , tứ vị lâm quan , tức danh lộc vị , như giáp mộc sanh hợi , thuận 
hành tứ vị , lâm quan tại dần , cố giáp lộc tại dần ; như ất mộc sanh 
ngọ , nghịch hành tứ vị , lâm quan tại măo , cố ất lộc tại măo chi loại .
 )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 51 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:44pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天地財,遁甲以戊己爲五馬六財,而戊己坐辰巳之上,故正月以辰爲天財,巳爲地財,順而終之,乃天地財也。
 
 Thiên địa tài , độn giáp dĩ mậu kỷ vi ngũ mă 
lục tài , nhi mậu kỷ tọa th́n tị chi thượng , cố chinh nguyệt dĩ th́n vi
 thiên tài , tị vi địa tài , thuận nhi chung chi , năi thiên địa tài dă .
 
 (馬,即財也,法曰:正七起龍蛇,二八馬羊家,三九循申酉,四十犬豕牙,子午鼠牛索,丑未寅卯查,遁甲因戊己,問利自當沙。)
 
 ( Mă , tức tài dă , pháp viết : chánh thất 
khởi long xà , nhị bát mă dương gia , tam cửu tuần thân dậu , tứ thập 
khuyển
 thỉ nha , tư ngọ thử ngưu tác , sửu mùi dần măo tra , độn giáp nhân mậu
 
kỷ , vấn lợi tự đương sa . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 52 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:44pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 文章德業,必臨官設政,三歲后而吾道始昌,因曰文昌。甲祿在寅,逾三位而巳是也。辛則不然,逾三位而當子,子爲帝座,弗敢犯之,物不可盈,藏于文庫,是以辛以戌爲文昌也。
 
 Văn chương đức nghiệp , tất lâm quan thiết 
chánh , tam tuế hậu nhi ngô đạo thủy xương , nhân viết văn xương . Giáp 
lộc tại dần , du tam vị nhi tị thị dă . Tân tắc bất nhiên , du tam vị 
nhi đương tư , tư vi đế tọa , phất cảm phạm chi , vật bất khả doanh , 
tàng vu văn khố , thị dĩ tân dĩ tuất vi văn xương dă .
 
 (法曰:甲蛇乙馬號文昌,丁己尋雞辛犬方,庚豬癸兔壬從虎,丙戊揚猴最吉祥。蓋火墓在戌,離爲文明,故曰文庫;金墓于丑,金爲兵革,故曰武庫也。)
 
 ( Pháp viết : giáp xà ất mă hiệu văn xương , 
đinh kỷ tầm kê tân khuyển phương , canh trư quư thỏ nhâm ṭng hổ , bính 
mậu dương hầu tối cát tường . Cái hỏa mộ tại tuất , ly vi văn minh , cố 
viết văn khố ; kim mộ vu sửu , kim vi binh cách , cố viết vũ khố dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 53 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:47pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 位中居尊,謂之將星,故亥卯未,將星在卯,而攀辰鞍,駕巳馬,馬前六害,以警蹕也,害前華蓋,備旌幡也,將后七神,甲士后勁也,而劫煞災煞天煞地煞年煞月煞亡人煞,以名焉。是以華蓋爲首星,劫煞爲尾星,而將衛在中也。
 
 Vị trung cư tôn , vị chi tướng tinh , cố hợi 
măo mùi , tương tinh tại măo , nhi phàn th́n an , giá tị mă , mă tiền 
lục
 hại , dĩ cảnh tất dă , hại tiền hoa cái , bị tinh phiên dă , tương hậu 
thất thần , giáp sĩ hậu kính dă , nhi kiếp sát tai sát thiên sát địa sát
 niên sát nguyệt sát vong nhân sát , dĩ danh yên . Thị dĩ hoa cái vi thủ
 tinh , kiếp sát vi vĩ tinh , nhi tương vệ tại trung dă .
 
 (將星法起中神,子午卯酉,正中位也,故亥卯未,將星在卯,辰爲攀鞍,巳爲駕馬,馬前爲六害午也,害前爲華蓋未也,將后爲七煞,自申至寅七位是也。)
 
 ( Tướng tinh pháp khởi trung thần , tư ngọ 
măo dậu , chính trung vị dă , cố hợi măo vị , tướng tinh tại măo , th́n 
vi phàn an , tị vi giá mă , mă tiền vi lục hại ngọ dă , hại tiền vi hoa 
cái vị dă , tướng hậu vi thất sát , tự thân chí dần thất vị thị dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 54 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:49pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天馬,即乾馬也,正月午始,循環行之,此星惟利升遷之卜。驛馬亦從將星而推也,如寅午戌,將星在午,則以未爲攀鞍,申爲駕馬矣,行人要星也。
 
 Thiên mă , tức càn mă dă , chinh nguyệt ngọ 
thủy , tuần hoàn hành chi , thử tinh duy lợi thăng thiên chi bốc . Dịch 
mă diệc ṭng tướng tinh nhi thôi dă , như dần ngọ tuất , tướng tinh tại 
ngọ , tắc dĩ mùi vi phàn an , thân vi giá mă hĩ , hành nhân yếu tinh dă .
 
