Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
  H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
  Thông Báo
  Báo Tin
  Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Nhờ Coi Quẻ
  Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Tử Vi
  Tử Bình
  Kinh Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Bói Bài
  Đoán Điềm Giải Mộng
  Khoa Học Huyền Bí
  Thái Ất - Độn Giáp
  Y Dược
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
  Tủ Sách
  Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
  Linh Tinh
  Giải Trí
  Vườn Thơ
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 267 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
chindonco (3250)
hiendde (2589)
HoaCai01 (2277)
vothienkhong (1807)
dinhvantan (934)
ryan88 (805)
Vovitu (713)
ruavang (691)
lancongtu (667)
TranNhatThanh (644)
Hội viên mới
redlee (0)
dautranhsinhton (0)
Chieu Tim1234 (1)
huyent.nguyen (0)
tamsuhocdao (0)
henytran2708 (0)
thuanhai_bgm (0)
Longthienson (0)
thuyenktc (0)
liemnhi (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử B́nh
 TUVILYSO.net : Tử B́nh
Tựa đề Chủ đề: TLMC - Ngũ hành thiên Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 1 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:12am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco



Ngũ hành thiên





Ngũ hành giả , kim mộc thủy hỏa thổ , kỳ số hữu ngũ , tịnh văng lai hồ thiên địa giá giản , nhi bất cùng giả dă , cố vị chi hành .


Kim


西

Nguyên thủy : tây phương âm chỉ dĩ thu nhi sanh táo , táo năi sanh kim .



Tính : thuộc thiếu âm , trầm hạ nhi hữu sở chỉ .



Thể : chí âm trung hàm chí dương , cố quang minh khả chiếu .



Chất : kiên cương .



Thiên can : canh tân thuộc kim .



Địa chi : thân dậu thuộc kim .



Chi tàng : thân dậu tuất tị sửu trung giai tàng kim .



Sanh khắc : thụ thổ chi sanh ; sanh thủy ; vi hỏa sở khắc ; khắc mộc .



Chủng loại : kim phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường kim , đương lệnh hoặc phồn vi cường , hỉ mộc phân lực , hỏa đoán luyện , thủy thổ tú , kị thổ sanh kim , kim gia trọng .



( Nhị ) nhược kim , thất lệnh hoặc đồi thiểu vi nhược , hỉ thổ sanh kim , kim tỉ trợ kị thủy phân lực , hỏa khắc chế thủy tiết khí .



( Tam ) mai kim , thổ đa dịch mai , hỉ mộc chế thổ , kị hỏa trợ thổ



( Tứ ) trầm kim , thủy đa dịch trầm , hỉ thổ khắc thủy , thủy tiết mộc , kị kim trợ thủy phiếm .



( Ngũ ) khuyết kim , mộc đa dịch khuyết , hỉ thổ sanh kim , kị mộc gia trọng .



( Lục ) dong kim , hỏa đa dịch dong , hỉ thủy chế hỏa tồn kim , thổ tiết hỏa sanh kim , kị mộc trợ hỏa sí .


Tứ quư kim chi hỉ kị




Xuân : trị tù lệnh .



Hỉ : vị tận , quư hồ hỏa khí vi vinh , tính thể nhu nhược , ái đắc bạc thổ chi tư sanh , kư kiến hỏa , do hỉ kim lai tỉ trợ .



Kị : thủy thịnh tắc kim hàn , hữu dụng đẳng vu vô dụng , mộc thịnh tắc kim chiết , chí cương chuyển vi bất cương .



Hạ : trị tử lệnh



Hỉ : tính nhu , ngộ bạc thổ tắc tư sanh hữu ích , h́nh vị sung , đắc kim tỉ , tắc phù tŕ tinh tráng . Thời phương tại viêm , phùng thủy tư tắc kim nhuận trạch .



Kị : hỏa đa tắc tiêu dong , mộc thịnh tắc thương thân , thổ hậu tắc mai một vô quang .



Thu : trị vượng lệnh



Hỉ : đương quyền đắc lệnh , ngộ hỏa đoán luyện , tắc thành chung đỉnh chi tài ; kiến thủy thổ tú , tắc tinh thần phát việt ; phùng mộc chước tước , tắc thi uy sính tài .



Kị : kim trợ dũ cương , cương quá tất khuyết , thổ tái tư sanh , phản vi ngoan trọc .



Đông : trị hưu lệnh



Hỉ : h́nh hàn tính lănh , thổ năng chế thủy , kim thể bất hàn , hỏa thổ tịnh lai , ôn dưỡng cánh diệu .



Kị : mộc đa tắc nan thi chước tước chi công , thủy thịnh tắc bất miễn trầm tiềm chi hoạn .



Chữ
Đoán nghĩa nung nướng, đồng nghĩa với chữ  đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.鍛.
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 2 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:14am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Mộc




Nguyên thủy : đông phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong năi sanh mộc .



Tính : thuộc thiếu dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .



Thể : dương trung hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .



Chất : nhu ḥa .



Thiên can : giáp ất thuộc mộc



Địa chi : dần măo thuộc mộc



Chi tàng : dần măo th́n hợi mùi trung giai tàng mộc



Sanh khắc : thụ thủy chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .



Chủng loại : mộc phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường mộc , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị thủy sanh mộc , mộc gia trọng .



( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc hại , hỏa tiết khí .



( Tam ) phù mộc , thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .



( Tứ ) phần mộc , hỏa đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa sí liệt .



( Ngũ ) chiết mộc , thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .



( Lục ) đoạn mộc , kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .


Tứ quư mộc chi hỉ kị




Xuân : trị vượng lệnh



Hỉ : dư hàn do tồn , đắc hỏa ôn ái , vô bàn khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ tắc tài phong .



Kị : thổ đa tắc phản tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ư tác nhiên .



Hạ : trị hưu lệnh

竿

Hỉ : căn can hiệp kết , thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết kim tắc bất năng chước tước .



Kị : hỏa vượng chiêu phần hóa chi hoạn , thổ hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa diệc vô khả vi dụng .



Thu : trị tử lệnh



Hỉ : khí tiệm thê lương , h́nh điêu bại , mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .



Kị : thổ hậu vô kỷ nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .



Đông : trị tướng lệnh



Hỉ : đắc kim đa dĩ vi dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .



Kị : thủy thịnh tắc vong h́nh , mộc tuy đa nhi nan trợ . 


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 3 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:24am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thủy




Nguyên thủy : bắc phương âm cực nhi sanh hàn , hàn năi sanh thủy .



Tính : thuộc thái âm , nhuận hạ .



Thể : tích âm chi hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy thể nội minh .



Chất : trầm tiềm



Thiên can : nhâm quư thuộc thủy .



Địa chi : hợi tư thuộc thủy .



Chi tàng : hợi tư sửu th́n thân trung giai tàng thủy



Sanh khắc : thụ kim chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .



Chủng loại : thủy phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thủy , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ pḥng , mộc tiết tú , kị kim sanh thủy , thủy gia trọng .



( Nhị ) nhược thủy , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc chế , mộc tiết khí .



( Tam ) trệ thủy , kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .



( Tứ ) súc thủy , mộc đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc phồn thịnh .



( Ngũ ) phí thủy , hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .



( Lục ) ứ thủy , thổ đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa trợ thổ , thổ kiên thật .


Tứ quư thủy chi hỉ kị




Xuân : trị hưu lệnh .



Hỉ : thổ thịnh tắc phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù , dục hỏa tương tế .



Kị : thủy thịnh tắc băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .



Hạ : trị tù lệnh .



Hỉ : thời đương hạc tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .



Kị : hỏa vượng tắc can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .



Thu : trị tướng lệnh .



Hỉ : mẫu vượng tử tướng , biểu quang lư oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa tài thịnh , mộc trọng thê vinh .

)。

Kị : ngộ thổ tắc hỗn trọc khả hiềm , thủy đa tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy kư trùng trùng phương ái đắc thổ thanh b́nh ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .



Đông : trị vượng lệnh .



Hỉ : chuyên quyền ti lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noăn , mộc thịnh vi hữu t́nh , kiến thổ tắc vô phiếm lạm chi ưu .

)。

Kị : kim đa vô nghĩa , thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ pḥng ) .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 4 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:30am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Hỏa




Nguyên thủy : nam phương dương cực nhi sanh nhiệt , nhiệt năi sanh hỏa .



Tính : thuộc thái dương , viêm thượng .



Thể : tích dương chi nhiệt khí phản giả vi hỏa , hỏa tuy dương vật , âm tại kỳ nội , cố hỏa thể nội ám .



Chất : sí liệt .



Thiên can : bính đinh thuộc hỏa .



Địa chi : tị ngọ thuộc hỏa .



Địa tàng : tị ngọ mùi dần tuất trung giai tàng hỏa .



Sanh khắc : thụ mộc chi sanh , sanh thổ , vi thủy sở khắc , khắc kim .



Chủng loại : hỏa phân lục loại , ḥa hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường hỏa , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ kim phân lực , thủy tương tế , thổ tiết tú , kị mộc sanh hỏa , hỏa gia trọng .



( Nhị ) nhược hỏa , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ mộc sanh hỏa , hỏa tỉ trợ , kị kim phân lực , thủy khắc tức , thổ yểm hối .



( Tam ) sí hỏa , mộc đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Tứ ) hối hỏa , thổ đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Ngũ ) tức hỏa , kim đa dịch tức , hỉ mộc sanh hỏa , kị kim gia trọng .



( Lục ) diệt hỏa , thủy đa dịch diệt , hỉ thổ chế thủy tồn hỏa , mộc tiết thủy sanh hỏa , kị kim trợ thủy , thủy thịnh vượng .


Tứ quư hỏa chi hỉ kị




Xuân : trị tướng lệnh .

)。

Hỉ : mẫu vượng tử tướng , kiến kim khả dĩ thi công , kế đa vô pḥng , mộc thiểu khả đắc sanh phù ( quá đa tắc hỏa viêm ) . Thủy chỉ nghi kỳ lưỡng tế .



Kị : hỏa thịnh tắc đa thương bạo táo , thổ đa tắc kiển hàn vô quang .



Hạ : trị vượng lệnh .

)。

Hỉ : thị thế hành quyền , ngộ kim vi lương công , đắc thổ thành gia sắc ( kim thổ tuy mỹ , khuyết thủy tắc kim táo thổ tiêu ) . Phùng thủy tắc tự phần khả miễn .



Kị : kiến hỏa hữu khuynh nguy chi lự , ngộ mộc hữu yêu chiết chi hoạn .



Thu : trị tù lệnh .



Hỉ : tính tức thể hưu , trùng điệp kiến hỏa nhi quang huy , ngộ mộc sanh , diệc hữu phục minh chi khánh .



Kị : thổ trọng tắc yểm quang , thủy khắc tắc vẫn diệt , kim đa kiến , kỳ thể diệc năng tổn thương .



Đông : trị tử lệnh .



Hỉ : hưu tuyệt h́nh vong , mộc sanh nhi hữu cứu hiệu , thổ chế thủy dĩ vi vinh , thủy bỉ tắc hữu lợi .



Kị : kiến kim nan nhiệm vi tài , thủy khắc tất dĩ vi ương .


Câu "hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng ." có thể sai. bởi v́ đang nói về sí hỏa (lửa cháy mảnh liệt) là do nhiều mộc mà ra th́ nên hỉ kim khắc bớt mộc, thổ làm hao khí mộc, kị thủy sinh mộc, mộc sẽ càng thêm nhiều.
(Đây chỉ là suy nghĩ cá nhân, không chắc ǵ đúng)
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 5 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:33am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thổ




Nguyên thủy : trung ương thuộc âm dương giao nhi sanh thấp , thấp năi sanh thổ .



Tính : thổ vô thường tính , thị tứ thời sở thừa , hỉ tương tế đắc sở , kị thái quá bất cập .



Thể : thổ bao tứ vật , cố kỳ thể năng kiêm hư thật .



Chất : hàm tán tŕ thật .



Thiên can : mậu kỷ thuộc thổ .



Địa chi : th́n tuất sửu mùi thuộc thổ .



Chi tàng : th́n tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ .



Sanh khắc : thụ hỏa chi sanh ; sanh kim ; vi mộc sở khắc ; khắc thủy .



Chủng loại : thổ phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thổ , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thủy phân lực mộc sơ thông , kim tiết tú , kị hỏa sanh thổ , thổ gia trọng .



( Nhị ) nhược thổ , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , kị thủy phân lực , mộc khắc chế , kim tiết khí , hỉ hỏa sanh thổ , thổ tỉ trợ .



( Tam ) tiêu thổ , hỏa đa dịch tiêu , hỉ thủy chế hỏa , kị mộc trợ hỏa .



( Tứ ) phần thổ , kim đa dịch phần , hỉ hỏa chế kim , thủy tiết kim , kị thổ trợ kim , kim kiên thật .



( Ngũ ) lưu thổ , thủy đa dịch lưu , hỉ hỏa sanh thổ , kị thủy gia trọng .



( Lục ) khuynh thổ , mộc đa dịch khuynh , hỉ kim chế mộc tồn thổ , hỏa tiết mộc sanh thổ , kị thủy trợ mộc , mộc phồn thịnh .


Tứ quư thổ chi hỉ kị




Xuân : trị tử lệnh

)。

Hỉ : thổ thế hư nhược , hỏa sanh phù , thổ tỉ trợ , kim năng chế mộc vi tường ( án : kim đa nhưng năng đạo thổ khí ) .



Kị : mộc thái quá , thủy phiếm lạm .



Hạ : trị tướng lệnh .



Hỉ : thổ thế táo liệt kiến thịnh thủy tắc tư nhuận thành công , kiến thủy phục ngộ kim sanh , cánh vi hữu ích .

),

Kị : vượng hỏa đoán luyện tiêu xích , kiến hỏa phục ngộ mộc sanh , tắc sanh khắc vô lương ( duy thổ thái quá giả , hỉ mộc ) , thổ đa kiến tắc kiển tắc bất thông .



Thu : trị hưu lệnh .

)。

Hỉ : tử vượng mẫu suy , bất yếm hỏa trọng , luyện kim thành tài , tối ái mộc thịnh , chế phục thuần lương . Thổ đa tắc pha khả trợ lực ( duy chí sương giáng , phương vô dụng thổ tỉ ) .



Kị : kim đa nhi háo đạo kỳ khí , thủy phiếm nhi nhất định phi tường .



Đông : trị tù lệnh .



Hỉ : ngoại hàn nội ôn , mộc ôn hỏa noăn , tắc hàn cốc hồi xuân , tái gia thổ trợ , tắc vưu giai .



Kị : kim thủy khí lănh , tắc băng hàn thổ đống , tái gia thân nhược , đa tổn thọ nguyên .



Câu "
th́n tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ ." chắc là thiếu chữ sửu. 
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 6 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:38am | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Tiếp

TLMC - Cường nhược thiên


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 

Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia

  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 2.1406 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO