Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
  H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
  Thông Báo
  Báo Tin
  Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Nhờ Coi Quẻ
  Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Tử Vi
  Tử Bình
  Kinh Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Bói Bài
  Đoán Điềm Giải Mộng
  Khoa Học Huyền Bí
  Thái Ất - Độn Giáp
  Y Dược
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
  Tủ Sách
  Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
  Linh Tinh
  Giải Trí
  Vườn Thơ
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 289 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
chindonco (3250)
hiendde (2589)
HoaCai01 (2277)
vothienkhong (1807)
dinhvantan (934)
ryan88 (805)
Vovitu (713)
ruavang (691)
lancongtu (667)
TranNhatThanh (644)
Hội viên mới
redlee (0)
dautranhsinhton (0)
Chieu Tim1234 (1)
huyent.nguyen (0)
tamsuhocdao (0)
henytran2708 (0)
thuanhai_bgm (0)
Longthienson (0)
thuyenktc (0)
liemnhi (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử B́nh
 TUVILYSO.net : Tử B́nh
Tựa đề Chủ đề: Tới Chindonco : Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 1 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 9:16am | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

   Chào Chindonco!
   Ở đây phần lớn là những người không biết tiếng Tầu v́ vậy bạn mất rất nhiều công sức để đưa lên đây cuốn Thiên Lư Mệnh Cảo mà không dịch ra tiếng Việt th́ cũng coi như bằng không bởi v́ những người biết tiếng Tầu th́ theo tôi nghĩ chắc họ không thèm đọc phần dịch thô của bạn đâu.
   Hy vọng bạn hăy dịch ra tiếng Việt như vnn1968 đă dịch một phần cuốn Tích Thiên Tủy hay Phiêu Diêu ấy, được phần nào hay phần ấy.
   Thân chào .
   
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 2 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 4:19pm | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

   Thú thực là đến bây giờ tôi không biết mục Tử B́nh này dành cho người Việt Nam hay là Tầu Khựa đây hở các bác?
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
thongphanthiet
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 179
Msg 3 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 4:32pm | Đă lưu IP Trích dẫn thongphanthiet

 @ VULONG1000

Thôi ráng đọc đi bạn VL ạ,hiểu chữ nào hay chữ ấy.Tâm trạng bạn cũng giống tpt và những bạn khác nữa .Dù sao th́ cũng cám ơn thiện ư của bác Chindonco .

Quay trở về đầu Xem thongphanthiet's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi thongphanthiet
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 4 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 4:49pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

VULONG1000 đă viết:
   Thú thực là đến bây giờ tôi không biết mục Tử B́nh này dành cho người Việt Nam hay là Tầu Khựa đây hở các bác?


Khi nào tôi đăng bài nhu7 thế này hăy nói.
补充篇

上辑四卷述焉未# 814;,致从学诸君, 或病简短,或竟$ 136;疑。特作补充篇 ,以济不逮。

天干

十干阴阳之异, 981;过阳刚阴柔,阳 健阴顺。阳不甚A 292;受阴克;阴不甚 ,畏阳克。阴易 110;他从,阳难于他 从。阳干气旺,& 452;干质坚而已。而 命家作为歌赋, 604;喻 失伦。如称ᦁ 2;甲为栋梁,乙为&# 33821;藤,丙为太阳ᦁ 2;丁为灯烛,戊为&# 22478;墙,己为田园ᦁ 2;庚为顽铁,辛为&# 29664;玉,壬为江河ᦁ 2;癸为雨露,不可&# 20449;也。

阳干主刚,威武 981;屈,而有恻隐之 心,其处世不苟 988;。阴干主柔,见 势忘义,而有鄙 533;之心,其处世多 骄谄。大都趋利 536;义之徒,皆阴气 之为戾。豪侠慷 936;之 人,皆阳气ߔ 3;独钟。然阴阳停&# 21248;,不偏不倚,श 8;属顺正之命,自&# 26080;损人利己之心ߖ 3;。

甲者乙之气,乙 773;甲之质。在天为 生气而流行于万 289;者,甲也。在地 为万物而承兹生 668;者,乙也。又细 分之,生气之散 067;者,甲之甲;而 生气之凝成者, 002;之 乙;万物之৓ 2;以有是枝叶者,&# 20057;而甲;而万木ߔ 3;枝枝叶叶者,乙&# 20063;乙也。方其为ஸ 2;,而乙之气已备&# 65292;及其为乙,而ஸ 2;之质乃坚。有是&# 30002;乙,而木之阴༅ 1;具矣。以木类 推 ,余者可知。甲 773;阳木也,木之生 气也;乙者阴木 063;,木这形质也; 庚者阳金也,秋 825;肃杀之气也;辛 者阴金也,人间 116;金之质也。木之 生气,寄于木, 780;行于 天,故逢భ 9;天肃杀之气,而&# 38144;克殆尽。而金໠ 1;刀斧反不能伤。&# 26408;之形质,遇金໠ 1;刀斧而斩伐无余&# 65292;而肃杀之气只ࡤ 7;外扫落叶,而根&# 26594;愈固。此所以ஸ 2;以庚为杀,以辛 为官,而乙则反 159;也,庚官而辛杀 也。丙者阳火也A 292;融和之气也,丁 者阴火也,薪傅 043;火也。秋天肃杀 之气,逢阳和而 811;去,而人间之金 ,不畏阳和,此 218;以丙为 煞,而๜ 3;以丙为官也。人&# 38388;金铁之质,逢൝ 8;傅之火而立化,&# 32780;肃杀之气,不஻ 1;薪傅之火,此所&# 20197;辛以丁为煞,೎ 0;庚以丁为官也。&# 21363;此以推,而余್ 3;之相克可知矣。

地支

地支所藏,非仅 968;干。故生克制化 ,其理多端,然 197;本气为主。寅必 先甲而后及丙, 003;必先庚而后及壬 ,余支皆然。阳 903;性动而强,吉凶 之验恒速;阴支 615;静 而弱,福祸ߔ 3;应较迟。在局在&# 36816;,均以此意消ত 7;之。

寅卯者又舆甲乙 998;阴阳天地,而言 之者也。以甲乙 780;分阴阳、则甲为 阳,乙为阴。木 043;行于天而为阴阳 者也,以寅卯阴& 451;,则寅为阳,卯 为阴。木之存乎 320;而 为阴阳者也ᦁ 2;以甲乙寅而统分&# 38452;阳,则甲乙为༅ 1;,寅卯为阴。木&# 20043;在天成象,而ࢷ 2;地成形者也。甲&# 20057;行乎天,而寅ࡗ 9;受之。寅卯存乎&# 22320;,而甲乙施焉Ӎ 0;

子午卯酉,秉气 368;专;寅甲巳亥, 容积最广;辰戌 985;未,收敛最宜。

子午未属阳因子 013;藏癸水,午中藏 丁火,所谓体阳 780;有阴故作阴论。 巳亥本属阴、因 051;中藏丙火,亥中 藏壬水,所为体 988;则用阳,故作阳 论。

阴阳生死

干动而不息,支& 745;而有常。以每干 流地于十二支之 376;,而生旺墓绝系 焉。阳主聚,以$ 827;为进,故主顺。 阴主散,以退为$ 827;,故主逆。此长 生沐浴等项,所 197;有 阳顺阴逆之ુ 0;也。四时之运,&# 25104;功者去、等用್ 3;进。故每干流于&# 21313;二支之月而生ਲ 6;墓绝,又有一定&# 12290;阳之所生,即༅ 2;这所死,彼此互&# 25442;,自然之运也Ӎ 0;即以甲乙论, 甲 为木之阳,天之 983;气流行万木者, 是故生于亥而死 110;午。乙为木之阴 ,木之枝枝叶叶 463;天生者,是故生 于午而死于亥。 408;当亥月,正枝叶 剥落,而内之生 668;,已收 藏饱足Ӎ 0;可以为来春发泄&# 20043;机,此其所以ஶ 3;于亥也。木当午&# 26376;,正枝叶繁盛ߔ 3;候,而甲何以死&# 65292;却不知外虽繁௢ 7;,而内之生气发&# 27844;已尽。此其所ߣ 7;死于午也。乙木&# 21453; 是,午月枝叶 321;盛即为之生。亥 月枝叶剥落即为 043;死。以质而论, 自与气殊也。以 002;乙为例,余可知 矣。支有十二月A 292;故每干自长生至 胎养,亦分十二 301;。气之由盛 而ඤ 8;,衰而复盛,逐&# 33410;细分,遂成十ߚ 8;。而长生沐浴等&# 21517;,则假借形容ߔ 3;词也。长生者,&# 29369;人之初生也;૛ 2;浴者,犹人既生&# 20043;后,而沐浴以࡟ 5;垢也。如果核既&# 20026;苗, 则前之青 771;,洗而去之矣。 冠带者,形气渐& 271;,犹人之年长而 冠带也;临官者A 292;由长而壮,犹人 之可以出任出; 093;旺者,壮盛之极 ,犹人之可以辅 093;而大有为也;衰 者,盛极而衰,&# 29289;之初变也;病್ 3;,衰之甚也;死&# 32773;;气之必尽而ਰ 0;余也;墓得,造&# 21270;收藏,犹人之ࣇ 5;于土者也;绝者&# 65292;前之气已绝而ࡧ 8;气将续也;胎者&# 65292;后之气续 而结 858;成胎也;养者, 如人养胎母腹也 290;自是而后,长生 循环无端矣。

帝旺盛极,盛极 558;衰,不若长生沐 浴冠带之方兴未! 406;。绝,为衰极, 衰极将盛,远胜" 928;病死之全无生气 。

干克

十干代表五行, 998;为两金、两木、 两水、两火、两 303;。金克木,故庚 辛克甲乙;木克 303;,故甲乙克戊己 ;土克水,故戊 049;克壬癸;水克火 ,故壬癸克丙丁A 307;火 克金,故丙ߌ 9;克庚辛。是以干&# 20043;相克,即代表ߛ 6;行之战斗也。