 (正月用乾四爻爲天馬,二月五爻申,循環用之。法曰:正七還騎馬,二八向猴申,三九鬚從犬,四十鼠相侵,五十一當寅上,六十二定歸辰。天馬文人用上,喪病者嗔,蓋病者馬向天游,是上喪服也。驛馬法曰:寅午戌馬居申,亥卯未馬在巳,申子辰成居寅,巳酉丑馬在亥。)
 
 ( Chinh nguyệt dụng càn tứ hào vi thiên mă , 
nhị nguyệt ngũ hào thân , tuần hoàn dụng chi . Pháp viết : chánh thất 
hoàn kị mă , nhị bát hướng hầu thân , tam cửu tu ṭng khuyển , tứ thập 
thử tương xâm , ngũ thập nhất đương dần thượng , lục thập nhị định quy 
th́n . Thiên mă văn nhân dụng thượng , tang bệnh giả sân , cái bệnh giả 
mă hướng thiên du , thị thượng tang phục dă . Dịch mă pháp viết : dần 
ngọ tuất mă cư thân , hợi măo mùi mă tại tị , thân tư th́n thành cư dần ,
 tị dậu sửu mă tại hợi . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 55 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:52pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 且天喜之爲星也,孟春建寅,則喜在戌,仲春建卯,則喜在亥,季春建辰,則喜在子,蓋以成爲喜也。喜神之用,遁甲所専。遁甲者,拒庚而藏甲也。惟丙丁制之,故甲己五遁得丙寅,則喜神在寅也,乙庚五遁得丙戌,則喜神在戌矣。
 
 Thả thiên hỉ chi vi tinh dă , mạnh xuân kiến 
dần , tắc hỉ tại tuất , trọng xuân kiến măo , tắc hỉ tại hợi , quư xuân 
kiến th́n , tắc hỉ tại tư , cái dĩ thành vi hỉ dă . Hỉ thần chi dụng , 
độn giáp sở chuyên . Độn giáp giả , cự canh nhi tàng giáp dă . Duy bính 
đinh chế chi , cố giáp kỷ ngũ độn đắc bính dần , tắc hỉ thần tại dần dă ,
 ất canh ngũ độn đắc bính tuất , tắc hỉ thần tại tuất hĩ .
 
 (成喜之法,寅到戌而成,卯至亥而成,辰至子而成也,余可類推。法曰:春戌夏丑爲天喜,秋辰冬未三三指。喜神法曰:甲己東北乙庚乾,丙辛獨位向坤言,丁壬二日離宮上,戊癸東南喜事連。若喜神位値子孫動者,出行順利,其他動止亦宜向之也。)
 
 ( Thành hỉ chi pháp , dần đáo tuất nhi thành ,
 măo chí hợi nhi thành , th́n chí tư nhi thành dă , dư khả loại thôi . 
Pháp viết : xuân tuất hạ sửu vi thiên hỉ , thu th́n đông mùi tam tam chỉ
 .
 Hỉ thần pháp viết : giáp kỷ đông bắc ất canh càn , bính tân độc vị 
hướng khôn ngôn , đinh nhâm nhị nhật ly cung thượng , mậu quư đông nam 
hỉ sự liên . Nhược hỉ thần vị trị tử tôn động giả , xuất hành thuận lợi ,
 kỳ tha động chỉ diệc nghi hướng chi dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 56 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:54pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天赦,與人更新也。作歷之初,首于冬至 甲子,故冬至甲子爲天赦;春首戊寅,夏至甲午,秋首戊申,刑罪之占,得逢解网也。天解春以寅,夏以巳,秋以申,冬以亥。蓋水絕于申,寅能破之,是爲天解。
 
 Thiên xá , dữ nhân canh tân dă . Tác lịch chi
 sơ , thủ vu đông chí   giáp tư , cố đông chí giáp tư vi thiên xá ; xuân
 thủ mậu dần , hạ chí giáp ngọ , thu thủ mậu thân , h́nh tội chi chiêm ,
 đắc phùng giải vơng dă . Thiên giải xuân dĩ dần , hạ dĩ tị , thu dĩ 
thân , đông dĩ hợi . Cái thủy tuyệt vu thân , dần năng phá chi , thị vi 
thiên giải .
 
