Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 4:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
十二、 論用神格局高低
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê
原文:八字既有用神,必有格局,有格局必有高低,財官印食煞傷劫刃,何格無貴?何格無賤?由極貴而至極賤,萬有不齊,其變千狀,豈可言傳?然其理之大綱,亦在有情無情、有力無力之僩而已。
Nguyên văn : bát tự kư hữu dụng thần , tất
hữu cách cục , hữu cách cục tất hữu cao đê , tài quan ấn thực sát
thương kiếp nhận , hà cách vô quư ? Hà cách vô tiện ? Do cực quư nhi
chí cực tiện , vạn hữu bất , kỳ biến thiên trạng , khởi khả ngôn truyện
? Nhiên kỳ lư chi đại cương , diệc tại hữu t́nh vô t́nh , hữu lực vô
lực chi giản nhi dĩ .
徐注:凡八字同一格局而有高低。高低之別,從大體言之,即是成敗救應與用神純雜;若細論之,則干支之藏透,位置之配合次序,喜忌閒神與日元之僩隔與貼近,或喜用與日元之進气與退气,皆爲格局高低之分。故有情無情、有力無力八個字,各個命造不同。學者是多看八字,神而明之,自然會悟,非文字所能詳說也。試舉例于下:
Từ chú : phàm bát tự đồng nhất cách cục nhi
hữu cao đê . Cao đê chi biệt , ṭng đại thể ngôn chi , tức thị thành
bại cứu ứng dữ dụng thần thuần tạp ; nhược tế luận chi , tắc can chi
chi tàng thấu , vị trí chi phối hiệp thứ tự , hỉ kị gian thần dữ nhật
nguyên chi gián cách dữ thiếp cận , hoặc hỉ dụng dữ nhật nguyên chi
tiến khí dữ thối khí , giai vi cách cục cao đê chi phân . Cố hữu t́nh
vô t́nh , hữu lực vô lực bát cá tự , các cá mệnh tạo bất đồng . Học giả
thị đa khán bát tự , thần nhi minh chi , tự nhiên hội ngộ , phi văn tự
sở năng tường thuyết dă . Thí cử lệ vu hạ :
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:05pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
戊子 甲寅 戊午 甲寅
Mậu tư giáp dần mậu ngọ giáp dần
己亥 丙寅 戊子 甲寅
Kỷ hợi bính dần mậu tư giáp dần
此兩造同爲煞重用印。上造日元坐午,兩寅夾拱,財在年支,肋煞生印,印在坐下,貼近有力,兩煞拱護,相生有情。下造同一用印,印復透干,但日元坐財,忌神貼近。兩造同爲貴格,同爲財煞印相生,而下造不及上造,所謂同一格局而分高低也。
Thử lưỡng tạo đồng vi sát trùng dụng ấn .
Thượng tạo nhật nguyên tọa ngọ , lưỡng dần giáp củng , tài tại niên chi
, lặc sát sanh ấn , ấn tại tọa hạ , thiếp cận hữu lực , lưỡng sát củng
hộ , tương sinh hữu t́nh . Hạ tạo đồng nhất dụng ấn , ấn phục thấu can
, đăn nhật nguyên tọa tài , kị thần thiếp cận . Lưỡng tạo đồng vi quư
cách , đồng vi tài sát ấn tương sinh , nhi hạ tạo bất cập thượng tạo ,
sở vị đồng nhất cách cục nhi phân cao đê dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:如正官佩印,不如透財,而四柱帶傷,反推佩印。故甲透酉官,透丁合壬,是謂合傷存官,遂成貴格,以其有情也。財忌比劫,而與煞作合,劫反爲用。故甲生辰月,透戊成格,遇乙爲劫,逢庚爲煞,二者相合,皆得其用,遂成貴格,亦以其有情也。
Nguyên văn : như chánh quan bội ấn , bất như
thấu tài , nhi tứ trụ đái thương , phản thôi bội ấn . Cố giáp thấu dậu
quan , thấu đinh hiệp nhâm , thị vị hiệp thương tồn quan , toại thành
quư cách , dĩ kỳ hữu t́nh dă . Tài kị tỉ kiếp , nhi dữ sát tác hiệp ,
kiếp phản vi dụng . Cố giáp sanh th́n nguyệt , thấu mậu thành cách ,
ngộ ất vi kiếp , phùng canh vi sát , nhị giả tương hợp , giai đắc kỳ
dụng , toại thành quư cách , diệc dĩ kỳ hữu t́nh dă .
徐注:身弱用官,宜于印化;身強用官,宜用財生。此官印格所以不及財官格之輝煌也。若四柱帶傷,日元既有官克制,又被傷泄弱,雖用財可以化傷,而身弱不能任用財,反不如佩印之可以制傷護官,滋生日元,一印而三得其用也。甲透酉官者,甲生酉月,透出辛金官星,見丁火則官星被傷,有壬合丁,不但合去傷官,而丁壬化木,又助日元,化忌爲喜,是爲有情。
Từ chú : thân nhược dụng quan , nghi vu ấn
hóa ; thân cường dụng quan , nghi dụng tài sanh . Thử quan ấn cách sở
dĩ bất cập tài quan cách chi huy hoàng dă . Nhược tứ trụ đái thương ,
nhật nguyên kư hữu quan khắc chế , hựu bị thương tiết nhược , tuy dụng
tài khả dĩ hóa thương , nhi thân nhược bất năng nhiệm dụng tài , phản
bất như bội ấn chi khả dĩ chế thương hộ quan , tư sanh nhật nguyên ,
nhất ấn nhi tam đắc kỳ dụng dă . Giáp thấu dậu quan giả , giáp sanh dậu
nguyệt , thấu xuất tân kim quan tinh , kiến đinh hỏa tắc quan tinh bị
thương , hữu nhâm hiệp đinh , bất đăn hiệp khứ thương quan , nhi đinh
nhâm hóa mộc , hựu trợ nhật nguyên , hóa kị vi hỉ , thị vi hữu t́nh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:身強煞露而食神又旺,如乙生酉月,辛金透,丁火剛,秋木盛,三者皆備,極等之貴,以其有力也。官強財透,身逢祿刃,如丙生子月,癸水透,庚金露,而坐寅午,三者皆均,遂成大貴,亦以其有力也。
Nguyên văn : thân cường sát lộ nhi thực thần
hựu vượng , như ất sanh dậu nguyệt , tân kim thấu , đinh hỏa cương ,
thu mộc thịnh , tam giả giai bị , cực đẳng chi quư , dĩ kỳ hữu lực dă .
Quan cường tài thấu , thân phùng lộc nhận , như bính sanh tư nguyệt ,
quư thủy thấu , canh kim lộ , nhi tọa dần ngọ , tam giả giai quân ,
toại thành đại quư , diệc dĩ kỳ hữu lực dă .
徐注:此爲用官用煞之別。身強煞旺宜食制,身強官旺喜財生。乙生酉月,辛金透出。七煞格也。乙木支坐寅卯亥,干透比劫,秋木盛也。丁火透出,木盛則火亦有力。三者皆備,運行制煞之鄉,必爲極等之貴(參觀論煞節)。以身煞食神均旺而有力也。舉例如下:
Từ chú : thử vi dụng quan dụng sát chi biệt
. Thân cường sát vượng nghi thực chế , thân cường quan vượng hỉ tài
sanh . Ất sanh dậu nguyệt , tân kim thấu xuất . Thất sát cách dă . Ất
mộc chi tọa dần măo hợi , can thấu tỉ kiếp , thu mộc thịnh dă . Đinh
hỏa thấu xuất , mộc thịnh tắc hỏa diệc hữu lực . Tam giả giai bị , vận
hành chế sát chi hương , tất vi cực đẳng chi quư ( tham quan luận sát
tiết ) . Dĩ thân sát thực thần quân vượng nhi hữu lực dă . Cử lệ như hạ
:
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:28pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
癸未 辛酉 乙酉 丁亥,此閻錫山造
Quư mùi tân dậu ất dậu đinh hợi , thử Diêm Tích Sơn tạo
戊子 辛酉 乙未 丙子,此商震造
Mậu tư tân dậu ất mùi bính tư , thử Thương Chấn tạo
戊午 辛酉 乙卯 丙戌,此陸榮廷造
Mậu ngọ tân dậu ất măo bính tuất , thử Lục Vinh Đ́nh tạo
此三造皆所謂辛金透,丁火剛,秋木盛也。然鬚注意者,辛金必鬚透出,方爲有力而成貴格。乙爲柔木,不怕煞旺也,不透則不貴,丙丁亦以透出爲美。如許世英造:
Thử tam tạo giai sở vị tân kim thấu , đinh
hỏa cương , thu mộc thịnh dă . Nhiên tu chú ư giả , tân kim tất tu thấu
xuất , phương vi hữu lực nhi thành quư cách . Ất mùi nhu mộc , bất phạ
sát vượng dă , bất thấu tắc bất quư , bính đinh diệc dĩ thấu xuất vi mỹ
. Như Hứa Thế Anh tạo :
癸酉 辛酉 乙丑 辛巳
Quư dậu tân dậu ất sửu tân tị
庚申 己未 戊午 丁巳 丙辰 乙卯 甲寅
Canh thân kỷ mùi mậu ngọ đinh tị bính th́n ất măo giáp dần
乙木太弱,雖印透通根,不作從論,究嫌秋木不盛,丙火藏巳,三合牽絆,制煞無力。雖同爲貴格,而較上三造,有高低之分。如若丁火透出,而辛金不透,則制過七煞,庸碌之人耳。非秋木不作此論。
Ất mộc thái nhược , tuy ấn thấu thông căn ,
bất tác ṭng luận , cứu hiềm thu mộc bất thịnh , bính hỏa tàng tị , tam
hiệp khiên bán , chế sát vô lực . Tuy đồng vi quư cách , nhi giác
thượng tam tạo , hữu cao đê chi phân . Như nhược đinh hỏa thấu xuất ,
nhi tân kim bất thấu , tắc chế quá thất sát , dong lục chi nhân nhĩ .
Phi thu mộc bất tác thử luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:30pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
丁未 己酉 乙亥 癸未
Đinh mùi kỷ dậu ất hợi quư mùi
此造丁火透,秋木盛,而辛金不透也。不成格。
Thử tạo đinh hỏa thấu , thu mộc thịnh , nhi tân kim bất thấu dă . Bất thành cách .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:33pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
丙子 辛丑 乙巳 乙酉
Bính tư tân sửu ất tị ất dậu
此造辛金丙火均透,特爲冬木而非秋木,不作此論。
Thử tạo tân kim bính hỏa quân thấu , đặc vi đông mộc nhi phi thu mộc , bất tác thử luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
丙生子月而癸水透,正官格也。支坐寅午祿刃之地,丙火身旺也。庚金露則官有財之生,財爲官之引,官以財爲根。運行財鄉,必然大貴,以日元與財官皆有力也。舉例如下:
Bính sanh tư nguyệt nhi quư thủy thấu ,
chánh quan cách dă . Chi tọa dần ngọ lộc nhận chi địa , bính hỏa thân
vượng dă . Canh kim lộ tắc quan hữu tài chi sanh , tài vi quan chi dẫn
, quan dĩ tài vi căn . Vận hành tài hương , tất nhiên đại quư , dĩ nhật
nguyên dữ tài quan giai hữu lực dă . Cử lệ như hạ :
辛酉 庚子 丙寅 癸巳
Tân dậu canh tư bính dần quư tị
己亥 戊戌 丁酉 丙申 乙未 甲午
Kỷ hợi mậu tuất đinh dậu bính thân ất mùi giáp ngọ
此造癸水透庚金露也。妙在日坐長生,時逢歸祿,身旺能任財官,而財生官旺也。此造錄自《滴天髓征義》。
Thử tạo quư thủy thấu canh kim lộ dă . Diệu
tại nhật tọa trường sinh , thời phùng quy lộc , thân vượng năng nhiệm
tài quan , nhi tài sanh quan vượng dă . Thử tạo lục tự " tích thiên tủy
chinh nghĩa " .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:43pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
己卯 丙子 丙寅 丙申
Kỷ măo bính tư bính dần bính thân
乙亥 甲戌 癸酉 壬申 辛未 庚午 己巳
Ất hợi giáp tuất quư dậu nhâm thân tân mùi canh ngọ kỷ tị
此胡漢民造。惜癸水不透,庚金不露,而申衝寅,傷丙火之根,雖懷寶迷邦,名高天下,而用神不顯,輔助無力,主持中樞,霖雨蒼生,尚有待于歲運之扶助也。蓋官逢財印,無刑衝,爲官格之成,衝官則破格。此造財印相衝,雖不破格,而究嫌輔佐受損也。
Thử Hồ Hán Dân tạo . Tích quư thủy bất thấu
, canh kim bất lộ , nhi thân xung dần , thương bính hỏa chi căn , tuy
hoài bảo mê bang , danh cao thiên hạ , nhi dụng thần bất hiển , phụ trợ
vô lực , chủ tŕ trung xu , lâm vũ thương sanh , thượng hữu đăi vu tuế
vận chi phù trợ dă . Cái quan phùng tài ấn , vô h́nh xung , vi quan
cách chi thành , xung quan tắc phá cách . Thử tạo tài ấn tương xung ,
tuy bất phá cách , nhi cứu hiềm phụ tá thụ tổn dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 5:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:又有有情而兼有力,有力而兼有情者。如甲用酉官,壬合丁以清官,而壬水根深,是有情而兼有力者也。乙用酉煞,辛逢丁制,而辛之祿即丁之長生,同根月令,是有力而兼有情者也。是皆格之最高者也。
Nguyên văn : hựu
hữu hữu t́nh nhi kiêm hữu lực , hữu lực nhi kiêm hữu t́nh giả . Như
giáp dụng dậu quan , nhâm hiệp đinh dĩ thanh quan , nhi nhâm thủy căn
thâm , thị hữu t́nh nhi kiêm hữu lực giả dă . Ất dụng dậu sát , tân
phùng đinh chế , nhi tân chi lộc tức đinh chi trường sinh , đồng căn
nguyệt lệnh , thị hữu lực nhi kiêm hữu t́nh giả dă . Thị giai cách chi
tối cao giả dă .
徐注:有情有力,前已分疏,兼而有之,更爲美備。如正官佩印格,甲用酉官,壬合丁化傷護官爲有情,壬水通根申亥爲有力。食神制煞格,辛金透出,通根月令,爲煞有力,而忌神則利其無力。如甲用酉官,壬爲喜神,丁爲忌神,故以壬通根爲美。若丁火通根,則合之不去,爲病不淨,反爲無情。乙用酉煞,透丁火制煞爲喜神,見壬合丁爲忌神,若壬通根,則印深奪食,更爲破格。故有情有力之中,先鬚辨其喜忌也。
Từ chú : hữu t́nh hữu lực , tiền dĩ phân sơ
, kiêm nhi hữu chi , cánh vi mỹ bị . Như chánh quan bội ấn cách , giáp
dụng dậu quan , nhâm hiệp đinh hóa thương hộ quan vi hữu t́nh , nhâm
thủy thông căn thân hợi vi hữu lực . Thực thần chế sát cách , tân kim
thấu xuất , thông căn nguyệt lệnh , vi sát hữu lực , nhi kị thần tắc
lợi kỳ vô lực . Như giáp dụng dậu quan , nhâm vi hỉ thần , đinh vi kị
thần , cố dĩ nhâm thông căn vi mỹ . Nhược đinh hỏa thông căn , tắc hiệp
chi bất khứ , vi bệnh bất tịnh , phản vi vô t́nh . Ất dụng dậu sát ,
thấu đinh hỏa chế sát vi hỉ thần , kiến nhâm hiệp đinh vi kị thần ,
nhược nhâm thông căn , tắc ấn thâm đoạt thực , cánh vi phá cách . Cố
hữu t́nh hữu lực chi trung , tiên tu biện kỳ hỉ kị dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 14: Đă gửi: 05 September 2010 lúc 11:55pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:如甲用酉官,透丁逢癸,癸克不如壬合,是有情而非情之至。乙逢酉逢煞,透丁以制,而或煞強而丁稍弱,丁旺而煞不昂,又或辛丁並旺而乙根不甚深,是有力而非力之全,格之高而次者也。
Nguyên văn : như giáp dụng dậu quan , thấu
đinh phùng quư , quư khắc bất như nhâm hiệp , thị hữu t́nh nhi phi t́nh
chi chí . Ất phùng dậu phùng sát , thấu đinh dĩ chế , nhi hoặc sát
cường nhi đinh sảo nhược , đinh vượng nhi sát bất ngang , hựu hoặc tân
đinh tịnh vượng nhi ất căn bất thậm thâm , thị hữu lực nhi phi lực chi
toàn , cách chi cao nhi thứ giả dă .
徐注:如上甲用酉官,透丁爲傷,壬癸雖同爲去傷護官,而癸不知壬。蓋壬合爲去之無形,且有化木幫身之益,癸克不過強而去之而己,不如化忌爲喜爲情之至。乙逢酉煞,以身強食煞並旺爲合格,若稍有低昂,即非全美,必鬚運歲補其不足,方能發達。如煞強丁弱,鬚行食傷制煞之運;丁旺煞弱,鬚行煞旺之運;辛丁並旺而身弱者,必鬚行祿旺之運。不逢佳運,依然蠖屈,所以爲格之次高者也。譬如上議身強煞旺節,所引閻商陸三造,丙火傷官制煞,不知丁火食神制煞爲有力何則?丙火逢辛反怯,不能顯其力。此商陸兩造,所以不及閻造也。
Từ chú : như thượng giáp dụng dậu quan ,
thấu đinh vi thương , nhâm quư tuy đồng vi khứ thương hộ quan , nhi quư
bất tri nhâm . Cái nhâm hợp vi khứ chi vô h́nh , thả hữu hóa mộc bang
thân chi ích , quư khắc bất quá cường nhi khứ chi nhi kỷ , bất như hóa
kị vi hỉ vi t́nh chi chí . Ất phùng dậu sát , dĩ thân cường thực sát
tịnh vượng vi hợp cách , nhược sảo hữu đê ngang , tức phi toàn mỹ , tất
tu vận tuế bổ kỳ bất túc , phương năng phát đạt . Như sát cường đinh
nhược , tu hành thực thương chế sát chi vận ; đinh vượng sát nhược , tu
hành sát vượng chi vận ; tân đinh tịnh vượng nhi thân nhược giả , tất
tu hành lộc vượng chi vận . Bất phùng giai vận , y nhiên oách khuất ,
sở dĩ vi cách chi thứ cao giả dă . Thí như thượng nghị thân cường sát
vượng tiết , sở dẫn diêm thương lục tam tạo , bính hỏa thương quan chế
sát , bất tri đinh hỏa thực thần chế sát vi hữu lực hà tắc ? Bính hỏa
phùng tân phản khiếp , bất năng hiển kỳ lực . Thử thương lục lưỡng tạo
, sở dĩ bất cập diêm tạo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 14: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:至如印用七煞,本爲貴格,而身強印旺,透煞孤貧,蓋身旺不勞印生,印旺何勞煞助?偏之又偏,以其無情也。傷官佩印,本秀而貴,而身主甚旺,傷官甚淺,印又太重,不貴不秀,蓋欲助身則身強,制傷則傷淺,要此重印何用?是亦無情也。又如煞強食旺而身無根,身強比重而財無气,或夭或貧,以其無力也。是皆格之低而無用者也。
Nguyên văn : chí như ấn dụng thất sát , bổn
vi quư cách , nhi thân cường ấn vượng , thấu sát cô bần , cái thân
vượng bất lao ấn sanh , ấn vượng hà lao sát trợ ? Thiên chi hựu thiên ,
dĩ kỳ vô t́nh dă . Thương quan bội ấn , bổn tú nhi quư , nhi thân chủ
thậm vượng , thương quan thậm thiển , ấn hựu thái trọng , bất quư bất
tú , cái dục trợ thân tắc thân cường , chế thương tắc thương thiển ,
yếu thử trùng ấn hà dụng ? Thị diệc vô t́nh dă . Hựu như sát cường thực
vượng nhi thân vô căn , thân cường tỉ trọng nhi tài vô khí , hoặc yêu
hoặc bần , dĩ kỳ vô lực dă . Thị giai cách chi đê nhi vô dụng giả dă .
徐注:用神配合輔佐,全在合于日主之需要。故合于用,則傷官可以見官;不合于用,則財官皆害身之物。如印用七煞,本以印化煞生身爲用,若身強印旺,煞印皆失其用,而旺極無泄,反日主之害,所謂偏之又偏也。傷官而需佩印,必因身弱傷旺,故以印滋身制傷而得其中和,若身與傷官並旺,已無佩印之必要。傷淺而加以印重,傷官被其克盡,印爲破格之忌神矣。煞強印旺必鬚身強,方能制煞爲權,若身無根,則泄交加,烏能抵當?身強比重,而用財必鬚有食傷之化,或有官煞制比劫以護財,若財浮露無根,則被比劫爭奪以盡。所謂只旺得一個身子,妻子財帛,皆無其份,其爲貧夭無疑。
Từ chú : dụng thần phối hiệp phụ tá , toàn
tại hợp vu nhật chủ chi nhu yếu . Cố hợp vu dụng , tắc thương quan khả
dĩ kiến quan ; bất hợp vu dụng , tắc tài quan giai hại thân chi vật .
Như ấn dụng thất sát , bổn dĩ ấn hóa sát sanh thân vi dụng , nhược thân
cường ấn vượng , sát ấn giai thất kỳ dụng , nhi vượng cực vô tiết ,
phản nhật chủ chi hại , sở vị thiên chi hựu thiên dă . Thương quan nhi
nhu bội ấn , tất nhân thân nhược thương vượng , cố dĩ ấn tư thân chế
thương nhi đắc kỳ trung ḥa , nhược thân dữ thương quan tịnh vượng , dĩ
vô bội ấn chi tất yếu . Thương thiển nhi gia dĩ ấn trọng , thương quan
bị kỳ khắc tận , ấn vi phá cách chi kị thần hĩ . Sát cường ấn vượng tất
tu thân cường , phương năng chế sát vi quyền , nhược thân vô căn , tắc
tiết giao gia , ô năng để đương ? Thân cường tỉ trọng , nhi dụng tài
tất tu hữu thực thương chi hóa , hoặc hữu quan sát chế tỉ kiếp dĩ hộ
tài , nhược tài phù lộ vô căn , tắc bị tỉ kiếp tranh đoạt dĩ tận . Sở
vị chỉ vượng đắc nhất cá thân tử , thê tử tài bạch , giai vô kỳ phân ,
kỳ vi bần yêu vô nghi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 14: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:08am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
原文:然其中高低之故,變化甚微,或一字而有千鈞之力,或半字而敗全局之美,隨時觀理,難以擬議,此特大略而已。
Nguyên văn : nhiên kỳ trung cao đê chi cố ,
biến hóa thậm vi , hoặc nhất tự nhi hữu thiên quân chi lực , hoặc bán
tự nhi bại toàn cục chi mỹ , tùy thời quan lư , nan dĩ nghĩ nghị , thử
đặc đại lược nhi dĩ .
徐注:格局變化,非言說所能盡,譬如:
Từ chú : cách cục biến hóa , phi ngôn thuyết sở năng tận , thí như :
戊戌 辛酉 戊戌 丙辰
Mậu tuất tân dậu mậu tuất bính th́n
壬戌 癸亥 甲子 乙丑 丙寅 丁卯
Nhâm tuất quư hợi giáp tư ất sửu bính dần đinh măo
辛金傷官爲用,丙合辛金牽絆爲病。
Tân kim thương quan vi dụng , bính hiệp tân kim khiên bán vi bệnh .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 14: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập nhị , luận dụng thần cách cục cao đê (tiếp theo)
丙午 辛卯 戊寅 甲寅
Bính ngọ tân măo mậu dần giáp dần
壬辰 癸巳 甲午 乙未 丙申 丁酉
Nhâm th́n quư tị giáp ngọ ất mùi bính thân đinh dậu
丙火化煞爲用,辛金合丙牽絆爲病。
Bính hỏa hóa sát vi dụng , tân kim hiệp bính khiên bán vi bệnh .
兩造同以合爲病。上造丙辛遙合,牽制之力薄弱,下造丙辛貼近而辛在月干,牽制之力強大;上造丙火生戊而戊泄秀,下造丙火鬚克去辛金,方能化煞生身。格局高低,因以懸殊,其中變化,微之又微,在學者神而明之而已。
Lưỡng tạo đồng dĩ hợp vi bệnh . Thượng tạo
bính tân diêu hiệp , khiên chế chi lực bác nhược , hạ tạo bính tân
thiếp cận nhi tân tại nguyệt can , khiên chế chi lực cường đại ; thượng
tạo bính hỏa sanh mậu nhi mậu tiết tú , hạ tạo bính hỏa tu khắc khứ tân
kim , phương năng hóa sát sanh thân . Cách cục cao đê , nhân dĩ huyền
thù , kỳ trung biến hóa , vi chi hựu vi , tại học giả thần nhi minh chi
nhi dĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|