Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:12am | Đă lưu IP
|
|
|
五行篇
Ngũ hành thiên
五行者,金木水火土,其數有五,並往來乎天地這僩,而不窮者也,故謂之行。
Ngũ hành giả , kim mộc thủy hỏa thổ , kỳ số
hữu ngũ , tịnh văng lai hồ thiên địa giá giản , nhi bất cùng giả dă ,
cố vị chi hành .
金
Kim
原始:西方陰止以收而生燥,燥乃生金。
Nguyên thủy : tây
phương âm chỉ dĩ thu nhi sanh táo , táo năi sanh kim .
性 :屬少陰,沉下而有所止。
Tính : thuộc thiếu
âm , trầm hạ nhi hữu sở chỉ .
體 :至陰中含至陽,故光明可照。
Thể : chí âm trung
hàm chí dương , cố quang minh khả chiếu .
質 :堅剛。
Chất : kiên cương .
天干:庚辛屬金。
Thiên can : canh tân
thuộc kim .
地支:申酉屬金。
Địa chi : thân dậu
thuộc kim .
支藏:申酉戌巳丑中皆藏金。
Chi tàng : thân dậu
tuất tị sửu trung giai tàng kim .
生克:受土之生;生水;爲火所克;克木。
Sanh khắc : thụ thổ
chi sanh ; sanh thủy ; vi hỏa sở khắc ; khắc mộc .
種類:金分六類,各有喜忌。
Chủng loại : kim phân
lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強金,當令或繁爲強,喜木分力,火煅練,水吐秀,忌土生金,金加重。
( Nhất ) cường kim ,
đương lệnh hoặc phồn vi
cường , hỉ mộc phân lực , hỏa đoán luyện , thủy thổ tú , kị thổ sanh kim
,
kim gia trọng .
(二)弱金,失令或頹少爲弱,喜土生金,金比助忌水分力,火克制水泄气。
( Nhị ) nhược kim ,
thất lệnh hoặc đồi thiểu
vi nhược , hỉ thổ sanh kim , kim tỉ trợ kị thủy phân lực , hỏa khắc chế
thủy tiết khí .
(三)埋金,土多易埋,喜木制土,忌火助土
( Tam ) mai kim , thổ
đa dịch mai , hỉ mộc chế thổ , kị hỏa trợ thổ
(四)沉金,水多易沉,喜土克水,水泄木,忌金助水泛。
( Tứ ) trầm kim ,
thủy đa dịch trầm , hỉ thổ khắc thủy , thủy tiết mộc , kị kim trợ thủy
phiếm .
(五)缺金,木多易缺,喜土生金,忌木加重。
( Ngũ ) khuyết kim ,
mộc đa dịch khuyết , hỉ thổ sanh kim , kị mộc gia trọng .
(六)熔金,火多易熔,喜水制火存金,土泄火生金,忌木助火熾。
( Lục ) dong kim ,
hỏa đa dịch dong , hỉ thủy chế hỏa tồn kim , thổ tiết hỏa sanh kim , kị
mộc trợ hỏa sí .
四季金之喜忌
Tứ quư kim chi hỉ kị
春:値囚令。
Xuân : trị tù lệnh .
喜:未盡,貴乎火气爲榮,性體柔弱,愛得薄土之資生,既見火,由喜金來比助。
Hỉ : vị tận , quư hồ
hỏa khí vi vinh , tính thể nhu nhược , ái đắc bạc thổ chi tư sanh , kư
kiến hỏa , do hỉ kim lai tỉ trợ .
忌:水盛則金寒,有用等于無用,木盛則金折,至剛轉爲不剛。
Kị : thủy thịnh tắc
kim hàn , hữu dụng đẳng vu vô dụng , mộc thịnh tắc kim chiết , chí cương
chuyển vi bất cương .
夏:値死令
Hạ : trị tử lệnh
喜:性柔,遇薄土則資生有益,形未充,得金比,則扶持精壯。時方在炎,逢水滋則金潤 澤。
Hỉ : tính nhu , ngộ
bạc thổ tắc tư sanh hữu
ích , h́nh vị sung , đắc kim tỉ , tắc phù tŕ tinh tráng . Thời phương
tại viêm , phùng thủy tư tắc kim nhuận trạch .