 (先王以二至及春秋首日,大赦天下,故后世以是日爲天赦。天解,凡以絕爲我難,衝則天去我難也。)
 
 ( Tiên vương dĩ nhị chí cập xuân thu thủ nhật
 , đại xá thiên hạ , cố hậu thế dĩ thị nhật vi thiên xá . Thiên giải , 
phàm dĩ tuyệt vi ngă nan , xung tắc thiên khứ ngă nan dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 57 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:56pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 月解,太陰也,自戌而輝,行南周天之半,以照北極,故九十月在午,正二月在申也。剪刈根萌,則息非宜。喝散,春木根萌在亥,巳能刈之,是爲喝散。
 
 Nguyệt giải , thái âm dă , tự tuất nhi huy , 
hành nam chu thiên chi bán , dĩ chiếu bắc cực , cố cửu thập nguyệt tại 
ngọ , chánh nhị nguyệt tại thân dă . Tiễn ngải căn manh , tắc tức phi 
nghi . Hát tán , xuân mộc căn manh tại hợi , tị năng ngải chi , thị vi 
hát tán .
 
 (月解法,九十月午,子丑月未,正二月申,三四月酉,五六月戌,七八月亥。兩月一位,謂上施下仰,九十月午者,午施子仰也。午自亥極,施仰乃見。衝斷生根爲喝散,夏火生寅,用申衝寅,秋多生巳,用亥衝巳。法曰:春巳夏居申,秋豬冬到寅是也。)
 
 ( Nguyệt giải pháp , cửu thập nguyệt ngọ , tư
 sửu nguyệt mùi , chánh nhị nguyệt thân , tam tứ nguyệt dậu , ngũ lục 
nguyệt tuất , thất bát nguyệt hợi . Lưỡng nguyệt nhất vị , vị thượng thi
 hạ ngưỡng , cửu thập nguyệt ngọ giả , ngọ thi tư ngưỡng dă . Ngọ tự hợi
 cực , thi ngưỡng năi kiến . Xung đoạn sanh căn vi hát tán , hạ hỏa sanh
 dần , dụng thân xung dần , thu đa sanh tị , dụng hợi xung tị . Pháp 
viết : xuân tị hạ cư thân , thu trư đông đáo dần thị dă . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 58 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 4:59pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天醫,上帝之司,救療之神也。本在遁甲,相丙而御庚,即丁神也。好生爲心,故不踐于寂滅之地,乃更位焉。周歲而復命,始歲而復化。活曜,上帝命司生之神也,因隨帝而出于震焉,爲胎育子息之占。
 
 Thiên y , thượng đế chi ti , cứu liệu chi 
thần dă . Bổn tại độn giáp , tương bính nhi ngự canh , tức đinh thần dă .
 Hảo sinh vi tâm , cố bất tiễn vu tịch diệt chi địa , năi canh vị yên . 
Chu tuế nhi phục mệnh , thủy tuế nhi phục hóa . Hoạt diệu , thượng đế 
mệnh ti sanh chi thần dă , nhân tùy đế nhi xuất vu chấn yên , vi thai 
dục tử tức chi chiêm .
 
 (以五虎遁,正月甲遁覓丁神,得丁卯丁丑,故正月以丁卯爲天醫,余丁丑;二月乙遁得丁亥,三月丙遁得丁酉,乃弗居而易丑,故三月則以丁丑爲天醫。夫酉爲佛境,乃寂滅日沉之地,故弗居;四月丁遁得丁未,五月戊遁得丁巳,六月己遁復得丁卯,余丁丑,七月庚遁復得丁亥,八月辛遁復得丁酉,違酉從丑,九月壬遁復得丁未,十月癸遁復得丁巳,十一月甲遁復得丁卯,十二月乙遁復得丁亥終焉,還命上帝,歲復如是也。發微通書,以天喜爲天醫誤矣。法曰:天醫正卯二豬臨,三月隨牛四未尋,五蛇六兔七居亥,八丑九羊十巳存,十一再來尋卯上,十二亥上作醫人。活曜法,正月從卯順行。)
 