干克之影响

(一)如庚见甲 290;庚为主克,甲为 受克。受克者败 613;无余,主克者虽 胜亦劳,所谓两$ 133;俱伤是也。
(二)日干本身A 292;逢克我或我克, 不作两败俱伤论 290;盖克我者为官, 我克者为财。是 105;之财官,何为两 败耶。
(三)如庚年甲 376;相克。既两败俱 伤。似非局中之 916;,然或庚或甲, 若为局中喜神, 456;克固凶,若为局 中忌神,则因克 780;反和解凶也。

干克之区别

(一)如年庚月 002;。地位最为贴近 ,克为亦为最重 290;
(二)如庚载申 290;甲载寅,或两庚 两甲,势均力敌A 292;克力亦重。
(三)如两庚一 002;,一甲已不敌一 庚,逢两庚更如 703;枯拉朽当非劲战 敌,战克反轻。
(四)如两甲一 218;,一甲不敌一庚 ,两甲则其力较 170;,而战克反重。
(五)如一庚一 002;。甲为受克,然 甲木得时或得势A 292;则庚难取胜,而 甲未受创。务必 004;弱庚而一强甲, 方成战局也。
(六)如庚年甲 051;,有月柱间隔, 克力较轻。
(七)如庚年甲 102;。有月柱日柱间 隔,地位愈远, 811;力愈轻。
(八)如庚年壬 376;甲日。壬水泄庚 金而生甲木,则 218;与甲,有壬调解 ,似克而非克。
(九)如庚年丙 376;甲日。庚甲本克 ,今逢丙火克庚A 292;则庚甲不克,而 转为同仁庚相克 691;。
(十)如庚年甲 376;壬时。虽壬水泄 庚金而生甲木, 294;以壬水远隔。庚 甲地位接近,仍 316;克论。
(十一)如庚年 002;月丙时。丙在时 ,庚在年,地位$ 828;隔,不能相克。 庚与甲则地位接$ 817;,故仍以庚金克 木论也。
(十二)如庚年 002;月戊日。若庚金 最强,则作庚克 002;,不成甲克戊矣 。若甲木最强, 017;作甲克戊,不成 庚克甲矣。若戊 303;最强,则只庚可 克甲,而甲不可 811;戊。
(十三)阳干克& 451;干,阴干克阴干 ,克力最重。阴 178;克阳干,次之。 阳干往往不克阴 178;,作干合论。

干合

庚见甲,二阳相 455;而成克;辛见乙 ,二阴不足而成 811;。乙见庚,或庚 见乙,则阴阳相# 265;为合,如男女相 见,而成夫妇之$ 947;焉。盖基于易经 所谓一阴一阳之# 859; 道,偏阴偏阳ߔ 3;谓疾也。 干合之影响

(一)如甲日见$ 763;,辛为甲官。若 透丙合辛,则辛& 750;甲官矣。丙为甲 食,然既作合, 134;非甲食矣。故合 者,并去而两有 152;绊也。
(二)日干本身 043;合不受合去影响 。盖六阳逢财, 845;阴逢官,俱是作 合,和乙日逢庚A 292;乙庚作合,庚为 我官,是我合之A 292;何为合去耶!
(三)如丙年辛 376;作合。既丙辛两 有所绊,似非命 616;之喜。然或丙或 辛,若为日干所 916;,合去固凶,若 为日干所忌,则 512;去反得解凶也。

干合之区别

(一)如甲年己 376;。甲己之地位紧 贴,合力最重。
(二)如甲在年 978;,己在时上。隔 位太远,合而不! 021;合也,半合也。 其为祝福,得十 043;二三而己。
(三)如丙辛相 512;。若丙火得时得 势,纵为所绊, 173;有六七分能力。 辛金失时。失势A 292;又被羁绊,力更 轻微矣。
(四)如两辛一 993;。两丙一辛,两 丁一壬,两壬一 969;。犹二女一夫, 一女二夫,难免 105;妒,故为妒合。 虽有合意,其情 981;专。为祸为福, 得十分之五六而 050;。
(五)如庚年乙 376;甲日乙时。虽两 乙合一庚,因甲 085;隔之,全无争妒 之意,年庚月乙 173;作纯粹之合也。
(六)如乙年庚&# 26376;乙日,庚金左ࡥ 1;合乙,是皆可合&# 20063;,妒合是也。ߕ 7;年乙月庚日,月&# 20057;与日庚相拿上ߕ 7;以地位之隔,虽&# 26377;合庚之意,而ߎ 1;作合论矣。庚年&# 20057;月乙日, 年庚 512;月乙,日乙以地 位之隔,虽有合 218;之意,亦不作合 论矣。 干克干合并见

命有天干克合并# 265;者。若用神在于 地支,自无议克 289;议合之必要。惟 若用神求诸干上A 292;则必先以克合之 力,轻重较量, 982;后取用为妥。特 立法例五则如后A 306;

(一)如庚年乙 376;甲日。以地位论 ,庚乙紧贴,庚 002;间隔,当作合不 作克也。
(二)如庚年辛 376;乙日。以地位论 ,辛乙紧贴。庚 057;间隔,当作克不 作合也。
(三)如甲年庚 376;乙日。克合并见 ,且皆贴近。以 027;克受克论,庚可 胜甲,甲不能胜 218;,则庚乙相合, 甲不得侵,自作 512;论。
(四)如丙年庚 376;乙日。克合并见 ,且皆贴近。以 027;克受克论,丙能 胜庚,庚不能胜 993;,则乙庚相合, 丙得侵庚,自作 811;论。
(五)如丙的庚&# 26376;乙日。克合并ෆ 5;,且皆贴近,以&# 21183;力论,若丙火এ 1;时得势,则丙可&# 20811;庚,庚不可合ߕ 7;。若庚金得时得&# 21183;,则庚可合乙ᦁ 2;丙不能克庚。再&# 33509;丙庚乙三 字, 183;均力敌,则作克 不作合,盖克力 823;于合力也。

干合而化

万物生于土,甲 049;为相合之始,故 化为土。土则生% 329;,故乙庚化金次 之;金则生水, 925;丙辛化水又次之 ;水则生木,故 969;壬化木又次之; 木则生火,故戊 328;化 火又次之。೎ 0;五行遍焉,十干&# 21270;合,盖即此义೑ 9;。俗书所解,类&# 22810;迂折,未便深߼ 9;。兹所欲言者,&# 21448;有时令、宾主ӌ 9;明暗、地位、岁&# 36816;五项。 (一)时令 辰戌丑未月只可&# 21270;土,亥卯未月ࡤ 2;可化木,巳酉丑&# 26376;只可化金,寅ࡔ 0;戌月只可化火,&# 30003;子辰月只可化૒ 0;。寅月兼可化木&# 65292;申月兼可化金ᦁ 2;己月兼可化火,&# 20133;月兼可化 水。
(二)宾主 日干逢合则可化&# 65292;盖日干为命之ߒ 7;也;他干逢合不&# 33021;化,盖他干为ࡲ 9;之宾也。故如甲&# 26085;合己月,或合। 9;时,则可化土。&# 33509;甲年己月,只ࡧ 2;而不化也(此指&# 38750;化格而 言。若 049;成化格。他干逢 合。亦得化也) 290;
(三)明暗 透干为明,藏支 026;暗。明与暗,亦 只合不化如己土$ 879;干,与亥中所藏 之甲,可合不可 270;。
(四)地位 如甲日己年,地 301;被月柱所隔,合 且勉强,况乎比 705;。
(五)岁运 如甲日逢己运或&# 24049;岁,应以正财෹ 0;,不作化土论。&# 33509;日干非甲,他ॱ 8;有一甲者,逢一&# 24049;运己岁,尤不೦ 1;化(此亦指非化&# 26684;而言若己成化੬ 4;,他干逢合运或&# 21512;岁,亦得 化也A 289;。

支冲

支冲者地支相隔 845;位而冲击,如子 午相冲,子中癸 700;,克午中丁火, 午中己土,又克 376;中癸水,互相战 克也。

变冲之影响

(一)地支中多" 255;干,相冲之影响 ,较天干之相克 026;复杂。兹先以本 气,时令及多寡A 292;探讨之。

本气 两支相冲,战克 981;已,当以本气为 重。如子之本气 026;水,午之本气为 火,究属水克火A 292;故子胜而午败。 则子午之相冲, 320;乃受创,子则劳 力。 时令 以本气论虽子可&# 32988;午,然如午月ଽ 9;旺,逢子水,子&# 21320;相冲,午属得ߣ 6;,子属失令,则&# 21320;胜子败,得令ߔ 3;午无伤,失令之&# 23376;冲去。

