Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 5: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:16am | Đă lưu IP
|
|
|
十三、論用神因成得敗因敗得成
Thập tam , luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành
原文:八字之中,變化不一,遂分成敗;而成敗之中,又變化不測,遂有因成得敗,因敗得成之奇。
Nguyên văn : bát tự chi trung , biến hóa bất
nhất , toại phân thành bại ; nhi thành bại chi trung , hựu biến hóa bất
trắc , toại hữu nhân thành đắc bại , nhân bại đắc thành chi ḱ .
徐注:八字成中有敗,必是帶忌,忌化爲喜,則因敗而得成矣。敗中有成全憑救應,救應化爲忌,則因成而得敗矣。變化起于會合,而會合鬚看其能否改易原來之气質,以及是否合于日元之需要,方能判其成敗也。
Từ chú : bát tự thành trung hữu bại , tất
thị đái kị , kị hóa vi hỉ , tắc nhân bại nhi đắc thành hĩ . Bại trung
hữu thành toàn bằng cứu ứng , cứu ứng hóa vi kị , tắc nhân thành nhi
đắc bại hĩ . Biến hóa khởi vu hội hiệp , nhi hội hiệp tu khán kỳ năng
phủ cải dịch nguyên lai chi khí chất , dĩ cập thị phủ hợp vu nhật
nguyên chi nhu yếu , phương năng phán kỳ thành bại dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 5: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:23am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành (tiếp theo)
原文:是故化傷爲財,格之成也,然辛生亥月,透丁爲用,卯未會財,乃以党煞,因成得敗矣。印用七煞,格之成也,然癸生申月,秋金重重,略帶財以損太過,逢煞則煞印忌財,因成得敗也。如此之類,不可勝數,皆因成得敗之例也。
Nguyên văn : thị cố hóa thương vi tài , cách
chi thành dă , nhiên tân sanh hợi nguyệt , thấu đinh vi dụng , măo mùi
hội tài , năi dĩ đảng sát , nhân thành đắc bại hĩ . Ấn dụng thất sát ,
cách chi thành dă , nhiên quư sanh thân nguyệt , thu kim trùng trùng ,
lược đái tài dĩ tổn thái quá , phùng sát tắc sát ấn kị tài , nhân thành
đắc bại dă . Như thử chi loại , bất khả thắng sổ , giai nhân thành đắc
bại chi lệ dă .
徐注:化傷爲財者,如月支傷官,因會合而化傷爲財,格因以成;然如辛生亥月,透丁,本金水傷官喜見官煞也,支逢卯未會財,則變爲財党煞之局矣。印用七煞者,身弱,用印以化煞也,見財則破印党煞,本爲所忌。如癸生申月,秋金重重,略見財則以財損印爲用,去其太過,若逢煞則財去生煞,煞生旺印,爲因成得敗。然此鬚看其位置如何,非可一例,隨步換形,即此可類推耳。
Từ chú : hóa thương vi tài giả , như nguyệt
chi thương quan , nhân hội hiệp nhi hóa thương vi tài , cách nhân dĩ
thành ; nhiên như tân sanh hợi nguyệt , thấu đinh , bổn kim thủy thương
quan hỉ kiến quan sát dă , chi phùng măo mùi hội tài , tắc biến vi tài
đảng sát chi cục hĩ . Ấn dụng thất sát giả , thân nhược , dụng ấn dĩ
hóa sát dă , kiến tài tắc phá ấn đảng sát , bổn vi sở kị . Như quư sanh
thân nguyệt , thu kim trùng trùng , lược kiến tài tắc dĩ tài tổn ấn vi
dụng , khứ kỳ thái quá , nhược phùng sát tắc tài khứ sanh sát , sát
sanh vượng ấn , vi nhân thành đắc bại . Nhiên thử tu khán kỳ vị trí như
hà , phi khả nhất lệ , tùy bộ hoán h́nh , tức thử khả loại thôi nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 5: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:30am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành (tiếp theo)
原文:官印逢傷,格之敗也,然辛生戊月,年丙時壬,壬不能越戊克丙,而反能泄身爲秀,是因敗得成矣。煞刃逢食,格之敗也,然庚生酉月,年丙月丁,時上逢壬,則食神合官留煞,而官煞不雜,煞刃局清,是因敗得成矣。如此之類,亦不可勝數,皆因敗得成之例也。
Nguyên văn : quan ấn phùng thương , cách chi
bại dă , nhiên tân sanh mậu nguyệt , niên bính thời nhâm , nhâm bất
năng việt mậu khắc bính , nhi phản năng tiết thân vi tú , thị nhân bại
đắc thành hĩ . Sát nhận phùng thực , cách chi bại dă , nhiên canh sanh
dậu nguyệt , niên bính nguyệt đinh , thời thượng phùng nhâm , tắc thực
thần hiệp quan lưu sát , nhi quan sát bất tạp , sát nhận cục thanh ,
thị nhân bại đắc thành hĩ . Như thử chi loại , diệc bất khả thắng sổ ,
giai nhân bại đắc thành chi lệ dă .
徐注:官印格以官生印爲用,見傷官則破格,然辛生戊月,年丙時壬,則年干丙火,生月干戊土之印,印生日元,日元泄秀于壬,天干一順相生;壬丙之僩隔以戊土,壬不能克丙火,戊不能克壬水,丙火亦不能越戊而合辛金,而有相生泄秀之美,是反因傷官忌神而成格矣。煞刃格以煞制刃爲用,見食神制煞則破格,然庚生酉月,年丙月丁,時上逢壬,則壬水食神,合官而不制煞,煞刃局清,是反因食神忌神而成格矣。此爲因敗得成之例。
Từ chú : quan ấn cách dĩ quan sanh ấn vi
dụng , kiến thương quan tắc phá cách , nhiên tân sanh mậu nguyệt , niên
bính thời nhâm , tắc niên can bính hỏa , sanh nguyệt can mậu thổ chi ấn
, ấn sanh nhật nguyên , nhật nguyên tiết tú vu nhâm , thiên can nhất
thuận tương sinh ; nhâm bính chi gián cách dĩ mậu thổ , nhâm bất năng
khắc bính hỏa , mậu bất năng khắc nhâm thủy , bính hỏa diệc bất năng
việt mậu nhi hiệp tân kim , nhi hữu tương sinh tiết tú chi mỹ , thị
phản nhân thương quan kị thần nhi thành cách hĩ . Sát nhận cách dĩ sát
chế nhận vi dụng , kiến thực thần chế sát tắc phá cách , nhiên canh
sanh dậu nguyệt , niên bính nguyệt đinh , thời thượng phùng nhâm , tắc
nhâm thủy thực thần , hiệp quan nhi bất chế sát , sát nhận cục thanh ,
thị phản nhân thực thần kị thần nhi thành cách hĩ . Thử vi nhân bại đắc
thành chi lệ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 5: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:35am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành (tiếp theo)
原文:其僩奇奇怪怪,變幼無窮,惟以理權衡之,隨在觀理,因時運化,由他奇奇怪怪,自有一種至當不易不論。觀命者毋眩而無主、執而不化也。
Nguyên văn : kỳ giản ḱ ḱ quái quái , biến
ấu vô cùng , duy dĩ lư quyền hành chi , tùy tại quan lư , nhân thời vận
hóa , do tha ḱ ḱ quái quái , tự hữu nhất chủng chí đương bất dịch bất
luận . Quan mệnh giả vô huyễn nhi vô chủ , chấp nhi bất hóa dă .
徐注:因成而敗、因敗得成,其例不一,茲舉兩造如左:
Từ chú : nhân thành nhi bại , nhân bại đắc thành , kỳ lệ bất nhất , tư cử lưỡng tạo như tả :
癸丑 戊午 己巳 丁卯
Quư sửu mậu ngọ kỷ tị đinh măo
丁巳 丙辰 乙卯 甲寅 癸丑 壬子
Đinh tị bính th́n ất măo giáp dần quư sửu nhâm tư
此南通張季直造。火炎土燥,賴癸水滋潤,戊癸一合,去財爲敗;然因戊癸合化,格成専旺,此因敗得成也。
Thử Nam Thông Trương Quư Trực tạo . Hỏa viêm
thổ táo , lại quư thủy tư nhuận , mậu quư nhất hiệp , khứ tài vi bại ;
nhiên nhân mậu quư hiệp hóa , cách thành chuyên vượng , thử nhân bại
đắc thành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 5: Đă gửi: 06 September 2010 lúc 12:37am | Đă lưu IP
|
|
|
Thập tam , luận dụng thần nhân thành đắc bại nhân bại đắc thành (tiếp theo)
丙子 戊戌 壬子 庚子
Bính tư mậu tuất nhâm tư canh tư
己亥 庚子 辛丑 壬寅 癸卯 甲辰
Kỷ hợi canh tư tân sửu nhâm dần quư măo giáp th́n
月令七煞,地支陽刃,煞刃格成也。是干透庚,偏印化煞,化煞本爲美事,而在煞刃格,需要七煞抑刃,則偏印爲破格,因成得敗矣。
Nguyệt lệnh thất sát , địa chi dương nhận ,
sát nhận cách thành dă . Thị can thấu canh , thiên ấn hóa sát , hóa sát
bổn vi mỹ sự , nhi tại sát nhận cách , nhu yếu thất sát ức nhận , tắc
thiên ấn vi phá cách , nhân thành đắc bại hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
|