 ( Dĩ ngũ hổ độn , chinh nguyệt giáp độn mịch 
đinh thần , đắc đinh măo đinh sửu , cố chinh nguyệt dĩ đinh măo vi thiên
 y , dư đinh sửu ; nhị nguyệt ất độn đắc đinh hợi , tam nguyệt bính độn 
đắc đinh dậu , năi phất cư nhi dịch sửu , cố tam nguyệt tắc dĩ đinh sửu 
vi thiên y . Phu dậu vi phật cảnh , năi tịch diệt nhật trầm chi địa , cố
 phất cư ; tứ nguyệt đinh độn đắc đinh mùi , ngũ nguyệt mậu độn đắc đinh
 
tị , lục nguyệt kỷ độn phục đắc đinh măo , dư đinh sửu , thất nguyệt 
canh độn phục đắc đinh hợi , bát nguyệt tân độn phục đắc đinh dậu , vi 
dậu ṭng sửu , cửu nguyệt nhâm độn phục đắc đinh mùi , thập nguyệt quư 
độn phục đắc đinh tị , thập nhất nguyệt giáp độn phục đắc đinh măo , 
thập nhị nguyệt ất độn phục đắc đinh hợi chung yên , hoàn mệnh thượng đế
 , tuế phục như thị dă . Phát vi thông thư , dĩ thiên hỉ vi thiên y ngộ 
hĩ . Pháp viết : thiên y chánh măo nhị trư lâm , tam nguyệt tùy ngưu tứ 
vị (mùi) tầm , ngũ xà lục thỏ thất cư hợi , bát sửu cửu dương thập tị 
tồn , 
thập nhất tái lai tầm măo thượng , thập nhị hợi thượng tác y nhân . Hoạt
 diệu pháp , chinh nguyệt ṭng măo thuận hành . )
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 59 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 5:02pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 雷火之煞,大利功名,蓋雷能動物,即長生也。寅午戌月起于寅,申子辰月起于申,是以立之,震爲旌旗煞,故起卯,逆征四圉是謂旌旗。
 
 Lôi hỏa chi sát , đại lợi công danh , cái lôi
 năng động vật , tức trường sinh dă . Dần ngọ tuất nguyệt khởi vu dần , 
thân tư th́n nguyệt khởi vu thân , thị dĩ lập chi , chấn vi tinh kỳ sát ,
 cố khởi măo , nghịch chinh tứ ngữ thị vị tinh kỳ .
 
 (草木萌生,雷霆動驚,蓋震之德,能普化萬物也。其法正寅二亥,三申四巳,循環三復是焉。然网囉同之。上天之爲心,惟惟以生道殺物,是名网囉萬物也,獨捕叛用之。旌旗春卯夏子秋酉冬子。)
 
 ( Thảo mộc manh sanh , lôi đ́nh động kinh , 
cái chấn chi đức , năng phổ hóa vạn vật dă . Kỳ pháp chánh dần nhị hợi ,
 tam thân tứ tị , tuần hoàn tam phục thị yên . Nhiên vơng la đồng chi . 
Thượng thiên chi vi tâm , duy duy dĩ sanh đạo sát vật , thị danh vơng la
 vạn vật dă , độc bộ bạn dụng chi . Tinh kỳ xuân măo hạ tư thu dậu đông 
tư . )
 
 
 Câu : Tinh kỳ xuân măo hạ tư thu dậu đông 
tư .
 có lẽ phải là Tinh kỳ xuân măo hạ ngọ thu dậu đông 
tư .
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  
        | chindonco Giám Thị
 
  
  
 Đă tham gia: 26 April 2010
 Hiện giờ: Offline
 Bài gửi: 3250
 | 
          Chư tinh chương (tiếp theo)
           | Msg 60 of 82: Đă gửi: 19 May 2010 lúc 5:03pm | Đă lưu IP |   |  
           | 
 |  
 天耳天目,以子坎爲耳垂,以午離爲目眥,目視上,故始天門,從亥申巳寅爲次。耳聽下,故始地戶,從巳寅亥申爲次。耳目司視聽,故動而音信當至。耳目本吉宿,以用則將迎而成,故逆行焉。
 
 Thiên nhĩ thiên mục , dĩ tư khảm vi nhĩ thùy ,
 dĩ ngọ ly vi mục tí , mục thị thượng , cố thủy thiên môn , ṭng hợi 
thân tị dần vi thứ . Nhĩ thính hạ , cố thủy địa hộ , ṭng tị dần hợi 
thân vi thứ . Nhĩ mục ti thị thính , cố động nhi âm tín đương chí . Nhĩ 
mục bổn cát túc , dĩ dụng tắc tướng nghênh nhi thành , cố nghịch hành 
yên .
 
 (以四季行四位,春巳夏寅秋亥冬申天耳也,春亥夏申秋巳冬寅天目也。)
 
 ( Dĩ tứ quư hành tứ vị , xuân tị hạ dần thu 
hợi đông thân thiên nhĩ dă , xuân hợi hạ thân thu tị đông dần thiên mục 
dă . )
 
 
 
 
 |  
        | Quay trở về đầu |     |  
        |  |  |  |