多寡 如午年子月行日 320;时,以本气言。 以时令言,皆子 988;于午。然三午一 子,午多子寡, 212;作午胜。但子败 而不死。较为无 147;而已。

(二)局中喜神 914;败则凶,凶神冲 败反吉。

支冲之区别

(一)寅申已亥 043;冲,两败俱伤。 假如寅申逢冲, 003;中庚金,克寅中 甲木寅中丙火未 581;不克申中庚金。 甲中壬水,克寅 013;丙火,寅中戊土 ,未尝不克申中 764; 水,战克不静ߖ 3;。或为主克,或&# 24471;令,或众多,ࡤ 7;占优势。反是则&# 25387;败矣。
(二)辰戌丑未&# 20043;冲,本气皆为ࢶ 3;,乃属同类,不&# 36807;冲动而已,无৏ 2;克意也。故逢冲&# 21160;,土因激起而঴ 0;旺。至所藏之神&# 65292;辰中癸水,克ৎ 0;中丁火,戌中辛&# 37329;,克辰中 乙木A 292;当以得令或众多 占优,反是则败 290;丑中辛金癸水, 能克中乙木丁火A 292;丑易取胜地未。 然亦须兼看时令 982;多寡,方可取决 耳。
(三)子午酉卯&# 20043;冲,以所藏最ౙ 6;,胜败亦最易分&# 12290;子中癸水,克ࡔ 0;中丁火。午中己&# 22303;,克子中癸水Ӎ 0;酉中辛金,纯克&# 21359;中乙木。以木૎ 8;言,子可胜午,&# 37193;可胜卯。 再看 102;令与多寡,不难 立决矣。
(四)两支相冲A 292;一在年,一在时 ,俗名海底冲。 454;则地位远隔,全 无冲意,如人之$ 828;达两地,岂能接 触相战。
(五)两支相冲A 292;一在年,一在日 ,或一在月,一 312;时。间隔一位, 冲力减轻。
(六)两支相冲A 292;一为日主之旬空 ,冲力亦减(旬 354;详后)。
(七)如午年午 376;子日,只作午月 子日相冲,不作 320;年子日相冲。
(八)如午年子 376;午日,若午力强 ,则子午之冲击 497;暂。盖两强午而 一弱子,胜败立 998;也。若子力强。 则其冲势剧烈矣 290;盖两弱午而一强 子。势均力敌也 290;

支合

支合种类

(一)六合 子与丑、寅与亥&# 12289;卯与戌、辰与ງ 3;、巳与申、午与&# 26410;皆为六合。六ࡧ 2;之理,盖由日月&# 21512;朔而来。十一੍ 6;建子,合朔于丑&# 65292;十二月建丑,ࡧ 2;朔于子,故子丑&# 20845;合。正月 建寅 512;朔于亥。十月建 亥,合塑于寅。 925;寅亥六合。
(二)局合 亥卯未合成木局&# 65292;寅午戌合成火ह 6;,巳酉丑合成金&# 23616;,申子辰合成૒ 0;局,皆为局合。&# 23616;合之理,盖取ஶ 3;旺墓一气始终也&# 65288;如亥卯未木局ᦁ 2;亥为木之生地,&# 21359;为木这旺 地, 410;为木之墓地也) 。
(三)方合 寅卯辰为东方, 050;午未为南方,申 酉戌为西方,亥 376;丑为北方,皆为 方合。方合之理A 292;盖取三支一气联 贯也。

支合之影响

(一)六合 两支相合,犹羁 458;也。凶神逢合则 减凶,吉神逢合 017;减吉。
(二)局合 亥卯未合成木局&# 65292;命中喜木则吉ᦁ 2;忌木则凶。寅午&# 25100;合成火局,命ߑ 3;喜火则吉,忌火&# 21017;凶。己酉丑合ৎ 4;金局,命中喜金&# 21017;吉,忌金则凶Ӎ 0;申子辰合成水局&# 65292;命中喜水 则吉A 292;忌水则凶。
(三)方合 寅卯震合为东方&# 65292;命中喜木则吉ᦁ 2;忌木则凶。已午&# 26410;合为南方,命ߑ 3;喜火则吉,忌火&# 21017;凶。中西戌合ߒ 6;西方,命中喜金&# 21017;喜,忌金则凶Ӎ 0;亥子丑合为北方&# 65292;命中喜水 则吉A 292;忌水则凶。

支合之区别

(一)局合应以 106;支最为重要。亥 卯未,卯为旺支 290;己酉丑,酉为旺 支。寅午戌,午 026;旺支。申子辰, 子为旺支。若亥 359;、卯未、已酉、 酉丑、寅午、午 100;、 申子、子辰ᦁ 2;虽只两支相合,&# 22240;有旺支,其力༣ 0;轻,仅稍逊三支&# 20840;合而已。若亥ੑ 0;、已丑、寅戌、&# 30003;辰、亦两支相ࡧ 2;,因无旺支,其&# 21147;最弱,几无合঴ 7;也。
(二)方合以三 903;全者可合,若只 二支,涌合论。
(三)六合以紧$ 148;则合,间隔一位 或二位,即不能 512;。
(四)方合局合 780;三支全者,有一 闲字间隔,仍作 512;论。只二支而间 隔,即不能合。
(五)六合而一 903;属旬空,合力减 轻。
(六)如戊日寅 376;,全成东方,俱 以杀论。戊日卯 376;,全成东方,俱 以官论。戊日辰 376;,全成东方,视 寅卯之势孰重, 197;分官杀。其余仿 此。
(七)如二卯一 100;,或二寅一亥, 皆六合之妒合也 290;然地支多藏干, 较天干为复杂, 988;六合这成,非由 于阴阳生克,故 854;妒力,远不若天 干妒合之重也。
(八)如寅卯辰 996;方,若柱中有二 寅,或二卯,或 108;辰。如亥卯未木 局,柱中有二亥A 292;或二卯,或二未 ,皆不作妒合论A 292;且满足以增加合 力也。
(九)如寅卯辰 996;方,见亥字是为 生方这神,见未 383;是为方克之财, 皆非局混方也。
(十)如亥卯未 408;局,见寅字是其 同气,见辰字是 854;财神,皆非方混 局也。

支刑

地支相刑,以局 152;方取之。亥卯未 木局,加亥子丑 043;方,故亥刑亥, 卯刑子,未刑丑 290;申子辰子局,加 寅卯辰之方,故 003;刑寅,子刑卯, 辰刑辰。寅午戌 779; 局,加巳午未ߔ 3;方,故寅刑巳,&# 21320;刑午,戊刑未Ӎ 0;巳酉丑金局,加&# 30003;酉戌之方,故॥ 1;刑申,酉刑酉,&# 19985;型戌。内除未࠴ 9;丑,申弄寅,系&# 30456;冲外,故以寅࠴ 9;巳,己刑申 及丑 刑戌、戌刑未为 977;刑,子卯为相刑 ,辰午酉亥为自 009;。然细究之,殊 无圆满之理义, 294;虽不知其所以然 ,于命理亦无害 063;。 支刑之区别

(一)寅刑己、 049;刑申、丑型戌、 戌刑未为三刑。
(二)子卯为相 009;。
(三)辰、午、% 193;、亥为自刑。

支刑之影响

(一)寅刑巳, 035;木火相生。巳刑 申,己申本合。 985;形戌,戌刑未, 皆属同类之土。 376;卯相刑,又为水 相生。辰刑辰, 320;刑午,酉刑酉, 亥刑亥,本支自 009;, 更无战意,ਠ 5;刑与冲异,两支&# 30456;弄,不过动摇೎ 0;已,无胜败之分&# 20063;。祸福之力极๙ 1;,一经间隔,尤&# 20026;平淡。人命有๭ 5;刑而操威柄者。&# 22235;柱本吉耳,有๭ 5;刑而猥凶祸 者, 四柱本凶耳,非 517;皆刑之故。考相 刑之法,或三, 110;二,或一,例既 偏驳杂乱,而又 080;确然之理,为命 学立说中,最不$ 275;深信者也。或有 地支丑戌未全, 493;已申 全。而辄๱ 3;纠纷者,盖支中&# 34255;神之生克,过ߛ 0;杂乱所致,非因&# 30456;弄之故耳。 支害

支害之影响

地支相害由相合 780;来,冲我合神, 故谓之害。子合 985;而未冲之,故未 害子。丑合子而 320;冲之,故午害丑 。寅合亥而已冲 043;,故已害寅。卯 合戌而辰冲之, 925;辰 害卯。辰合ງ 3;而卯冲之,故卯&# 23475;辰。已合申而भ 3;冲之,故寅害巳&# 12290;午合未而丑冲ߔ 3;,故丑害午。未&# 21512;午而子冲之,ਠ 5;子害未。申合己&# 32780;亥冲之,故亥फ 5;申,酉合辰而 戌 冲之,故戌害酉 290;戌合卯而酉冲之 ,故酉害戌。亥 512;寅而申冲之,故 申害亥。总而计 043;,以六支害六支 。冲其合我者, 517;合其冲我者。人 命逢支害,影响 998;四种: (一)如子午相&# 20914;,子胜午败。੍ 7;丑合子害午,若&# 23376;为吉神,午为࠲ 2;神,则丑合子是&# 20943;轻吉力。虽害ࡧ 3;,不比午冲之甚&# 65292;是减轻惩凶之ࡂ 7;,乃不利于命局&# 20063;。若子为 凶神A 292;午为吉神,则丑 合子,是减轻凶 147;。虽害午,不比 冲午之甚,减轻 439;吉之力,乃利于 命局也,故害者 452;等于冲合并见耳 。
(二)只两支相 475;,而无冲,于命 局上无甚影响
(三)两支相害A 292;其一逢合,以合 论吉凶。
(四)两支相害A 292;地位间隔,不以 害论。

地支冲合刑害并# 265;

命有地支冲合刑 475;,错综并见者。 若用神在于天干A 292;无须多议。若用 神在于地支,则 517;先以冲合刑害之 力,轻重较量, 982;后取用为妥,特 立法例六则如下A 306;

(一)刑冲合害 182;见,以紧贴者为 有力。如丑年子 376;寅日午时,子丑 贴子午间隔,作 512;不作冲。
(二)方合之力&# 65292;大于局合,是ߣ 7;方合局合并见,&# 20197;方合论。局合ߔ 3;力。大于六冲,&# 26159;以局合与六冲ෆ 5;,以局合论。六&# 20914;之力,大于六ࡧ 2;,是以六合与六&# 20914;并见,以 六冲# 770;。六合之力,大 于刑害,是以六 512;与刑害并见,以 六合论。
(三)局合而三 903;全者,旺支逢冲 而紧贴,以冲论 290;旺支逢冲而间隔 ,以局合论。局 512;而只二支,亦然 ,
(四)局合而三 903;全者,非旺支逢 冲,虽紧贴,亦 981;以冲论,局合而 只二支,亦然。
(五)方合见冲A 292;作合不作冲。
(六)注重本身 147;量,如丑年子月 午日,在理。六 914;之力。大于六合 ,应作子午冲, 981;作子丑合。然若 局中丑土有力, 082;占优势,则作合 而不作冲矣。

刑冲克害例

刑冲克合害,变 270;多端,再举数例 如后:

乙丑 庚辰 乙亥 戊寅
(天干)月庚合 180;乙,又合日乙。 其情不专,(地 903;),寅亥六合。

乙丑 乙酉 庚午 戊寅
(天干)月乙合 085;庚(地支)酉丑 金局,寅午火局 290;

庚申 乙酉 乙卯 丁丑
(天干)年庚合 376;乙。(地支)卯 酉冲,酉丑隔位 780;不合。

庚午 乙酉 庚辰 已卯
(天干)月乙合 180;庚,又合日庚, 其情不专。(地 903;)辰酉合,卯辰 缺寅,故不作方 512;。卯酉间辰,故 不能冲。

丙午 庚寅 已卯 丁丑
(天干)丙庚相 811;而庚败,作克不 作合。(地支) 493;午三合,成半火 局。寅卯缺辰, 981;作方合。

甲午 庚午 乙丑 丁丑
(天干)庚甲相 811;而甲败,作合不 作克。(地支) 108;午自刑,月午日 丑变相害,然皆 110;命局无影响。

庚午 壬午 甲申 甲子
(天干)庚壬接$ 817;,庚甲间隔,以 生论,不以克论 290;(地支)二午自 刑,申子三合成 320;水局。

丙午 庚寅 甲申 乙丑
(天干)丙庚先 811;,庚甲不克。( 地支)寅木得令A 292;寅千又三合,故 申不能冲寅。

乙未 庚辰 甲寅 乙丑
(天干)乙庚先 512;,庚甲不克。( 地支)丑未远隔 780;不冲,寅辰缺卯 而非方合。

乙亥 己卯 辛未 丁酉
(天干)乙乙相 811;。丁辛相克。( 地支)亥卯未三 512;。酉虽冲卯,乃 不紧贴,不作冲# 770;。

乙亥 癸未 己卯 癸酉
(天干)己癸相 811;,乙己远隔而不 克。(地支)卯% 193;冲而紧贴,故亥 卯未木局,力量 943;轻。

甲子 丁丑 壬午 甲辰
(天干)丁壬相 512;。(地支)子丑 贴近,子午间隔A 292;作合不作冲,丑 午虽害,无甚影 709;。 丙辰 庚子 壬申 己酉
(天干)丙庚相 811;。(地支)申子 辰三合水局,申% 193;缺戌,不作方合 。

丙辰 丙申 壬子 辛丑
(天干)丙壬相 811;,丙辛间隔不合 。(地支)申子$ 784;三合水局。子丑 虽合,因力不及 977;合,故不成立。

丙子 辛丑 乙未 壬午
(天干)丙辛相 512;。(地支)六冲 之力,大于六合 925;作丑未冲论,不 作子丑及午未合# 770;。

丙子 辛丑 甲午 辛未
(天干)丙辛相 512;。(地合)六害 之力,小于六合A 292;故作子丑合,午 未合,不作丑午 475;。

天月德

天月德之构成

(一)天德 正月丁日、三月 壬日、四月 辛日、六月甲日 289;七月癸日、九月 丙日、十月乙日 289;十二月庚日。二 、五、八、十一 376;无天德。
(二)月德 亥月、卯月、未 376;逢甲日,寅月、 午月、戌月逢丙 085;,巳月、酉月、 丑月庚日,申月 289;子月、辰月逢壬 日。

天月德之吉

(一)人命日干A 292;值天德或月德。 命吉者,增吉; 629;凶者,减凶。
(二)人命日干A 292;值天月二德(如 辰月午日),尤! 021;增吉减凶。
(三)人命日干A 292;既值天德或月德 ,若他干再临天 376;德,为吉神则福 力位隆,为凶神 017;暴横益化,例如 :

戊辰 丙辰 壬午 壬寅
壬生辰月,天月 108;德并临,火土林 立,主弱不堪, 184;有时壬帮扶。而 时上之壬,既为 513;神,又值天月德 ,则此命之福力 493;隆宜矣。

辛未 丙寅 丁巳 庚子
丁生寅月为天德A 292;木火太旺为患, 虽丙火克庚而胜A 292;凶神,幸丙在寅 月,为天月,德 182;临,亦可稍减其 凶也。

(四)天月德本$ 523;遭克,不以吉论 。

驿马

驿马之构成

亥卯未年逢已, 493;午戌年逢申,申 子辰年逢寅,巳% 193;丑年逢亥。

驿马之影响

(一)命中吉神 026;马,大则超迁之 喜,小则顺动之 033;。
(二)命中凶神 026;马,大则奔蹶之 患,小则驰马逐 043;劳。
(三)驿马逢冲A 292;譬之加鞭,吉则 愈吉,凶则愈凶 290;
(四)驿马逢合A 292;等于系足,吉凶 皆为羁绊而迟发 290;
(五)日干坐马A 292;栗六多动。

贵人

贵人之构成

甲日见丑或见未A 292;乙日见子或见申 ,丙日见酉或见 133;,丁日见酉或见 亥,戊日见丑或# 265;未,己日见子或 见申,庚日见丑 110;见未,辛日见寅 或见午,壬日见 359;或 见巳,癸日ෆ 5;卯或见巳。

贵人之吉

(一)助吉解凶
(二)聪明
(三)易得人之 449;仰及互助

贵人所忌

(一)忌冲或合
(二)忌落旬空

文昌

文昌之构成

甲日见巳,乙日# 265;午,丙日见甲, 丁日见酉,戊日# 265;申,己日见酉,
庚日见亥,辛日# 265;子,壬日见寅, 癸日见卯,

文昌之吉

(一)逢凶化吉
(二)智慧聪明$ 807;人
(三)文采风流

文昌所忌

(一)忌冲或合
(二)忌落旬空

旬空

旬空之构成

甲子、乙丑、丙 493;、丁卯、戊辰、 己巳、庚午、辛 410;、壬申、癸酉、 此十天为甲子旬 290;凡生此十日,此 支见戌或见亥, 100;亥皆属旬空。

甲戌、乙亥、丙 376;、丁丑、戊寅、 乙卯、庚辰、辛 051;、壬午、癸未、 此十天为甲戌旬 290;凡生此十日,地 支见申或见酉, 003;酉皆属旬空 。

甲申、乙酉、丙 100;、丁亥、戊子、 己丑、庚寅、辛 359;、壬辰、癸巳, 此十天为甲申旬 290;凡生此十日,地 见午或见未,午 410;皆属旬空。

甲午、乙未、丙 002;、丁酉、戊戌、 己亥、庚子、辛 985;、壬寅、癸卯、 此十天为甲午旬 290;凡生此十日,地 支见辰或见巳,$ 784;巳皆属旬空。

甲辰、乙巳、丙 320;、丁未、戊申、 己酉、庚戌、辛 133;、壬子、癸丑、 此十天为甲辰旬 290;凡生此十日,地 支见寅或见卯, 493;卯皆属旬空。

甲寅、乙卯、丙$ 784;、下巳、戊午、 乙未、庚申、辛% 193;、壬戌、癸亥, 此十天为甲寅旬 290;凡生此十日,地 支见子或见丑, 376;丑皆属旬空。

旬空构成之理由

十天干,配十二 320;支,凡经十日, 必有二支遗空。 914;甲子日至癸酉日 ,戌亥二支,未 312;其内。故甲子旬 中戌亥为旬空。 313;可类推。

旬空之影响

(一)旬空逢冲A 292;则冲力减轻。
(二)旬空逢刑A 292;则刑力减轻。
(三)旬空逢合A 292;则合力减轻。
(四)旬空逢害A 292;则害力减轻。
(五)吉神为旬 354;,其吉虚而不实 。
(六)凶神为旬 354;,其凶虚而不实 。
(七)吉运或吉 180;为旬空,则吉力 减轻。
(八)凶运或凶 180;为旬空,则凶力 减轻。

女命淫贱

日主旺,官星微A 292;无财星,日主足 以敌官者。
日主旺,官星微A 292;伤食重,无财星 ,日主足以欺官 773;。
日主旺,官星弱A 292;日主之气,生助 他神而去官者
日主旺,官星弱A 292;官星之气,依日 主之势者。
日主旺,无财星A 292;官星轻,食伤重 ,官星无依倚者 290;
日主旺,官无根A 292;日主不顾官星, 合财星而去者。
日主弱,食伤重A 292;印绶轻者。
日主弱,食伤重A 292;无印绶,有财星 者。
食伤当令,财官 833;势者。
官无财滋,比劫 983;食伤者。
满局伤官无财者 290;
满局官星无印者 290;
满局比劫无食伤 773;。
满局印绶无财者 290;

疾病

衡命论疾病宜以 116;行配五藏。木为 肝,金为肺,水 026;肾,火为心,土 为脾。命中水太$ 807;或不及,肝必有 病。金太过或不 450;,肺必有病。水 太过或不及,肾 517;有 病。火太过৏ 0;不及,心必有病&# 12290;土太过或不及ᦁ 2;脾必有病。故五&# 34892;贵和,和则无ெ 2;。所谓五行和者&# 65292;非生而不克,ࠤ 0;而不缺之谓,乃&# 36149;乎泄其旺神,૥ 9;其有余也。盖 有 余之旺神泻,不$ 275;之弱神受益矣。 若强制旺神,寡 981;敌众,触怒其性 ,旺神不能损, 369;神反受伤矣。是 以旺神太过者宜 844;,不太过者,方 宜克耳。

