Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:44pm | Đă lưu IP
|
|
|
天干篇
Thiên can thiên
甲
Giáp
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在亥,沐浴在子,冠帶在丑,臨官在寅,帝旺在卯(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại hợi , mộc dục tại tư ,
quan đái tại sửu , lâm quan tại dần , đế vượng tại măo ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于巳,死于午,墓于未,絕于申,胎于酉,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu th́n , bệnh vu tị , tử vu ngọ , mộ vu mùi , tuyệt vu
thân , thai vu dậu , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰);死
于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tướng vu
đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát
thiên ( thứ suy ) ; tử Vu thu ( tối suy ) .
按:四立爲立春,立夏,立秋,立冬。
Án
: tứ lập vi lập xuân , lập hạ , lập thu , lập đông .
生 :甲生丙丁巳午;壬癸亥子生甲。
Sanh : giáp sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quư hợi tư sanh
giáp .
克:甲克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克甲。
Khắc: giáp khắc mậu kỷ th́n tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu
khắc giáp .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲甲,逢己土,在辰戌丑未月則化土。
Hóa : nhật can vi giáp , phùng kỷ thổ , tại th́n tuất sửu
mùi nguyệt tắc hóa thổ .
Sửa lại bởi chindonco : 05 July 2010 lúc 12:45pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:47pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
乙
Ất
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在午,沐浴在巳,冠帶在辰,臨官在卯,帝旺在寅(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại ngọ , mộc dục tại tị ,
quan đái tại th́n , lâm quan tại măo , đế vượng tại dần ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于子,死于亥,墓在戌,絕于酉,胎于申,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu tư , tử vu hợi , mộ tại tuất , tuyệt vu
dậu , thai vu thân , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰),死
于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tương vu
đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát
thiên ( thứ suy ) , tử vu thu ( tối suy ) .
生 :乙生丙丁巳午;壬癸亥子生乙。
Sanh : ất sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quư hợi tư sanh ất .
克 :乙克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克乙。
Khắc : ất khắc mậu kỷ th́n tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu
khắc ất .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲乙,逢庚金,在巳酉丑申月則化金。
Hóa : nhật can vi ất , phùng canh kim , tại tị dậu sửu thân
nguyệt tắc hóa kim .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:49pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
丙
Bính
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在寅,沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần , mộc dục tại măo
, quan đái tại th́n , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu
hợi , thai vu tư , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰)囚于秋(次衰),死于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu
xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) tù
vu thu ( thứ suy ) , tử vu Đông ( tối suy ) .
生 :丙生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丙。
Sanh : bính sanh mậu kỷ th́n tuất sửu mùi ; giáp ất dần măo
sanh bính .
克 :丙克庚辛申酉;壬癸亥子克丙。
Khắc : bính khắc canh tân thân dậu ; nhâm quư hợi tư khắc
bính .
合 :丙辛相合
Hiệp : bính tân tương hợp
化 :日干爲丙,逢辛金,在亥申子辰月則化水。
Hóa : nhật can vi bính , phùng tân kim , tại hợi thân tư
th́n nguyệt tắc hóa thủy .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:52pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
丁
Đinh
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân
, quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以下爲气之衰)。
Suy vu th́n , bệnh vu măo , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu
tư , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ hạ vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰),囚于秋(次衰),死 于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu
xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) , tù
vu thu ( thứ suy ) , tử Vu đông ( tối suy ) .
生 :丁生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丁。
Sanh : đinh sanh mậu kỷ th́n tuất sửu mùi ; giáp ất dần măo
sanh đinh .
克 :丁克庚辛申酉;壬癸亥子克丁。
Khắc : đinh khắc canh tân thân dậu ; nhâm quư hợi tư khắc
đinh .
合 :丁壬相合
Hiệp : đinh nhâm tương hợp
化 :日干爲丁,逢壬水在亥卯未寅月則化木。
Hóa : nhật can vi đinh , phùng nhâm thủy tại hợi măo mùi
dần nguyệt tắc hóa mộc .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
戊
Mậu
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在寅沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần mộc dục tại măo ,
quan đái tại th́n , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu
hợi , thai vu tư , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死 于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát
thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) ,
tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :戊生庚辛申酉;丙丁巳午生戊。
Sanh : mậu sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh
mậu .
克 :戊克壬癸亥子;甲乙寅卯克戊。
Khắc : mậu khắc nhâm quư hợi tư ; giáp ất dần măo khắc mậu .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quư tương hợp
化 :日干爲戊,逢癸水,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi mậu , phùng quư thủy , tại dần ngọ tuất
tị nguyệt tắc hóa hỏa .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
己
Kỷ
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân
, quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu th́n , bệnh vu măo , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu
tư , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死 于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát
thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) ,
tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :己生庚辛申酉;丙丁巳午生己。
Sanh : kỷ sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh kỷ
.
克 :己克壬亥子;甲乙寅卯克己。
Khắc : kỷ khắc nhâm hợi tư ; giáp ất dần măo khắc kỷ .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲己,逢甲木,在辰戌丑未月,則化爲純土。
Hóa : nhật can vi kỷ , phùng giáp mộc , tại th́n tuất sửu
mùi nguyệt , tắc hóa vi thuần thổ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 12:59pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
庚
Canh
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在巳,沐浴在午,冠帶在未,臨官在申,帝旺在酉(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tị , mộc dục tại ngọ ,
quan đái tại mùi , lâm quan tại thân , đế vượng tại dậu ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于亥,死于子,墓于丑,絕于寅,胎于卯,養于辰(以上爲气之衰)。
Suy vu tuất , bệnh vu hợi , tử vu tư , mộ vu sửu , tuyệt vu
dần , thai vu măo , dưỡng vu th́n ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四立前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu
tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù
vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :庚生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生庚。
Sanh : canh sanh nhâm quư hợi tư ; mậu kỷ th́n tuất sửu mùi
sanh canh .
克 :庚克甲乙寅卯;丙丁巳午克庚。
Khắc : canh khắc giáp ất dần măo ; bính đinh tị ngọ khắc
canh .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲庚,逢乙木,若在巳酉丑申月,則花爲純金。
Hóa : nhật can vi canh , phùng ất mộc , nhược tại tị dậu
sửu thân nguyệt , tắc hóa vi thuần kim .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 1:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
辛
Tân
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在子,沐浴在亥,冠帶在戌,臨官在酉,帝旺在申(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tư , mộc dục tại hợi ,
quan đái tại tuất , lâm quan tại dậu , đế vượng tại thân ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于午,死于巳,墓于辰,絕于卯,胎于寅,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu ngọ , tử vu tị , mộ vu th́n , tuyệt vu
măo , thai vu dần , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四位前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu
tứ vị tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù
vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :辛生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生辛。
Sanh : tân sanh nhâm quư hợi tư ; mậu kỷ th́n tuất sửu mùi
sanh tân .
克 :辛克甲乙寅卯;丙丁巳午克辛。
Khắc : tân khắc giáp ất dần măo ; bính đinh tị ngọ khắc tân
.
合 :丙辛相合。
Hiệp : bính tân tương hợp .
化 :日干爲辛,逢丙火,在申子辰亥月則化水。
Hóa : nhật can vi tân , phùng bính hỏa , tại thân tư th́n
hợi nguyệt tắc hóa thủy .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 1:09pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
壬
Nhâm
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在申,沐浴在酉,冠帶在戌,臨官在亥。帝旺在子(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại thân , mộc dục tại dậu
, quan đái tại tuất , lâm quan tại hợi . Đế vượng tại tư ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于寅,死于卯,墓于辰,絕于巳,胎于午,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu dần , tử vu măo , mộ vu th́n , tuyệt vu
tị , thai vu ngọ , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺)休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十八 日(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tương vu
thu ( thứ vượng ) hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu tứ
lập tiền các thập bát nhật ( tối suy ) .
生 :壬生甲乙寅卯;庚辛申酉生壬。
Sanh : nhâm sanh giáp ất dần măo ; canh tân thân dậu sanh
nhâm .
克 :壬克丙丁巳午;戊己辰戌丑未克壬。
Khắc : nhâm khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ th́n tuất sửu
mùi khắc nhâm .
合 :丁壬相合。
Hiệp : đinh nhâm tương hợp .
化 :日干爲壬,逢丁火,在亥卯未寅月則化爲木。
Hóa : nhật can vi nhâm , phùng đinh hỏa , tại hợi măo mùi
dần nguyệt tắc hóa vi mộc .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 1:11pm | Đă lưu IP
|
|
|
Thiên can thiên (tiếp theo)
癸
Quư
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在卯,沐浴在寅,冠帶在丑,臨官在子,帝旺在亥(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại măo , mộc dục tại dần
, quan đái tại sửu , lâm quan tại tư , đế vượng tại hợi ( dĩ thượng vi
khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于酉,死于申,墓于未,絕于午,胎于巳,養于辰(以上爲气之盛)。
Suy vu tuất , bệnh vu dậu , tử vu thân , mộ vu mùi , tuyệt vu
ngọ , thai vu tị , dưỡng vu th́n ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺),休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十 八天(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tướng vu
thu ( thứ vượng ) , hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu
tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối suy ) .
生 :癸生甲乙寅卯;庚辛申酉生癸。
Sanh : quư sanh giáp ất dần măo ; canh tân thân dậu sanh
quư .
克 :癸生丙丁巳午;戊己辰戌丑未克癸。
Khắc : quư sanh bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ th́n tuất sửu mùi
khắc quư .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quư tương hợp
化 :日干爲癸,逢戊土,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi quư , phùng mậu thổ , tại dần ngọ tuất tị
nguyệt tắc hóa hỏa .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 11: Đă gửi: 05 July 2010 lúc 2:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Địa Chi Thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|