忌:火多則銷熔,木盛則傷身,土厚則埋沒無光。
Kị : hỏa đa tắc tiêu
dong , mộc thịnh tắc thương thân , thổ hậu tắc mai một vô quang .
秋:値旺令
Thu : trị vượng lệnh
喜:當權得令,遇火煅練,則成鐘鼎之材;見水吐秀,則精神發越;逢木斫削,則施威逞 才。
Hỉ : đương quyền đắc
lệnh , ngộ hỏa đoán luyện
, tắc thành chung đỉnh chi tài ; kiến thủy thổ tú , tắc tinh thần phát
việt ; phùng mộc chước tước , tắc thi uy sính tài .
忌:金助愈剛,剛過必缺,土再資生,反爲頑濁。
Kị : kim trợ dũ cương
, cương quá tất khuyết , thổ tái tư sanh , phản vi ngoan trọc .
冬:値休令
Đông : trị hưu lệnh
喜:形寒性冷,土能制水,金體不寒,火土並來,溫養更妙。
Hỉ : h́nh hàn tính
lănh , thổ năng chế thủy , kim thể bất hàn , hỏa thổ tịnh lai , ôn dưỡng
cánh diệu .
忌:木多則難施斫削之功,水盛則不免沉潛之患。
Kị : mộc đa tắc nan
thi chước tước chi công , thủy thịnh tắc bất miễn trầm tiềm chi hoạn .
Chữ 煅 Đoán nghĩa nung nướng, đồng nghĩa với
chữ 鍛 đoán luyện 鍛
鍊
rèn đúc,
rèn luyện.鍛.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:14am | Đă lưu IP
|
|
|
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
木
Mộc
原始:東方陽散以泄而生風,風乃生木。
Nguyên thủy : đông
phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong năi sanh mộc .
性 :屬少陽,騰上而無所止。
Tính : thuộc thiếu
dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .
體 :陽中含陰,故枝葉繁榮于外,而內空虛。
Thể : dương trung
hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .
質 :柔和。
Chất : nhu ḥa .
天干:甲乙屬木
Thiên can : giáp ất
thuộc mộc
地支:寅卯屬木
Địa chi : dần măo
thuộc mộc
支藏:寅卯辰亥未中皆藏木
Chi tàng : dần măo
th́n hợi mùi trung giai tàng mộc
生克:受水之生;生火;爲金所克;克土。
Sanh khắc : thụ thủy
chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .
種類:木分六類,各有喜忌。
Chủng loại : mộc phân
lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強木,當令或繁盛爲強,喜土分力,金斫削,火吐秀,忌水生木,木加重。
( Nhất ) cường mộc ,
đương lệnh hoặc phồn
thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị
thủy sanh mộc , mộc gia trọng .
(二)弱木,失令或稀少爲弱,喜水生木,木比助,忌土分力,金克害,火泄气。
( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu
vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc
hại , hỏa tiết khí .
(三)浮木,水多易浮,喜土制水,忌金助水。
( Tam ) phù mộc ,
thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .
(四)焚木,火多易焚,喜水克火,土泄火,忌木生助,火熾烈。
( Tứ ) phần mộc , hỏa
đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa
sí liệt .
(五)折木,土多易折,喜水生木,忌土加重。
( Ngũ ) chiết mộc ,
thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .
(六)斷木,金多易斷,喜火制金存木,水泄金生木,忌土助金,金堅銳。
( Lục ) đoạn mộc ,
kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị
thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .
四季木之喜忌
Tứ quư mộc chi hỉ kị
春:値旺令
Xuân : trị vượng lệnh
喜:余寒猶存,得火溫曖,無盤屈之枸,遇水資扶,有舒暢之美,見薄土則財豐。
Hỉ : dư hàn do tồn ,
đắc hỏa ôn ái , vô bàn
khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ
tắc tài phong .
忌:土多則反損力,重金傷殘克伐,則生意索然。
Kị : thổ đa tắc phản
tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ư tác nhiên .
夏:値休令
Hạ : trị hưu lệnh
喜:根竿葉桔,水盛有滋潤之功,無土則根之不固,缺金則不能斫削。
Hỉ : căn can hiệp kết
, thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết
kim tắc bất năng chước tước .
忌:火旺招焚化之患,土厚則反爲災咎,金多亦轉傷殘,木太多亦無可爲用。
Kị : hỏa vượng chiêu
phần hóa chi hoạn , thổ
hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa
diệc vô khả vi dụng .
秋:値死令
Thu : trị tử lệnh
喜:气漸凄涼,形凋敗,木多有多材之美,初秋喜水土相滋,中秋愛剛金原削,寒露遇火 則木實。
Hỉ : khí tiệm thê
lương , h́nh điêu bại ,
mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái
cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .
忌:土厚無己任之材,獨霜降水盛,則有木漂之患。
Kị : thổ hậu vô kỷ
nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .
冬:値相令
Đông : trị tướng lệnh
喜:得金多以爲用,遇火以成功,欲土厚而培養。
Hỉ : đắc kim đa dĩ vi
dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .
忌:水盛則忘形,木雖多而難助。
Kị : thủy thịnh tắc
vong h́nh , mộc tuy đa nhi nan trợ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:24am | Đă lưu IP
|
|
|
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
水
Thủy
原始:北方陰極而生寒,寒乃生水。
Nguyên thủy : bắc
phương âm cực nhi sanh hàn , hàn năi sanh thủy .
性 :屬太陰,潤下。
Tính : thuộc thái
âm , nhuận hạ .
體 :積陰之寒气反而爲水,水雖陰物,陽含于內,故水體內明。
Thể : tích âm chi
hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy
thể nội minh .
質 :沉潛
Chất : trầm tiềm
天干:壬癸屬水。
Thiên can : nhâm quư
thuộc thủy .
地支:亥子屬水。
Địa chi : hợi tư
thuộc thủy .
支藏:亥子丑辰申中皆藏水
Chi tàng : hợi tư sửu
th́n thân trung giai tàng thủy
生克:受金之生;生木;爲土所克;克火。
Sanh khắc : thụ kim
chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .
種類:水分六類,各有喜忌。
Chủng loại : thủy
phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強水,當令或繁盛爲強,喜火分力,土堤防,木泄秀,忌金生水,水加重。
( Nhất ) cường thủy ,
đương lệnh hoặc phồn
thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ pḥng , mộc tiết tú , kị kim
sanh thủy , thủy gia trọng .
(二)弱水,失令或稀少爲弱,喜金生水,水比助,忌火分土,土克制,木泄气。
( Nhị ) nhược thủy ,
thất lệnh hoặc hi thiểu
vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc
chế , mộc tiết khí .
(三)滯水,金多易滯,喜火制金,忌土助金。
( Tam ) trệ thủy ,
kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .
(四)縮水,木多易縮,喜火泄木,金制木,忌水生助,木繁盛。
( Tứ ) súc thủy , mộc
đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc
phồn thịnh .
(五)沸水,火多易沸,喜金生水,忌火加重。
( Ngũ ) phí thủy ,
hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .
(六)淤水,土多易淤,喜木克土存水,金泄土生水,忌火助土,土堅實。
( Lục ) ứ thủy , thổ
đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa
trợ thổ , thổ kiên thật .
四季水之喜忌
Tứ quư thủy chi hỉ kị
春:値休令。
Xuân : trị hưu lệnh .
喜:土盛則泛漲無憂,木見則施功可期,籍金生扶,欲火相濟。
Hỉ : thổ thịnh tắc
phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù ,
dục hỏa tương tế .
忌:水盛則崩提堪虞,金多火繁均非所宜。
Kị : thủy thịnh tắc
băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .
夏:値囚令。
Hạ : trị tù lệnh .
喜:時當涸際,愛金生,而欲同類之幫扶。
Hỉ : thời đương hạc
tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .
忌:火旺則干涸堪虞,木盛气耗,土重流塞。
Kị : hỏa vượng tắc
can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .
秋:値相令。
Thu : trị tướng lệnh .
喜:母旺子相,表光里瑩,見金則澄清可愛,火多財盛,木重妻榮。
Hỉ : mẫu vượng tử
tướng , biểu quang lư oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa
tài thịnh , mộc trọng thê vinh .
忌:遇土則混濁可嫌,水多則泛濫堪憂(水既重重方愛得土清平)。木火過多,亦非所宜。
Kị : ngộ thổ tắc hỗn
trọc khả hiềm , thủy đa
tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy kư trùng trùng phương ái đắc thổ thanh
b́nh ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .
冬:値旺令。
Đông : trị vượng lệnh
.
喜:専權司令,遇火則増暖,木盛爲有情,見土則無泛濫之憂。
Hỉ : chuyên quyền ti
lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noăn , mộc thịnh vi hữu t́nh , kiến thổ tắc vô
phiếm lạm chi ưu .
忌:金多無義,土多無恩(惟泛漲時,可籍作堤防)。
Kị : kim đa vô nghĩa ,
thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ pḥng ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:30am | Đă lưu IP
|
|
|
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
火
Hỏa
原始:南方陽極而生熱,熱乃生火。
Nguyên thủy : nam
phương dương cực nhi sanh nhiệt , nhiệt năi sanh hỏa .
性 :屬太陽,炎上。
Tính : thuộc thái
dương , viêm thượng .
體 :積陽之熱气反者爲火,火雖陽物,陰在其內,故火體內暗。
Thể : tích dương
chi nhiệt khí phản giả vi hỏa , hỏa tuy dương vật , âm tại kỳ nội , cố
hỏa thể nội ám .
質 :熾烈。
Chất : sí liệt .
天干:丙丁屬火。
Thiên can : bính đinh
thuộc hỏa .
地支:巳午屬火。
Địa chi : tị ngọ
thuộc hỏa .
地藏:巳午未寅戌中皆藏火。
Địa tàng : tị ngọ mùi
dần tuất trung giai tàng hỏa .
生克:受木之生,生土,爲水所克,克金。
Sanh khắc : thụ mộc
chi sanh , sanh thổ , vi thủy sở khắc , khắc kim .
種類:火分六類,和有喜忌。
Chủng loại : hỏa phân
lục loại , ḥa hữu hỉ kị .
(一)強火,當令或繁盛爲強,喜金分力,水相濟,土泄秀,忌木生火,火加重。
( Nhất ) cường hỏa ,
đương lệnh hoặc phồn
thịnh vi cường , hỉ kim phân lực , thủy tương tế , thổ tiết tú , kị mộc
sanh hỏa , hỏa gia trọng .
(二)弱火,失令或稀少爲弱,喜木生火,火比助,忌金分力,水克熄,土掩晦。
( Nhị ) nhược hỏa ,
thất lệnh hoặc hi thiểu
vi nhược , hỉ mộc sanh hỏa , hỏa tỉ trợ , kị kim phân lực , thủy khắc
tức , thổ yểm hối .
(三)熾火,木多易晦,喜金泄土,木制土,忌火生土,土堅重。
( Tam ) sí hỏa , mộc
đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc
chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .
(四)晦火,土多易晦,喜金泄土,木制土,忌火生土,土堅重。
( Tứ ) hối hỏa , thổ
đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên
trọng .
(五)熄火,金多易熄,喜木生火,忌金加重。
( Ngũ ) tức hỏa , kim
đa dịch tức , hỉ mộc sanh hỏa , kị kim gia trọng .
(六)滅火,水多易滅,喜土制水存火,木泄水生火,忌金助水,水盛旺。
( Lục ) diệt hỏa ,
thủy đa dịch diệt , hỉ thổ chế thủy tồn hỏa , mộc tiết thủy sanh hỏa ,
kị kim trợ thủy , thủy thịnh vượng .
四季火之喜忌
Tứ quư hỏa chi hỉ kị
春:値相令。
Xuân : trị tướng lệnh
.
喜:母旺子相,見金可以施功,繼多無防,木少可得生扶(過多則火炎)。水只宜其兩濟。
Hỉ : mẫu vượng tử
tướng , kiến kim khả dĩ
thi công , kế đa vô pḥng , mộc thiểu khả đắc sanh phù ( quá đa tắc hỏa
viêm ) . Thủy chỉ nghi kỳ lưỡng tế .
忌:火盛則多傷爆燥,土多則蹇寒無光。
Kị : hỏa thịnh tắc đa
thương bạo táo , thổ đa tắc kiển hàn vô quang .
夏:値旺令。
Hạ : trị vượng lệnh .
喜:恃勢行權,遇金爲良工,得土成家穡(金土雖美,缺水則金燥土焦)。逢水則自焚可免。
Hỉ : thị thế hành
quyền , ngộ kim vi lương
công , đắc thổ thành gia sắc ( kim thổ tuy mỹ , khuyết thủy tắc kim táo
thổ tiêu ) . Phùng thủy tắc tự phần khả miễn .
忌:見火有傾危之慮,遇木有夭折之患。
Kị : kiến hỏa hữu
khuynh nguy chi lự , ngộ mộc hữu yêu chiết chi hoạn .
秋:値囚令。
Thu : trị tù lệnh .
喜:性息體休,重疊見火而光輝,遇木生,亦有復明之慶。
Hỉ : tính tức thể hưu
, trùng điệp kiến hỏa nhi quang huy , ngộ mộc sanh , diệc hữu phục minh
chi khánh .
忌:土重則掩光,水克則隕滅,金多見,其體亦能損傷。
Kị : thổ trọng tắc
yểm quang , thủy khắc tắc vẫn diệt , kim đa kiến , kỳ thể diệc năng tổn
thương .
冬:値死令。
Đông : trị tử lệnh .
喜:休絕形亡,木生而有救效,土制水以爲榮,水比則有利。
Hỉ : hưu tuyệt h́nh
vong , mộc sanh nhi hữu cứu hiệu , thổ chế thủy dĩ vi vinh , thủy bỉ tắc
hữu lợi .
忌:見金難任爲財,水克必以爲殃。
Kị : kiến kim nan
nhiệm vi tài , thủy khắc tất dĩ vi ương .
Câu "hỉ kim tiết thổ ,
mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng ." có thể sai. bởi v́
đang nói về sí hỏa (lửa cháy
mảnh liệt) là do nhiều mộc mà ra th́ nên hỉ kim khắc bớt mộc, thổ làm
hao khí mộc, kị thủy sinh mộc, mộc sẽ càng thêm nhiều. (Đây chỉ là suy nghĩ cá nhân, không chắc ǵ đúng)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:33am | Đă lưu IP
|
|
|
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
土
Thổ
原始:中央屬陰陽交而生濕,濕乃生土。
Nguyên thủy : trung
ương thuộc âm dương giao nhi sanh thấp , thấp năi sanh thổ .
性 :土無常性,視四時所乘,喜相濟得所,忌太過不及。
Tính : thổ vô
thường tính , thị tứ thời sở thừa , hỉ tương tế đắc sở , kị thái quá bất
cập .
體 :土包四物,故其體能兼虛實。
Thể : thổ bao tứ
vật , cố kỳ thể năng kiêm hư thật .
質 :含散持實。
Chất : hàm tán tŕ
thật .
天干:戊己屬土。
Thiên can : mậu kỷ
thuộc thổ .
地支:辰戌丑未屬土。
Địa chi : th́n tuất
sửu mùi thuộc thổ .
支藏:辰戌未巳午寅申中皆藏土。
Chi tàng : th́n tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ .
生克:受火之生;生金;爲木所克;克水。
Sanh khắc : thụ hỏa
chi sanh ; sanh kim ; vi mộc sở khắc ; khắc thủy .
種類:土分六類,各有喜忌。
Chủng loại : thổ phân
lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強土,當令或繁盛爲強,喜水分力木疏通,金泄秀,忌火生土,土加重。
( Nhất ) cường thổ ,
đương lệnh hoặc phồn
thịnh vi cường , hỉ thủy phân lực mộc sơ thông , kim tiết tú , kị hỏa
sanh thổ , thổ gia trọng .
(二)弱土,失令或稀少爲弱,忌水分力,木克制,金泄气,喜火生土,土比助。
( Nhị ) nhược thổ ,
thất lệnh hoặc hi thiểu
vi nhược , kị thủy phân lực , mộc khắc chế , kim tiết khí , hỉ hỏa sanh
thổ , thổ tỉ trợ .
(三)焦土,火多易焦,喜水制火,忌木助火。
( Tam ) tiêu thổ ,
hỏa đa dịch tiêu , hỉ thủy chế hỏa , kị mộc trợ hỏa .
(四)焚土,金多易焚,喜火制金,水泄金,忌土助金,金堅實。
( Tứ ) phần thổ , kim
đa dịch phần , hỉ hỏa chế kim , thủy tiết kim , kị thổ trợ kim , kim
kiên thật .
(五)流土,水多易流,喜火生土,忌水加重。
( Ngũ ) lưu thổ ,
thủy đa dịch lưu , hỉ hỏa sanh thổ , kị thủy gia trọng .
(六)傾土,木多易傾,喜金制木存土,火泄木生土,忌水助木,木繁盛。
( Lục ) khuynh thổ ,
mộc đa dịch khuynh , hỉ kim chế mộc tồn thổ , hỏa tiết mộc sanh thổ , kị
thủy trợ mộc , mộc phồn thịnh .
四季土之喜忌
Tứ quư thổ chi hỉ kị
春:値死令
Xuân : trị tử lệnh
喜:土勢虛弱,火生扶,土比助,金能制木爲祥(按:金多仍能盜土气)。
Hỉ : thổ thế hư nhược
, hỏa sanh phù , thổ tỉ trợ , kim năng chế mộc vi tường ( án : kim đa
nhưng năng đạo thổ khí ) .
忌:木太過,水泛濫。
Kị : mộc thái quá ,
thủy phiếm lạm .
夏:値相令。
Hạ : trị tướng lệnh .
喜:土勢燥烈見盛水則滋潤成功,見水復遇金生,更爲有益。
Hỉ : thổ thế táo liệt
kiến thịnh thủy tắc tư nhuận thành công , kiến thủy phục ngộ kim sanh ,
cánh vi hữu ích .
忌:旺火煅煉焦赤,見火復遇木生,則生克無良(惟土太過者,喜木),土多見則蹇塞不通。
Kị : vượng hỏa đoán
luyện tiêu xích , kiến hỏa
phục ngộ mộc sanh , tắc sanh khắc vô lương ( duy thổ thái quá giả , hỉ
mộc ) , thổ đa kiến tắc kiển tắc bất thông .
秋:値休令。
Thu : trị hưu lệnh .
喜:子旺母衰,不厭火重,煉金成材,最愛木盛,制伏純良。土多則頗可助力(惟至霜降,方毋用土比)。
Hỉ : tử vượng mẫu suy
, bất yếm hỏa trọng ,
luyện kim thành tài , tối ái mộc thịnh , chế phục thuần lương . Thổ đa
tắc pha khả trợ lực ( duy chí sương giáng , phương vô dụng
thổ tỉ ) .
忌:金多而耗盜其气,水泛而一定非祥。
Kị : kim đa nhi háo
đạo kỳ khí , thủy phiếm nhi nhất định phi tường .
冬:値囚令。
Đông : trị tù lệnh .
喜:外寒內溫,木溫火暖,則寒谷回春,再加土助,則尤佳。
Hỉ : ngoại hàn nội ôn
, mộc ôn hỏa noăn , tắc hàn cốc hồi xuân , tái gia thổ trợ , tắc vưu
giai .
忌:金水气冷,則冰寒土凍,再加身弱,多損壽元。
Kị : kim thủy khí
lănh , tắc băng hàn thổ đống , tái gia thân nhược , đa tổn thọ nguyên .
Câu "th́n tuất mùi tị ngọ
dần thân trung giai tàng thổ ." chắc là thiếu chữ sửu.
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 6: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:38am | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Cường nhược thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|