妻财

财即是妻,可以$ 890;论。然有富而妻 陋,或妻贤而贫 773;,何也?盖或财 得用,而日支为 524;神,或财不足, 而日支为喜神。 971;星与妻宫,难以 两全其美耳。

性情

木主仁,火主礼A 292;金主义,水主智 ,土主信。八字 013;五行不戾,中和 纯粹,则有恻隐# 878;让数实之情。若 偏枯混浊,太过 981;及,则有是非乖 逆骄傲之性矣。

火多无制,急躁 780;欠涵养。水多无 制,聪颖而意志 981;坚,亦且好动。 木多无制,情重 780;仁厚。金多无制 ,精干而敏锐。 303;多无制,兹厚而 好静。

同一金之日干, 854;八字,有旺相、 太过、不及三类 290;而金多、木多、 火多、水多、土 810;,又各不同。其 性情共计八类, 998;列如次。

(一)旺相 誉高义重 体健神清 威武刚烈 临事果决
(二)太过 尚勇无谋 多欲损刚 刻薄内毒 喜淫好杀
(三)不及 思深决少 事多挫志 性虽好义 为之不终
(四)金多 刚直尚勇 见义必为 过不自知 思礼好胜
(五)木多 辨分曲直 利害兼资 置德怀念 朋友失意
(六)火多 口才辨利 好礼寡义 动止宽和 心中鄙吝
(七)水多 计虑不胜 为人无恩 临事龌龊 或是或非
(八)土多 无中有成 口俭心慈 作为暗昧 多处嫌疑

同一木之日干, 854;八字,有旺相、 太过、太及。三 867;。而金多、木多 、火多、水多、 303;多,又各不同。 其性情共计八类A 292;分列如次:

(一)旺相 仁慈敏厚,心怀 699;隐 姿致秀丽 形状慷慨
(二)太过 性拗心偏 嫉妒不仁 计虑繁乱 襟怀琐破
(三)不及 执性太柔 治事无规 胸怀不正 吝啬坚鄙
(四)金多 克制憔悴 刚而无断 动思静悔 举义不常
(五)木多 柔性泛交 曲直自循 多学不实 聪明华洁
(六)火多 驰骋聪明 好学不切 明知故犯 善决发
(七)水多 漂流不定 言行相违 处事不宁 趋时委曲
(八)土多 取检自信 奢而不奔 伏柔伏烈 言必鉴人

同一水之日干, 854;八字,有旺相。 太过,不及三类 290;而金多。木多, 火多,水多,土 810;又各不同。其性 情共计八类,分 015;如次:

(一)旺相 智' 640;量远 计深虑密  执性聪明 学# 782;过人
(二)太过 是& 750;好动 飘荡多淫  机诈诡谲 惨% 239;无极
(三)不及 反# 206;不常 胆小无略  性昏无赖 智# 782;蔽塞
(四)金多 好义不实 志大多淫 智胜义负 赋性灵强
(五)木多 流而不止 执志反柔 临事汗漫 奢俭失中
(六)火多 崇礼伉餐 深虑多忧 猛断后悔 栗六少成
(七)水多 沉潜伏溺 小巧多权 苗而不秀 声闻过情
(八)土多 沉潜窒塞 内利外钝 忍而多恨 信义无决

同一火之日干, 854;八字,有旺相、 太过、不及三类 290;而金多、木多、 火多、水多、土 810;,又各不同。其 性情共计八类, 998;列如次。

(一)旺相 性速辨明 文章明敏 好事华饰 实学欠乏
(二)太过 酷烈伤物 执性爆燥 朝欢夕泣 每多倾危
(三)不及 生性巧佞 谨畏守礼 小有辨才 大事无决
(四)金多 志不自好 胜辨而刚 礼义失中 直而招谤
(五)木多 自恃威福 聪明志懦 静则志明 好辨是非
(六)火多 崇礼义汩 明外昏内 自华而俭 不可速达
(七)水多 为德不均 巧而忘礼 多易多难 计深反害
(八)土多 立用沉密 利害敢为 言清行浊 执而不变

同一土之日干, 854;八字,有旺相、 太过、不及三类 290;而金多、木多、 火多、水多、土 810;、又各不同。其 性情共计八类, 998;列如次。

(一)旺相 笃信神佛 不爽信约 忠孝至诚 厚重可贵
(二)太过 执而不返 蔽塞不明 既愚且倔 古朴难用
(三)不及 不得众情 不通事理 狠毒乖戾 坚啬妄为
(四)金多 信而好义 刚而多躁 不能持重 处事无容
(五)木多 形劳志大 杂用狂从 用柔爽信 曲直党情
(六)火多 施义忘亲 外明少断 奢俭失中,好礼 475;惠
(七)水多 贪功好进 凡顺伏机 志善若昏 爱恶无义
(八)土多 重厚藏密 守信容物 或招毁谤 恩害敢为

正印为用神,仁 904;端方,惟正印太 多,庸碌少成。 541;神为用神,精明 干练,惟枭神太 810;,贪吝鄙啬。正 官为用神,光明 491;直,惟正官太多 ,意志不坚。七 432;为 用神,豪侠ࣲ 9;胜,惟七杀太多&# 65292;萎靡不振,伤न 8;为用神,英明锐&# 21033;,惟伤官太多ᦂ 7;骄傲刚愎。食神&# 20026;用神,温厚恭ഋ 1;,惟食神太多,&# 36802;腐固执,比肩ߒ 6;用神,稳健和 平 ,惟比肩太多, 054;僻寡合。劫财为 用神,敏捷奇巧A 292; 惟偏太多,敬这 829;东。正为用神, 克勤克俭,惟正$ 130;太多,懦弱无能 。

曲直格,仁厚。 292;穑格,慈善,从 革格,锐利。润 979;格,圆活。炎上 格,豪爽。从财 289;从财、从杀、从 儿等格,循良。 174;旺、从强等格, 刚健。化气格, 234; 慧。

同一身强八字。 377;抑者,有无抑者 。其性情特黠, 363;分为二:

(一)身强八字 377;抑者之性情特点
天性明白,豁达 823;度、顺物而动, 遇事能断、常欢 048;、好施与,多情 多义、不畏不疑 290;

(二)身强八字 080;抑者(又不成外 格)之性情特黠 290;
残暴好斗、性气 080;常、不自检束、 不顾危亡、当恶 398;善、持强凌弱。

同一身弱八字, 377;扶者,有无扶者 。其性情特黠, 363;分为二:

(一)身弱八字 377;扶者之性情特黠 。
生性俭约、不忘# 774;施、深机密虑、 寡合少遇、多疑 524;、拘礼节、言行 相顾、仪貌整饬

(二)身弱八字 080;扶者(又不成外 格)之性情特黠 290;
淫邪虚为、拘缩 191;拗、矜奇炫异、 多非少是、萎靡 608;情。作事无断。

按推断性情,其 861;多端,尤非学理 民经验合参,难 471;精确。且有可以 意会。难能言传 773;,乃贵科活看, 而不可拘泥也。 197;上所述,不过举 其例耳。

事业

伤官伤尽,或有 432;有刃。或杀印相 生,宜武备。伤' 135;生财,或身财两 停,宜贸迁。食 070;吐秀,或带文昌 ,宜文学。正官 165;粹,或官印相生 ,宜政治。身重$ 130; 轻,宜区程。ࡄ 3;比成群,宜自由&# 32844;业。空拳觅利ᦁ 2;财官并美,宜财&# 25919;。

财官有力,日主 391;健,可以自立为 主,身旺无依, 110;身弱无助,只合 依人作嫁。八字 569;冲少合,事业得 成专一。多冲多 512;,则频年变迁, 栗六无成。

五行需水,或命 377;驿马,宜流动事 业,外勤职务。 116;行需火或需金, 宜近工厂机械等 107;。五行需木或需 土。则宜农林种 893;,固定实业。

五行偏枯之命, 152;事多风俗波起落 ,亦有此业利而 444;业不利者,五行 停匀之命,大抵 107;业平稳,比比皆 然。

八字病重药轻。 316;事多出自动,而 费力不计好。八 383;病药相济,事多 出于被动,且遭 463;成而省力。

按事业之推断, 854;法不一。以上所 述,举其例端而 051;已。更有性情环 境之种种关系, 981;可拘泥片理由, 乃贵乎活看。殆 134;晓然胸中,而难 以形容者也。

官杀并见

官杀并见之影响

(一)日主喜克A 292;官杀并见,吉力 加增。
(二)日主忌克A 292;官杀并见,凶力 更显。
(三)应用正官# 265;混杂,八字不清 ,主多磨折。
(四)应用七杀# 265;官混杂,命局淆 乱,亦主奔波。
(五)用官而杀 151;,幸有去杀之神 ,凶而不凶。
(六)用杀而官 151;,幸有去官之神 ,凶而不凶。
(七)用官而杀 151;,并无去杀这神 ,凶不可免。
(八)用杀而官 151;,并无去官之神 ,亦以凶论。

官杀并见之喜忌

(一)身弱有印A 292;喜官杀并见。
(二)身强有财A 292;喜官杀并见。
(三)身弱无印A 292;忌官杀并见。
(四)身强有伤' 135;而无财,忌官杀 并见。
(五)八字忌官A 292;寺有伤官之制忌 ,又见七杀。
(六)八字忌杀A 292;幸有食之制,忌 又见正官。

官杀并见之去留

(一)官杀并见A 292;嫌其混杂者,先 谋去之之道,一 773;既去,一者自留 矣。
(二)官杀并见A 292;爱其互相协助者 ,不必议去议留A 292;听其自然可也。
(三)官杀并见A 292;只有食神。去杀 而留官。
(四)官杀并见A 292;只有伤官,去官 而留杀。
(五)官杀并见A 292;食伤亦并见,官 杀皆可去净
(六)如甲日并# 265;辛官庚杀,又有 丙火合辛,是谓 512;官留杀。合者绊 也,绊亦可去也 290;
(七)如甲日而$ 879;庚金七杀,又支 见酉金,是庚杀 056;旺,不作官杀混 杂,不必议其去 041;耳。
(八)甲乙日见&# 30003;酉,以巳去申ᦁ 2;或以寅去申,以&# 21320;去酉,或以卯࡟ 5;酉。丙丁日见亥&# 23376;,以辰戌去亥ᦁ 2;或以巳去亥,以&# 19985;未去子,或以ࡔ 0;去子。戊己日见&# 23493;卯,以申 去寅A 292;以酉去卯。庚辛 日见巳午,以亥 435;巳,以子去午。 壬癸日见辰戌丑 410;,以寅去辰戌, 以卯去丑未。
(九)戊己日见&# 23493;卯,又遇午戌ᦁ 2;则寅合午戌成火&# 65292;而卯独当权。ॵ 8;辛日见巳午,又&# 36935;酉丑,则巳会ງ 3;丑成金,而午独&# 24403;权。甲乙日见ஸ 3;酉,又遇子辰,&# 21017;申会子辰 成水A 292;而酉独当权。丙 丁日见亥子,又$ 935;卯未,则亥会卯 未成木,而子独 403;权。壬癸日见丑 辰或戌未,又遇 376;申或寅午则辰会 子申成水,戌会 493;午成火,而丑未 当权 矣。
(十)丙丁日见&# 20133;子,若子随辰ࡧ 2;入库,则亥当权&# 12290;庚辛日见巳午,ŏ 09;午随戌合入库,& #21017;巳当权。戌己Ą 85;见寅卯,若卯随& #26410;合入库,则寅ô 03;权。甲乙日见申& #37193;,若酉 随丑合 0837;库,则申当权。 ;
(十一)庚辛申% 193;并见,足可以去 一甲一乙一寅一 359;,亦可去甲寅乙 卯。若一庚一申 968;辛一酉,去甲乙 寅卯,势必不能 290;
(十二)官杀并# 265;,伤官食神亦并 见。伤官较为有 147;。则去官,食神 较为有力,则去 432;。
(十三)阴日伤&# 23448;,可以去官,ࡠ 8;可以合杀。贴近&# 27491;官,则以去官෹ 0;。贴近七杀,则&# 20197;合杀论。阳日ཉ 5;神,可以去杀,&# 32780;又可合官。贴๡ 7;七杀,则以去杀&# 35770;贴近正 官,则 197;合官论。阴日食 神,只可去杀, 981;能合官。阳日伤 官,只可去官, 981;能合杀。 燥湿

大抵命局亢燥, 017;喜润泽。命局潮 湿,则喜暄燠。 843;字无水或少水, 值于夏令,或多 408;多火,乃亢燥之 局。若命中喜土A 292;逢燥土则益燥, 未必佳妙。逢湿 303;则 得滋,上加ࡧ 3;矣。八字无火或&# 28779;少,时在冬令ᦁ 2;或多金多水,乃&# 28526;湿之乙,如命ߑ 3;喜土,逢温土则&# 26356;湿,未易言吉Ӎ 0;逢燥土则去湿,&# 33457;添锦上矣。天ॱ 8;五行,无分燥 湿 ,地支则昭然有 035;。今请一一言之 ,亦学命所不可 981;知也。子、卯、 酉、为纯金纯水 431;木,亦无燥湿之 分。丑中己辛, 026;湿土湿金,因有 癸水藏也。寅申 002;戊,为 燥木燥ࢶ 3;,因有丙火藏也&# 12290;辰中戊乙,为ଌ 7;土湿木,因有癸&# 27700;藏也。巳中戊ॵ 8;,火燥土燥金,&# 22240;有丙火藏也。ࡔ 0;中之己,为燥土&# 65292;因有丁火藏也Ӎ 0;未中己乙为燥土&# 29157; 木,因有丁火" 255;也。申中庚戊, 为湿金湿土,因 377;壬水藏也。戌中 戊辛,为燥土燥% 329;,因藏有丁火也 。亥中之甲,为 287;木,因藏有壬水 也。 初学捷径

用之官星不可伤A 292;不用官星尽可伤 。用之财星不可 163;,不用财星尽可 劫。
用之印绶不可坏A 292;不用印绶尽可坏 。用之食神不可 842;,不用食神尽可 夺。
用之七杀不可制A 292;制杀太过反为凶 。身杀两停宜制 432;,杀重身轻宜化 杀。
身强杀浅宜生杀A 292;羊刃重重喜食伤 ,若逢官杀变生 523;。财多身弱宜劫 刃。
劫重财轻喜食神 290;官旺身衰宜印地 ,官衰印旺利财 538;。莫道枭神无用 处,
杀多食重最为良 290;勿谓羊刃是凶物 ,财多杀党亦为$ 126;。

五行生克衰旺颠 498;微妙

木本生火,木多 779;炽。有金克木, 则可生火矣。
火本生土,火多 303;焦。有水克火, 则可生土矣。
土本生金,土多% 329;埋。有木克土, 则可生金矣。
金本生水,金多 700;弱。有火克金, 则可生水矣。
水本生木,水多 408;浮。有土克水, 则可生木矣。
木本生火,火多 408;焚。水克火则生 木,火生土则存 408;也。
火本生土,土重 779;熄。木克土则生 火,土生金则存 779;也。
土本生金,金多 303;泄。火克金则生 土,金生水则存 303;也。
金本生水,水泛% 329;沉。土克水则生 金,水生木则存% 329;也。
水本生木,木旺 700;涸。金克木则生 水,木生火则存 700;也。
木生火也,木火 004;旺,宜水以养木 。
火生土也,火土 004;旺,宜木以养火 。
土生金也,土金 004;旺,宜火以助土 。
金生水也,金水 004;旺,宜土以生金 。
木能生火,然火 134;能生木也。水生 木者,润地之燥 063;。火生木者,解 天之冻也。
火能生土,然土 134;能生火也。木生 火者,冬木之枯 063;。土生火者,夏 土之燥也。
土能生金,然金 134;能生土也。火生 土者,去地之湿 063;。金生土者,防 土之倾也。
金能生水,然水 134;能生金也。土生 金者,砥水之溢 063;。水生金者,制 火之烈也。
水能生木,然木 134;能生水也。金生 水者,阻其泄漏 063;。木生水者,去 其淤塞也。
木本克土,土多 408;折。水生木,则 木能克土。
火本克金,金多 779;熄。木生火,则 火能克金。
土本克水,水多 303;荡。火生土,则 土能克水。
金本克木,木多% 329;缺。土生金,则 金能克木。
水本克火,火多 700;涸。金生水,则 水能克火。
木克土,木太多A 292;宜金以卫土也。
火克金,火太多A 292;宜水以养金也。
土克水,水太多A 292;宜木以纳水也。
金克木,木太多A 292;宜火以荣木也。
水克火,火太多A 292;宜土以扶火也。
木克土也,木土 004;旺,宜水以润土 。
土克水也。水土 004;旺,宜火以湿水 。
水克火也。水火 004;旺,宜金以熄火 。
火克金也。火金 004;旺,宜木以缺金 。
金克木也。金木 004;旺,宜土以折木 。
木能克土,然水 134;能克木也。木克 土者,春土之柔 063;。土克木者,夏 土之燥也。
土能克水,然水 134;能克土也。土克 水者,夏水之涸 063;。水克土者,冬 水之冻也。
水能克火,然火 134;能克水也。水克 火者,金水寒凝 063;。火克水者,杯 水车薪也。
火能克金,然金 134;能克火也。火克 金者,春火之相 063;。金克火者,冬 火之囚也。
金能克木,然木 134;能克金也。金克 木者,金坚木冻 063;。木克金者,木 盛金脆也。

旺者宜克。然旺 043;极者,宜泄而不 宜克也。所谓实 017;泻其子,是以春 木森森,宜火旺 197;通耀。夏火炎炎 ,宜土多而敛威 290;秋金锐锐,宜水 盛以流清。冬水 915; 洋,宜木众而ಫ 5;势。季土叠叠,&# 23452;重金以吐秀。

弱者宜生。然弱 043;极者,宜克而不 宜生也。所谓虚 017;补其母,是以秋 木凋落,宜金而 981;宜水也。冬火熄 灭,宜水而不宜 408;。也仲春之土无 火生,反宜木也 290;仲 秋之土无火ஶ 3;,反宜金也。

阳之极者,阴至 063;。阴之极者,阳 至也。寒极则热 983;也,热极则寒生 也。



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
dinhvantan
Ban Điều Hành
Ban Điều Hành
Biểu tượng

Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 934
Msg 5 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 5:04pm | Đă lưu IP Trích dẫn dinhvantan

Cám ơn Chindonco đă post bài Thiên Lư Mệnh Cảo .
Thật ra đăng bài có 2 cấp .
Nguyên văn bằng Hán ngữ th́ chỉ 1, 2 người đọc được . Đăng
bài nguyên văn Hán ngữ c̣n kèm âm Việt Hán (nghĩa là chữ
Hán đọc theo Việt theo ngữ tự La mă) th́ cũng chỉ 3, 4
người đọc được . C̣n âm Việt Hán theo lối chữ Nôm th́ cũng
chịu luôn .
Dầu sao có tài liệu âm Việt Hán cũng hơn không .

Sửa lại bởi dinhvantan : 09 July 2010 lúc 5:06pm


__________________
樀是揚庭捗次支
Quay trở về đầu Xem dinhvantan's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi dinhvantan
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 6 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 5:04pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Chào VULONG1000,
Tôi chỉ có khả năng làm con đường đất tạm thời, ai muốn chạy ô tô th́ cố làm đường tráng nhựa. Không tự ḿnh làm được th́ t́m người có khả năng đó vậy.

Chào anh thongphanthiet,
Có chữ nào không hiểu th́ anh dùng Thiều Chửu Tự Điển tham khảo thêm.
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
dinhvantan
Ban Điều Hành
Ban Điều Hành
Biểu tượng

Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 934
Msg 7 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 5:16pm | Đă lưu IP Trích dẫn dinhvantan

Anh Chindonco .
Không phải cứ Thiều Chửu mà tra là hiểu được . Tra
một chữ nó ra 7, 8 chữ , nếu không có khả năng chữ Hán
th́ không biết chữ đó chữ ǵ, nghĩa nào .
Nói như vậy không phải phủ nhận công lao của Chindonco .
Yêu cầu cứ tiếp tục ai có khả năng tiếp thu được th́ vui
mừng .
====================

Trong QCTM phiên bản mới của tôi, có nguyên văn bằng chữ
Hán, âm Việt Hán , để có ai cần thị đối chiếu và dịch ra
văn xuôi bằng tiếng Việt, chỉ trừ điển tích có giải thích
nhưng không phải toàn bộ, thế mà có người vẫn chưa hiểu .

Sửa lại bởi dinhvantan : 09 July 2010 lúc 5:17pm


__________________
樀是揚庭捗次支
Quay trở về đầu Xem dinhvantan's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi dinhvantan
 
platinum
Hội Viên
Hội Viên
Biểu tượng

Đă tham gia: 18 May 2010
Nơi cư ngụ: Angola
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 22
Msg 8 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 5:19pm | Đă lưu IP Trích dẫn platinum

anh chindonco đă nhiệt t́nh quá rồi, các bạn nên hoan
nghênh mới phải. Thời buổi này rất khó t́m đựoc sách dịch
sẵn mà đọc.

Cuốn TLMC nà khá hay, xúc tích cô đọng mà đầy đủ các lư
luận theo phương pháp chính thống, bạn nào nếu chuyên tâm
nghiên cứu sẽ không thất vọng.

Tôi thấy các phiên âm Hán Việt trong sách, đọc lên 10
phần th́ có 7 giống với tiếng Việt, phần c̣n lại th́ bản
thân ḿnh phải tự tra từ điển thôi, c̣n mong chờ ai dịch
cho nữa...

Lấy ví dụ:
nhất)khán cường nhược。----> ai cũng hiểu là phải xem
mạnh yếu.



(nhị)định cách cục。---> không cần biết chữ Hán cũng
biết là "xác định cách cục"

(三)取用神。

(tam)thủ dụng thần。 ---> lấy dụng thần

(四)論喜忌。

(tứ)luận hỉ kị。---> tương tự, ví dụ đủ rồi...

(五)查歲運。

(ngũ)tra tuế vận。

(六)推六親。

(lục)thôi lục thân。



Sửa lại bởi platinum : 09 July 2010 lúc 5:41pm


__________________
Bored to death...
Quay trở về đầu Xem platinum's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi platinum
 
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 9 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 6:04pm | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

platinum đă viết:
anh chindonco đă nhiệt t́nh quá rồi, các bạn nên hoan
nghênh mới phải. Thời buổi này rất khó t́m đựoc sách dịch
sẵn mà đọc.

Cuốn TLMC nà khá hay, xúc tích cô đọng mà đầy đủ các lư
luận theo phương pháp chính thống, bạn nào nếu chuyên tâm
nghiên cứu sẽ không thất vọng.

Tôi thấy các phiên âm Hán Việt trong sách, đọc lên 10
phần th́ có 7 giống với tiếng Việt, phần c̣n lại th́ bản
thân ḿnh phải tự tra từ điển thôi, c̣n mong chờ ai dịch
cho nữa...

Lấy ví dụ:
nhất)khán cường nhược。----> ai cũng hiểu là phải xem
mạnh yếu.



(nhị)định cách cục。---> không cần biết chữ Hán cũng
biết là "xác định cách cục"

(三)取用神。

(tam)thủ dụng thần。 ---> lấy dụng thần

(四)論喜忌。

(tứ)luận hỉ kị。---> tương tự, ví dụ đủ rồi...

(五)查歲運。

(ngũ)tra tuế vận。

(六)推六親。

(lục)thôi lục thân。


       Theo tôi nghĩ nếu đă có công dịch là "nhị định cách cục" hay "tam thủ dụng thần" th́ viết luôn là "xác định cách cục" hay "lấy dụng thần" th́ có ǵ là khó khăn hơn đâu v́ cùng phải viết số chữ như vậy hay chả nhẽ đây là bản dịch qua máy dịch tự động từ Tầu sang Hán Nôm?




Sửa lại bởi VULONG1000 : 09 July 2010 lúc 6:05pm
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 10 of 27: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 7:38pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

VULONG1000 đă viết:
chả nhẽ đây là bản dịch qua máy dịch tự động từ Tầu sang Hán Nôm?



Thần sầu!
Đúng vậy đây là bản dịch tự động đấy.
Nhưng v́ không muốn save vào máy ḿnh chiếm nhiều bộ nhớ, luôn tiện đăng lên diễn đàn, khi cần th́ dùng, không cần th́ bỏ đó ai muốn dùng cũng được, không chết thằng Tây nào. Ai không dùng được đành chịu. Tôi vốn gơ một ngón mà muốn tôi gơ thành nguyên cuốn sách  ... Ái chà đă thiệt.
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 11 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 1:34am | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

chindonco đă viết:
VULONG1000 đă viết:
chả nhẽ đây là bản dịch qua máy dịch tự động từ Tầu sang Hán Nôm?



Thần sầu!
Đúng vậy đây là bản dịch tự động đấy.
Nhưng v́ không muốn save vào máy ḿnh chiếm nhiều bộ nhớ, luôn tiện đăng lên diễn đàn, khi cần th́ dùng, không cần th́ bỏ đó ai muốn dùng cũng được, không chết thằng Tây nào. Ai không dùng được đành chịu. Tôi vốn gơ một ngón mà muốn tôi gơ thành nguyên cuốn sách  ... Ái chà đă thiệt.

   Nếu bác nói trước như vậy th́ tôi c̣n ǵ phải thắc mắc nữa cơ chứ.   

   C̣n như cuốn sách của cụ Thiệu đă dịch và in ấn phát hành hẳn hoi bằng tiếng Việt mà đọc toát mồ hôi ra vẫn chưa hiểu rơ nhiều đoạn nữa là đây lại c̣n đoán chữ với chả  đoán 7 đến 8 nghĩa của một từ th́ chắc là chỉ dành cho những ai biết tiếng Tầu mà thôi.  




Sửa lại bởi VULONG1000 : 10 July 2010 lúc 1:35am
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
bachtuyet
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 20 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 85
Msg 12 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 1:45am | Đă lưu IP Trích dẫn bachtuyet

bt chúc mừng bác chindonco đă đưa lên hết cuốn Thiên Lư Mệnh Cảo, v́ tới chương Ứng Vận Thiên là kết thúc. Mọi người để ư cũng thấy bác Chín post bài có tŕnh tự, từng chương, từng phần rất kỹ càng, nên rất dễ t́m đọc.
Cuốn sách này thiệt t́nh là đơn giản nhất rồi, có lẽ không c̣n cuốn nào đơn giản hơn.

Vấn đề bác VuLong nói th́ thật tế cũng đúng v́ như bác dinhvantan có nhận xét, tra tự điển lại cũng chẳng hiểu ǵ cả v́ có khi 1 chữ trong câu biến nghĩa theo câu rất khó mà hiểu.
tuy thế, bác Vulong nói là "tầu khựa" ở đây có ư chê bai người Trung Hoa là không nên; học các môn này mà không lấy sách Tàu ra đọc th́ chờ hoài sẽ cứ...chờ hoài, rất hiếm có người có th́ giờ dịch và cho không trên mạng.
Vừa muốn hiểu nội dung sách vở của họ lại vừa khinh khi họ th́ không nên.

Như ḿnh cũng thấy, nhiều chữ đă học nằm ḷng (vượng, nhược, khinh, trọng...) đều là Hán Việt, dần dần rồi sẽ thấm thêm nhiều chữ xài quen cho các môn này.
bt nghĩ chúng ta nên cố gắng thôi, nếu quyết chí muốn nghiên cứu sâu hơn và tự ḿnh hiểu thấu ra, th́ phải học tiếng Tầu ... , không có cách ǵ khác.
bt nghĩ nếu không học tiếng hiểu ngay được th́ tập dần từ các chương dễ nhất, câu cú th́ từng chữ một, mà với kiến thức có sẵn rồi th́ tiếp thu không khó, như chương "Bần Tiện Hung Yếu Thiên" (ngay như chữ Yêu này mà không đánh dấu th́ tưởng là iu éc ǵ ... gay cấn , thiệt ra nó nghĩa là "tai vạ" hay "yểu", bt tự đánh dấu sắc đọc là Yếu cho đỡ nhầm lẫn tai hại...)
Đọc "ấn thụ thái vượng, nhật chủ vô trước lạc" th́ ḿnh đă biết gần hết các từ trong đó rồi: ấn thụ, vượng, nhật chủ, vô.. là ǵ rồi.

Hay như "nhật chủ thất lệnh, dụng thần thiển bạc, nhi kị thần thâm trọng", trong đây th́ chắc là chỉ có chữ "nhi" là hơi rối thôi, c̣n tất cả tiếng Việt đều có xài hàng ngày.
Theo ư của bt, th́ đối với các bác trong đây toàn là đă biết môn này khá sâu, chỉ cần nghiên cứu kỹ chương "Bổ sung thiên" là khá hợp, v́ nó vừa giải thích lại các căn bản lại có những "khu biệt" là những phân biệt các ngoại lệ hay phân loại rơ ràng rất hay.

vài ḍng lan man vậy, mong các bác hồ hởi phấn khởi hơn với.... Thiên Lư Mệnh Cảo

Quay trở về đầu Xem bachtuyet's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi bachtuyet
 
Uyên Hà
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 181
Msg 13 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 1:57am | Đă lưu IP Trích dẫn Uyên Hà


Chân thành cảm ơn bác chindonco.


Uyên Hà.
Quay trở về đầu Xem Uyên Hà's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi Uyên Hà
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 14 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 3:21am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Chào VULONG1000,
Chẳng thà không dịch mà c̣n nguyên ư nghĩa của câu cú vậy mà tốt hơn. Chứ như Ḱnh Dương dịch ra Sóng Dê th́ rất là tệ hại.
Tuy một chữ có 7, 8 nghĩa nhưng đi trong một câu hoặc với chữ nào th́ chúng ta có thể biết được nghĩa nhất định của nó. V́ thế tôi mới đăng cả bản chữ Hán kèm theo cho mọi người dễ dàng tra t́m trong tự điển.

Chào bachtuyet,
Có phải là mệ mà lỵ không đây?
Trong khi chuyển sang Hán Việt thế này, tôi có phát hiện về lỗi in ấn và tôi đă tự thay dổi. Hy vọng rằng những chữ mà tôi đă thay đổi đều đúng.
Nếu bachtuyet có phát hiện từ ngữ hay câu cú nào sai hay có vấn đề xin thông báo cho tôi biết, để tôi check lại. Cám ơn trước.

Chào Uyên Hà,
Không cần phải khách sáo. Như tôi đă viết, tôi làm điều này trước hết là lợi ích cho bản thân tôi, mà không tốn bộ nhớ trong computer của tôi. Nên sẵn đó ai muốn tham khảo, th́ tùy hỷ.



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 15 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 3:38am | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

bachtuyet đă viết:
bt chúc mừng bác chindonco đă đưa lên hết cuốn Thiên Lư Mệnh Cảo, v́ tới chương Ứng Vận Thiên là kết thúc. Mọi người để ư cũng thấy bác Chín post bài có tŕnh tự, từng chương, từng phần rất kỹ càng, nên rất dễ t́m đọc.
Cuốn sách này thiệt t́nh là đơn giản nhất rồi, có lẽ không c̣n cuốn nào đơn giản hơn.

Vấn đề bác VuLong nói th́ thật tế cũng đúng v́ như bác dinhvantan có nhận xét, tra tự điển lại cũng chẳng hiểu ǵ cả v́ có khi 1 chữ trong câu biến nghĩa theo câu rất khó mà hiểu.
tuy thế, bác Vulong nói là "tầu khựa" ở đây có ư chê bai người Trung Hoa là không nên; học các môn này mà không lấy sách Tàu ra đọc th́ chờ hoài sẽ cứ...chờ hoài, rất hiếm có người có th́ giờ dịch và cho không trên mạng.
Vừa muốn hiểu nội dung sách vở của họ lại vừa khinh khi họ th́ không nên.

Như ḿnh cũng thấy, nhiều chữ đă học nằm ḷng (vượng, nhược, khinh, trọng...) đều là Hán Việt, dần dần rồi sẽ thấm thêm nhiều chữ xài quen cho các môn này.
bt nghĩ chúng ta nên cố gắng thôi, nếu quyết chí muốn nghiên cứu sâu hơn và tự ḿnh hiểu thấu ra, th́ phải học tiếng Tầu ... , không có cách ǵ khác.
bt nghĩ nếu không học tiếng hiểu ngay được th́ tập dần từ các chương dễ nhất, câu cú th́ từng chữ một, mà với kiến thức có sẵn rồi th́ tiếp thu không khó, như chương "Bần Tiện Hung Yếu Thiên" (ngay như chữ Yêu này mà không đánh dấu th́ tưởng là iu éc ǵ ... gay cấn , thiệt ra nó nghĩa là "tai vạ" hay "yểu", bt tự đánh dấu sắc đọc là Yếu cho đỡ nhầm lẫn tai hại...)
Đọc "ấn thụ thái vượng, nhật chủ vô trước lạc" th́ ḿnh đă biết gần hết các từ trong đó rồi: ấn thụ, vượng, nhật chủ, vô.. là ǵ rồi.

Hay như "nhật chủ thất lệnh, dụng thần thiển bạc, nhi kị thần thâm trọng", trong đây th́ chắc là chỉ có chữ "nhi" là hơi rối thôi, c̣n tất cả tiếng Việt đều có xài hàng ngày.
Theo ư của bt, th́ đối với các bác trong đây toàn là đă biết môn này khá sâu, chỉ cần nghiên cứu kỹ chương "Bổ sung thiên" là khá hợp, v́ nó vừa giải thích lại các căn bản lại có những "khu biệt" là những phân biệt các ngoại lệ hay phân loại rơ ràng rất hay.

vài ḍng lan man vậy, mong các bác hồ hởi phấn khởi hơn với.... Thiên Lư Mệnh Cảo


      Tôi đâu dám chê bai người Trung Hoa mà ở đây tôi chỉ nghĩ đơn giản là đă có công dịch th́ dịch luôn giống như vnn1268 hay Phiêu Diêu cho mọi người được nhờ chứ kiểu nửa vời này th́ chỉ có những người biết tiếng Tầu mới sài được, mà đă biết tiếng Tầu th́ đọc bản dịch này làm ǵ khi Chindonco nói đây chỉ là bản dịch của máy dịch tự động. Theo tôi nghĩ nếu biết tiếng Tầu th́ sang bên trang web tiếng Tầu nghiên cứu, học hỏi th́ có phải là tốt hơn không?

      C̣n tất nhiên những người như vnn1268 hay Phieu Dieu là những người “…rất hiếm có người có th́ giờ dịch và cho không trên mạng…“  th́ chúng ta thật sự cám ơn và mang ơn  họ.

      C̣n “...nếu quyết chí muốn nghiên cứu sâu hơn và tự ḿnh hiểu thấu ra, th́ phải học tiếng Tầu ..., không có cách ǵ khác.“ th́ không đơn giản như vậy bởi v́ muốn nắm được tiếng Tầu để đủ đọc và hiểu nó không dễ chút nào cả (nếu nó là tiếng Anh th́ khỏi phải nói, chỉ cần 6 tháng đến 1 năm để dịch từ Anh sang Việt là OK).

       Sách về Tử B́nh có giá trị hiện nay chắc khoảng chục cuốn cho nên không cần thiết phải bỏ ra 4 đến 5 năm đ học tiếng Tầu (cũng chưa chắc đă dịch đúng, chính xác) mà chúng ta có thể giải quyết một cách đơn giản hơn nhiều là thành lập một tổ chức giả dụ ”Những người yêu thích Tử B́nh” chẳng hạn để gây quỹ thuê người dịch…..





Sửa lại bởi VULONG1000 : 10 July 2010 lúc 3:38am
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
dinhvantan
Ban Điều Hành
Ban Điều Hành
Biểu tượng

Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 934
Msg 16 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 11:13am | Đă lưu IP Trích dẫn dinhvantan

Vậy đă xong tất cả mấy "thiên" chưa Chindonco ?

__________________
樀是揚庭捗次支
Quay trở về đầu Xem dinhvantan's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi dinhvantan
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 17 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 4:11pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Dạ Chỉ c̣n Ứng Vận Thiên. 
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
dinhman_kt
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 22 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 130
Msg 18 of 27: Đă gửi: 10 July 2010 lúc 9:34pm | Đă lưu IP Trích dẫn dinhman_kt

Thêm 1 ư kiến!
Tui thấy có sách đọc là mừng rồi....c̣n không cảm ơn nhiều nhiều... người có công đăng tải lên....
Cảm ơn huynh chindocon!
Quay trở về đầu Xem dinhman_kt's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi dinhman_kt
 
VULONG1000
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 18 May 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 220
Msg 19 of 27: Đă gửi: 11 July 2010 lúc 7:18pm | Đă lưu IP Trích dẫn VULONG1000

      Tôi th́ mới tốt nghiệp Trường Làng nên đến nay vẫn c̣n đang khóc giở mếu giở với cuốn Dự Đoán Theo Tứ Trụ của thầy tṛ cụ Thiệu Vĩ Hoa nên nh́n vào bản dịch này không kham nổi, định nài nỉ nhưng vô ích, đành chịu thôi, c̣n các bác sài được th́ mừng cho các bác.
     
   
Quay trở về đầu Xem VULONG1000's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi VULONG1000
 
dinhvantan
Ban Điều Hành
Ban Điều Hành
Biểu tượng

Đă tham gia: 17 May 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 934
Msg 20 of 27: Đă gửi: 11 July 2010 lúc 8:13pm | Đă lưu IP Trích dẫn dinhvantan

Tôi có Anh Chindonco đă xong chưa ?
Tôi dự định dịch lại, nhưng đă đọc qua một vào thien, th́
có những thiên không cần thiết lắm như Thiên Thiên Can, Địa
chi và quá dư biết không cần bỏ công ra . Nhưng nếu không
dịch th́ không thành quyển sách . C̣n những Thiên Cách cục
như Bần Yểu th́ không súc tích lắm .
Tôi nghĩ thà để công đánh máy lại toàn bộ cuốn sách của tôi
chừng 200 trang A4 chi chít, chừ 400 trang trong nầy th́
hữu ích hơn . C̣n Quyển Tử B́nh Chân Thuyên đă dịch th́
Trang Web khác đă có .
Ai có thêm Quyển Thiên Lư Mệnh Cảo nầy để tham khảo th́ quá
tốt .

__________________
樀是揚庭捗次支
Quay trở về đầu Xem dinhvantan's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi dinhvantan
 

Trang of 2 Kế tiếp >>
  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 2.3945 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO