Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:07am | Đă lưu IP
|
|
|
格局篇
Cách cục thiên
凡人秉命,必有一格。八字之有格局,如人之有姓名。上自達官貴人,下至販夫走卒,無人無之也。惟格有成敗。太過,不及,之互异故人有貧賤富之不等。格局名目眾多,大別之,八格與外格兩種。緣作八格外格篇如下。
Phàm nhân bỉnh mệnh , tất hữu nhất cách .
Bát tự chi hữu cách cục , như nhân chi hữu tính danh . Thượng tự đạt
quan quư nhân , hạ chí phiến phu tẩu tốt , vô nhân vô chi dă . Duy cách
hữu thành bại . Thái quá , bất cập , chi hỗ di cố nhân hữu bần tiện phú
chi bất đẳng . Cách cục danh mục chúng đa , đại biệt chi , bát cách dữ
ngoại cách lưỡng chủng . Duyến
tác bát cách ngoại cách thiên như hạ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:18am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên (tiếp theo)
八格
Bát cách
八格者。正財格、偏財格、正官格、七殺格、正印格、偏印格、食神格、傷官格是也。
Bát cách giả . Chánh tài cách , thiên tài
cách , chánh quan cách , thất sát cách , chánh ấn cách , thiên ấn cách
, thực thần cách , thương quan cách thị dă .
八格之取法
Bát cách chi thủ pháp
(一)月支本气透於天干(如寅月透甲,卯月透乙,辰月透戊,巳月透丙,午月透丁,未月透己,申月透庚,酉月透辛,戌月秀戊,亥月透壬)。應先取以爲格。
( Nhất ) nguyệt chi bổn khí thấu ư thiên can
( như dần nguyệt thấu giáp , măo nguyệt thấu ất , th́n nguyệt thấu mậu
, tị nguyệt thấu bính , ngọ nguyệt thấu đinh , mùi nguyệt thấu kỷ , thân
nguyệt thấu canh , dậu nguyệt thấu tân , tuất nguyệt tú mậu , hợi
nguyệt thấu nhâm ) . Ứng tiên thủ dĩ vi cách .
(二)干上未透月支本气,而透月支所藏之神, 即以該神取爲格(如寅月未透甲木於干上,而透丙或透戊。則可取丙或戊爲格),若支藏兩神,並透干上,則斟擇其一爲格(以有力而無克合者爲上)。
( Nhị ) can thượng vị thấu nguyệt chi bổn
khí , nhi thấu nguyệt chi sở tàng chi thần , tức dĩ cai thần thủ vi
cách ( như dần nguyệt vị thấu giáp mộc ư can thượng , nhi thấu bính
hoặc thấu mậu . Tắc khả thủ bính hoặc mậu vi cách ) , nhược chi tàng
lưỡng thần , tịnh thấu can thượng , tắc châm trạch kỳ nhất vi cách ( dĩ
hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi thượng ) .
(三)月支本气未透,月內所藏之神,亦不透以月內人元,輕重較量,擇一有力而無克合者爲格。
(
Tam ) nguyệt chi bổn khí
vị thấu , nguyệt nội sở tàng chi thần , diệc bất thấu dĩ nguyệt nội
nhân nguyên , khinh trọng giác lượng , trạch nhất hữu lực nhi vô khắc
hiệp giả vi cách .
(四)比劫不能取格,祿刃非在八格之內。
( Tứ ) tỉ kiếp bất năng thủ cách , lộc nhận phi tại bát cách
chi nội .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:21am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên Bát cách (tiếp theo)
生于十二月取格詳例
Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ
上述八格取法,計有四項。普通八字不脫此四項范圍。惟取格爲推命第一部手續格定,然后可以論用神,及喜休咎。其關系最爲重要,特再舉詳例以明之。
Thượng thuật bát cách thủ pháp , kế hữu tứ
hạng . Phổ thông bát tự bất thoát thử tứ hạng phạm vi . Duy thủ cách vi
thôi mệnh đệ nhất bộ thủ tục cách định , nhiên hậu khả dĩ luận dụng
thần , cập hỉ hưu cữu . Kỳ quan hệ tối vi trọng yếu , đặc tái cử tường
lệ dĩ minh chi .
甲 Giáp
甲生寅月,寅爲甲祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh dần nguyệt , dần vi giáp lộc , phi tại bát cách chi
nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生卯月,卯爲劫刃,非在八格之內,詳於外格篇中。
Giáp sanh măo nguyệt , măo vi kiếp nhận , phi tại bát cách
chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
甲生辰月,干透戊土,爲偏財格。透癸水,爲正印格,若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên tài cách . Thấu quư thủy , vi chánh ấn cách , nhược mậu quư
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生巳月,干透丙火,爲食神格,透庚金爲七殺格,透戊土爲偏財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thực thần cách , thấu canh kim vi thất sát cách , thấu mậu thổ vi thiên
tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
甲生午月,干透丁火爲傷官格,透己土爲正財格。若丁己皆不透亦酌取其一。
Giáp sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi
thương quan cách , thấu kỷ thổ vi chánh tài cách . Nhược đinh kỷ giai
bất thấu diệc chước thủ kỳ nhất .
甲生未月,干透己土,爲正財格。透丁火,爲傷官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách . Nhược đinh kỷ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
甲生申月,干透庚金,爲七殺格。透戊土,爲偏財格。透壬水,爲偏印格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu nhâm thủy ,
vi thiên ấn cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
甲生酉月,干透辛金爲正官格。不透亦可取。
Giáp sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim vi chánh quan cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
甲生戌月,干透戊土,爲偏財格。透辛金,爲正官格。透丁火,爲傷官格,若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa ,
vi thương quan cách , nhược tân đinh mậu
giai bất thấu , diệc khả
chước thủ kỳ nhất .
甲生亥月,干透壬水,爲偏印格。不透亦可取。
Giáp sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
甲生子月,干透癸水。爲正印格。不透亦可取。
Giáp sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy . Vi chánh ấn cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
甲生丑月,干透己土,爲正財格。透癸水,爲正印格。透辛金,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Giáp sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh tài cách . Thấu quư thủy , vi chánh ấn cách . Thấu tân kim , vi
chánh quan cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:23am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
乙 Ất
乙生寅月,干透戊土,爲正財格。透丙火,爲傷官格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh dần nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Nhược bính mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生卯月。卯爲乙祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
Ất sanh măo nguyệt . Măo vi ất lộc , phi tại bát cách chi nội
. Tường ư ngoại cách thiên trung .
乙生辰月,干透戊土,爲正財格。透癸水,爲偏印格。若戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu quư thủy , vi thiên ấn cách . Nhược mậu quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生巳月,干透丙火,爲傷官格。透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thương quan cách . Thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ ,
vi chánh tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
乙生午月,干透丁火爲食神格。透己土,爲偏財格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi
thực thần cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Nhược đinh kỷ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生未月,干透己土,爲偏財格。透丁火,爲食神格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược đinh kỷĩ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
乙生申月,干透庚金,爲正官格。透戊土,爲正財格。透壬水爲正印格。若庚壬戊緣不透,亦可酌取其一。
Ất sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi
chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy vi
chánh ấn cách . Nhược canh nhâm mậu duyến bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
乙生酉月,干透辛金,爲七殺格。不透亦可取。
Ất sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thất sát cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
乙生戌月,干透戊土,爲正財格。透辛金,爲七殺格。透丁火,爲食神格。若辛丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi
thực thần cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
乙生亥月,干透壬水,爲正印格,不透亦可取。
Ất sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh ấn cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
乙生子月,干透癸水,爲偏印格。不透亦可取。
Ất sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thiên ấn cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
乙生丑月,干透己土,爲偏財格透辛金,爲七殺格。透癸水,爲偏印格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Ất sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên tài cách thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu quư thủy , vi
thiên ấn cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:25am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
丙 Bính
丙生寅月,干透甲木,爲偏印格。透戊土,爲食神格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc ,
vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Nhược giáp mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生卯月,干透乙木,爲正印格。不透亦可取。
Bính sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh ấn cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
丙生辰月,干透戊土,爲食神格。透乙木,爲正印格。透癸水,爲正官格。若戊乙癸皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Thấu quư thủy , vi
chánh quan cách . Nhược mậu ất quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
丙生巳月。巳爲丙祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Bính sanh tị nguyệt . Tị vi bính lộc , phi tại bát cách chi
nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
丙生午月,干透己土,爲傷官格。不透亦可取。
Bính sanh ngọ nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
丙生未月,干透己土,爲傷官格。透乙木爲正印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thương quan cách . Thấu ất mộc vi chánh ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生申月,干透庚金,爲偏財格。透戊土,爲食神格。透壬水,爲七殺格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy ,
vi thất sát cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
丙生酉月,干透辛金,爲正財格。不透亦可取。
Bính sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi chánh tài cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
丙生戌月,干透戊土,爲食神格。透辛金,爲正財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thực thần cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Nhược mậu tân
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生亥月,干透壬水,爲七殺格。透甲木,爲偏印格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thất sát cách . Thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
丙生子月,干透癸水,爲正官格。不透亦可取。
Bính sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi chánh quan cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
丙生丑月,干透己土,爲傷官格。透辛金,爲正財格。透癸水,爲正官格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Bính sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thương quan cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Thấu quư thủy ,
vi chánh quan cách . Nhược kỷ quư tân giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
丁 Đinh
丁生寅月,干透甲木為正印格。透戊土,為傷官格。若甲戊皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh dần nguyệt,can thấu giáp mộc vi
chính ấn cách。Thấu mậu thổ,vi thương quan cách。Nhược giáp mậu giai bất
thấu,diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生卯月,干透乙木,為偏印格。不透亦可取。
Đinh sanh măo nguyệt,can thấu ất mộc,vi
thiên ấn cach。Bất thấu diệc khả thủ。
丁生辰月,干透戊土,為傷官格。透乙木,為偏印格。透癸水,為七殺格。若乙戊癸皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh th́n nguyệt,can thấu mậu thổ,vi
thương quan cách。Thấu ất mộc,vi thiên ấn cách。Thấu quư thủy,vi thất sát
cách。Nhược ất mậu quư giai bất thấu。Diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生巳月,干透庚金,為正財格。透戊土,為傷官格,若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tị nguyệt,can thấu canh kim,vi
chính tài cách。Thấu mậu thổ,vi thương quan cách,nhược mậu canh giai bất
thấu,diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生午月。午為丁祿,非在八格之內。詳於外格篇中。
Đinh sanh ngọ nguyệt。Ngọ vi đinh lộc,phi tại
bát cách chi nội。Tường ư ngoại cách thiên trung。
丁生未月,干透己土,為食神格。透乙木,為偏印格。若乙己皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh mùi nguyệt,can thấu kỷ thổ,vi
thực thần cách。Thấu ất mộc,vi thiên ấn cách。Nhược ất kỷ giai bất
thấu,diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生申月,干透庚金,為正財格。透壬水,為正官格。透戊土,為傷官格。若庚壬戊皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh thân nguyệt,can thấu canh kim,vi
chính tài cách。Thấu nhâm thủy,vi chính quan cách。Thấu mậu thổ,vi thương
quan cách。Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu,diệc khả chước thủ khởi
nhất。
丁生酉月,干透辛金,為偏財格。不透亦可取。
Đinh sanh dậu nguyệt,can thấu tân kim,vi
thiên tài cách。Bất thấu diệc khả thủ。
丁生戌月,干透戊土,為傷官格透辛金為偏財格。若戊辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh tuất nguyệt,can thấu mậu thổ,vi
thương quan cách thấu tân kim vi thiên tài cách。Nhược mậu tân giai bất
thấu,diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生亥月,干透壬水,為正官格。透甲木,為正印格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Đinh sanh hợi nguyệt,can thấu nhâm thủy,vi
chính quan cách。Thấu giáp mộc,vi chính ấn cách。Nhược nhâm giáp giai bất
thấu。Diệc khả chước thủ khởi nhất。
丁生子月,干透癸水,為七殺格。不透亦可取。
Đinh sanh tư nguyệt,can thấu quư thủy,vi
thất sát cách。Bất thấu diệc khả thủ。
丁生丑月,干透己土為食神格。透辛金為偏財格,透癸水,為七殺格。若己癸辛皆不透,亦可酌取其一。
Đinh sanh sửu nguyệt,can thấu kỷ thổ vi thực
thần cách。Thấu tân kim vi thiên tài cách,thấu quư thủy,vi thất sát
cách。Nhược kỷ quư tân giai bất thấu,diệc khả chước thủ khởi nhất。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:52am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
戊 Mậu
戊生寅月,干透甲木,爲七殺格。透丙火,爲偏印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
thất sát cách . Thấu bính hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生卯月,干透乙木,爲正官格。不透亦可取。
Mậu sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi
chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生辰月,干透乙木,爲正官格。透癸水,爲正財格。若乙癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu
sanh th́n nguyệt , can thấu ất mộc , vi
chánh quan cách . Thấu quư thủy , vi chánh tài cách . Nhược
ất quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生巳月。巳爲戊祿。非在八格之內。詳於外格篇中。
Mậu sanh tị nguyệt . Tị vi mậu lộc . Phi tại bát cách chi nội
. Tường ư ngoại cách thiên trung .
戊生午月,干透丁火,爲正印格。不透亦可取。
Mậu sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
戊生未月,干透丁火,爲正印格。透乙木,爲正官格。若乙丁皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh mùi nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Nhược ất đinh giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生申月,干透庚金,爲食神格。透壬水,爲偏財格。若庚壬皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Nhược canh
nhâm giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生酉月,干透辛金,爲傷官格。不透亦可取。
Mậu sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi
thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .
戊生戌月,干透辛金,爲傷官格。透丁火,爲正印格。若辛丁皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh tuất nguyệt , can thấu tân kim , vi
thương quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược tân đinh
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生亥月,干透壬水,爲偏財格。透甲木,爲七殺格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Mậu sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thiên tài cách . Thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
戊生子月,干透癸水,爲正財格。不透亦可取。
Mậu sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi chánh tài cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
戊生丑月,干透癸水,爲正財格。透辛金,爲傷官格。若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Mậu sanh sửu nguyệt , can thấu quư thủy , vi
chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thương quan cách . Nhược tân quư
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:54am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
己 Kỷ
己生寅月,干透甲木,爲正官格。透丙火,爲正印格。若甲丙皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
chánh quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生卯月,干透乙木,爲七殺格。不透亦可取。
Kỷ sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Bất
thấu diệc khả thủ .
己生辰月,干透乙木,爲七殺格。透癸水,爲偏財格。若乙癸皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh th́n nguyệt , can thấu ất mộc , vi
thất sát cách . Thấu quư thủy , vi thiên tài cách . Nhược ất quư giai
bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生巳月,干透丙火,爲正印格。透庚金,爲傷官格。若丙庚皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh ấn cách . Thấu canh kim , vi thương quan cách . Nhược bính canh
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生午月。午爲已祿,非在八格之內,詳於我格篇中。
Kỷ sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi dĩ lộc , phi tại bát cách chi nội
, tường ư ngă cách thiên trung .
己生未月,干透乙木,爲七殺格。透丁火,爲偏印格。若乙丁皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh mùi nguyệt , can thấu ất mộc , vi
thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược ất đinh giai
bất
thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生申月,干透庚金,爲傷官格。透壬水,爲正財格,若庚壬皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi
thương quan cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh tài cách , nhược canh nhâm
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生酉月,干透辛金,爲食神格。不透亦可取。
Kỷ sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
己生戌月,干透丁火,爲偏印格。透辛金,爲食神格。若丁辛皆不透。亦可酌取其一。
Kỷ sanh tuất nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thiên ấn cách . Thấu tân kim , vi thực thần cách . Nhược đinh tân giai
bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生亥月,干透壬月,爲正財格。透甲木爲正官格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm nguyệt ,
vi chánh tài cách . Thấu giáp mộc vi chánh quan cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
己生子月,干透癸水,爲偏財格,不透亦可取。
Kỷ sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thiên tài cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
己生丑月,干透辛金,爲食神格。透癸水,爲偏財格,若辛癸皆不透,亦可酌取其一。
Kỷ sanh sửu nguyệt , can thấu tân kim , vi
thực thần cách . Thấu quư thủy , vi thiên tài cách , nhược tân quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 12:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
庚 Canh
庚生寅月。干透甲木,爲偏財格。透丙火,爲七殺格。透戊土爲偏印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh dần nguyệt . Can thấu giáp mộc , vi
thiên tài cách . Thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ vi
thiên ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
庚生卯月,干透乙木,爲正財格。不透亦可取。
Canh sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh tài cách .
Bất thấu diệc khả thủ .
庚生辰月,干透戊土,爲偏印格。透乙木,爲正財格透癸水,爲傷官格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách thấu quư thủy , vi
thương quan cách . Nhược ất mậu quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
庚生巳月,干透丙火,爲七殺格。透戊土,爲偏印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược bính mậu giai
bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生午月,干透丁火,爲正官格。透己土,爲正印格。若丁己皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa ,
vi chánh quan cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Nhược đinh kỷ
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生未月,干透己土,爲正印格。透乙木,爲正財格。透丁火,爲正官格,若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi
chánh quan cách , nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
庚生申月,申爲庚祿,非在八格之內,關於外格篇中。
Canh sanh thân nguyệt , thân vi canh lộc , phi tại bát cách
chi nội , quan ư ngoại cách thiên trung .
庚生酉月,酉爲劫刃,非在八格之內,,詳於外格篇中。
Canh sanh dậu nguyệt , dậu vi kiếp nhận , phi tại bát cách
chi nội , , tường ư ngoại cách thiên trung .
庚生戌月,干透戊土,爲偏印格。透丁火,爲正官格。若丁戊皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Nhược đinh mậu
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生亥月,干透壬水,爲食神格。透甲木,爲偏財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Canh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thực thần cách . Thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Nhược nhâm giáp
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
庚生子月,干透癸水,爲傷官格。不透亦可取。
Canh sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thương quan cách
. Bất thấu diệc khả thủ .
庚生丑月,干透己土,爲正印格。透癸水,爲傷官格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
Canh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu quư thủy , vi thương quan cách . Nhược kỷ quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:02am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
辛 Tân
辛生寅月,干透甲木,爲正財格。透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
辛生卯月,干透乙木,爲偏財格,不透亦可取。
Tân sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thiên tài cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
辛生辰月,干透戊土,爲正印格。透乙木爲偏財格。透癸水,爲食神格。若乙戊癸皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu ất mộc vi thiên tài cách . Thấu quư thủy , vi
thực thần cách . Nhược ất mậu quư giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
辛生巳月,干透丙火,爲正官格。透戊土,爲正印格。若丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược bính mậu giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生午月,干透丁火,爲七殺格。透己土,爲偏印格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thất sát cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生未月,干透己土,爲偏印格。透丁火,爲七殺格。透乙木,爲偏財格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi
thiên tài cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
辛生申月,干透壬水,爲傷官格。透戊土,爲偏印格。若戊土皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh thân nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược mậu thổ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Tân sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi
nội , tường ư ngoại cách thiên trung .
辛生戌月,干透戊土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透。亦可酌取其一。
Tân sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm
giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
辛生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
Tân sanh tư nguyệt , can thấu quư thủy , vi thực thần cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
辛生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不透,亦可酌取其一。
Tân sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu quư thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quư giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
壬 Nhâm
壬生寅月,干透甲木,爲食神格。透丙火,爲偏財格。透戊土,爲七殺格。若甲丙戊皆不透。亦可酌取其一。
Nhâm sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc ,
vi thực thần cách . Thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ ,
vi thất sát cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu . Diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
壬生卯月,干透乙木,爲傷官格,不透亦可取。
Nhâm sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương quan cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
壬生辰月,干透戊土,爲七殺格。透乙木,爲傷官格。若乙戊皆不透。亦可酌取其一。
Nhâm sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ ,
vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất mậu
giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生巳月,干透丙火,爲偏財格。透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若丙庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
thiên tài cách . Thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi
thất sát cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
壬生午月,干透丁火,爲正財格。透己土,爲正官格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa ,
vi chánh tài cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Nhược đinh kỷ
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生未月,干透己土,爲正官格。透丁火,爲正財格。透乙木,爲傷官格。若乙己丁皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu ất mộc , vi
thương quan cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ
nhất .
壬生申月,干透庚金,爲偏印格。透戊土,爲七殺格。若戊庚皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược mậu canh
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生酉月。酉爲辛祿,非在八格之內,詳於外格篇中。
Nhâm sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi
nội , tường ư ngoại cách thiên trung . Đoạn này có lẽ sách in sai, lẽ ra phải là Nhâm sanh tháng Dậu, can thấu Tân Kim là cách Chính Ấn. Nếu
không thấu th́ tùy chọn cách khác.
[Đoạn dưới đây có lẽ sách in sai nên phần
dịch ra cũng sai theo.]
壬生戌月。干透戌土,爲正印格。透丁火,爲七殺格。若丁戊皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh tuất nguyệt .
Can thấu tuất thổ ,
vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ ra
phải là: Nhâm sanh tuất
nguyệt . Can thấu tân kim ,
vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ, vi
thất sát cách . Nhược tân đinh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
壬生亥月,干透壬水,爲傷官格。透甲木,爲正財格。若壬甲皆不透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh hợi nguyệt ,
can thấu nhâm thủy ,
vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm
giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ
ra phải là: Nhâm sanh hợi nguyệt,
hợi vi nhâm lộc phi tại bát cách chi nội, quan ư ngoại cách thiên trung .
壬生子月,干透癸水,爲食神格,不透亦可取。
Nhâm sanh tư nguyệt ,
can thấu quư thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .
Lẽ
ra phải là: Nhâm sanh tư nguyệt,
tư vi kiếp nhận, phi tại bát cách chi nội, tường ư ngoại cách thiên
trung .
壬生丑月,干透己土,爲偏印格。透癸水,爲食神格。若己癸皆不秀透,亦可酌取其一。
Nhâm sanh sửu nguyệt ,
can thấu kỷ thổ , vi
thiên ấn cách . Thấu quư thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quư giai
bất tú thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
Lẽ ra phải là: Nhâm
sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi chính quan cách . Thấu tân kim vi
chính ấn cách . Nhược
kỷ tân giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Sanh
vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ (tiếp theo)
癸 Quư
癸生寅月,干透甲木,爲傷官格。透丙火,爲正財格。透戊土,爲正官格。若甲丙戊皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi
thương quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ ,
vi chánh quan cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước
thủ kỳ nhất .
癸生卯月,干透乙木,爲食神格,不透亦可取。
Quư sanh măo nguyệt , can thấu ất mộc , vi thực thần cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
癸生辰月,干透戊土,爲正官格。透乙木爲食神格。若戊乙皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh th́n nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh quan cách . Thấu ất mộc vi thực thần cách . Nhược mậu ất giai bất
thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生巳月,干透丙火,爲正財格,透戊土,爲正官格透庚金,爲正印格,若丙戊庚皆不透,亦可酌取一。
Quư sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi
chánh tài cách , thấu mậu thổ , vi chánh quan cách thấu canh kim , vi
chánh ấn cách , nhược bính mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ
nhất .
癸生午月,干透丁火,爲偏財格,透己土,爲七殺格。若丁己皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi
thiên tài cách , thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Nhược đinh kỷ giai
bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生未月,干透己土,爲七殺格,透丁火,爲偏財格。透乙木,爲食神格。若乙丁己皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thất sát cách , thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu ất mộc , vi
thực thần cách . Nhược ất đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ
nhất .
癸生申月,干透庚金,爲正印格。透戊土,爲正官格,若庚戊皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh thân nguyệt , can thấu canh kim ,
vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách , nhược canh mậu
giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .
癸生酉月,干透辛金,爲偏印格,不透亦可取。
Quư sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên ấn cách ,
bất thấu diệc khả thủ .
癸生戌月,干透戊土,爲正官格。透丁火,爲偏財格。透辛金,爲偏印格。若戊丁辛皆不透,亦可酌取其一。
Quư sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi
chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi
thiên ấn cách . Nhược mậu đinh tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ
kỳ nhất .
癸生亥月,干透甲木,爲傷官格,不透亦可取。
Quư sanh hợi nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách
, bất thấu diệc khả thủ .
[Lẽ ra Quư sanh tháng hợi phải là cách kiếp nhận]
癸生子月。子爲癸祿,非在八格之內,詳於外格篇。
Quư sanh tư nguyệt . Tư vi quư lộc , phi tại bát cách chi nội
, tường ư ngoại cách thiên .
癸生丑月,干透己土,爲七殺格。透辛金,爲偏印格。若己辛皆不透。亦可酌取其一。
Quư sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi
thất sát cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất
thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:23am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格之成功
Bát cách chi thành công
正官格爲
Chánh quan cách vi
(一)日干強,又有財來生官。
( Nhất ) nhật can cường , hựu hữu tài lai sanh quan .
(二)日干弱,正官強,有印生身。
( Nhị ) nhật can nhược , chánh quan cường , hữu ấn sanh thân .
(三)正官不見七殺混雜。
( Tam ) chánh quan bất kiến thất sát hỗn tạp .
偏正財爲格
Thiên chánh tài vi cách
(一)日干強,財亦強,再見官星。
( Nhất ) nhật can cường , tài diệc cường , tái kiến quan tinh
.
(二)日干弱,財星強,有印比護身。
( Nhị ) nhật can nhược , tài tinh cường , hữu ấn bỉ hộ thân .
(三)日干強,財星弱,有傷食生財。
( Tam ) nhật can cường , tài tinh nhược , hữu thương thực
sanh tài .
偏正印爲格
Thiên chánh ấn vi cách
(一)日干強,印輕逢官殺
( Nhất ) nhật can cường , ấn khinh phùng quan sát
(二)日干強,印亦強,有傷食泄身。
( Nhị ) nhật can cường , ấn diệc cường , hữu thương thực tiết
thân .
(三)日干強,印又多見,財透出,減弱印綬之力(但不可財根太深,與印互斷而印敗)。
( Tam ) nhật can cường , ấn hựu đa kiến ,
tài thấu xuất , giảm nhược ấn thụ chi lực ( đăn bất khả tài căn thái
thâm , dữ ấn hỗ đoạn nhi ấn bại ) .
食神爲格
Thực thần vi cách
(一)日干強,食亦強,再見財。
( Nhất ) nhật can cường , thực diệc cường , tái kiến tài .
(二)日干強,殺尤過之,食神制殺而不見財。
( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , thực thần chế sát
nhi bất kiến tài .
(三)日干強,食神泄气太過,見印護身。
( Tam ) nhật can cường , thực thần tiết khí thái quá , kiến
ấn hộ thân .
七殺爲格
Thất sát vi cách
(一)身強
( Nhất ) thân cường
(二)日干強,殺尤過之,有食制殺。
( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , hữu thực chế sát .
(三)日干弱,殺旺,有印生身。
( Tam ) nhật can nhược , sát vượng , hữu ấn sanh thân .
(四)殺身兩停,無官混殺。
( Tứ ) sát thân lưỡng đ́nh , vô quan hỗn sát .
傷官爲格
Thương quan vi cách
(一)日干強,傷官生財。
( Nhất ) nhật can cường , thương quan sanh tài .
(二)日干弱,傷官泄气,有印護身。
( Nhị ) nhật can nhược , thương quan tiết khí , hữu ấn hộ
thân .
(三)日干弱,傷官旺,而殺印雙透。
( Tam ) nhật can nhược , thương quan vượng , nhi sát ấn song
thấu .
(四)日干強,殺重,傷官駕殺。
( Tứ ) nhật can cường , sát trọng , thương quan giá sát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:28am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格之破坏
Bát cách chi phá khôi
正官爲格
Chánh quan vi cách
(一)見傷官而無印。
( Nhất ) kiến thương quan nhi vô ấn .
(二)遇刑衝破害。
( Nhị ) ngộ h́nh xung phá hại .
(三)殺來混雜。
( Tam ) sát lai hỗn tạp .
正偏財爲格
Chính thiên tài vi cách
(一)日干強,財輕劫比又重。
( Nhất ) nhật can cường , tài khinh kiếp tỉ hựu trọng .
(二)遇刑衝破害。
( Nhị ) ngộ h́nh xung phá hại .
(三)日干弱,七殺重,財又生殺。
( Tam ) nhật can nhược , thất sát trọng , tài hựu sanh sát .
偏正印爲格
Thiên chánh ấn vi cách
(一)日干弱,印本輕,又逢財坏。
( Nhất ) nhật can nhược , ấn bổn khinh , hựu phùng tài khôi .
(二)日干弱,印太重,而又多官殺。
( Nhị ) nhật can nhược , ấn thái trọng , nhi hựu đa quan sát .
(三)遇刑衝破害。
( Tam ) ngộ h́nh xung phá hại .
食神爲格
Thực thần vi cách
(一)日干強,食輕又逢梟。
( Nhất ) nhật can cường , thực khinh hựu phùng kiêu .
(二)日干弱,食神生財,而又露殺。
( Nhị ) nhật can nhược , thực thần sanh tài , nhi hựu lộ sát .
(三)遇刑衝破害。
( Tam ) ngộ h́nh xung phá hại .
七殺爲格
Thất sát vi cách
(一)遇刑衝破害
( Nhất ) ngộ h́nh xung phá hại
(二)日干弱
( Nhị ) nhật can nhược
(三)財當殺而無制。
( Tam ) tài đương sát nhi vô chế .
傷官爲格
Thương quan vi cách
(一)見官
( Nhất ) kiến quan
(二)日干弱,又多財。
( Nhị ) nhật can nhược , hựu đa tài .
(三)日干強,傷官輕,而又多印。
( Tam ) nhật can cường , thương quan khinh , nhi hựu đa ấn .
(四)遇刑衝破害。
( Tứ ) ngộ h́nh xung phá hại .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:30am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格之太過
Bát cách chi thái quá
正官爲格
Chánh quan vi cách
(一)官星得令,又眾多,日主衰弱不堪。
( Nhất ) quan tinh đắc lệnh , hựu chúng đa , nhật chủ suy nhược
bất kham .
(二)官強身弱,又多財星生官。
( Nhị ) quan cường thân nhược , hựu đa tài tinh sanh quan .
偏正財爲格
Thiên chánh tài vi cách
(一)財得令,而又眾多。日主衰弱不堪。
( Nhất ) tài đắc lệnh , nhi hựu chúng đa . Nhật chủ suy nhược bất
kham .
(二)財旺身弱,又多傷食之泄身生財。
( Nhị ) tài vượng thân nhược , hựu đa thương thực chi tiết thân
sanh tài .
偏正印爲格
Thiên chánh ấn vi cách
(一)印重又得令,日弱而財輕。
( Nhất ) ấn trùng hựu đắc lệnh , nhật nhược nhi tài khinh .
(二)印與劫比皆強,獨傷食財官輕淺。
( Nhị ) ấn dữ kiếp tỉ giai cường , độc thương thực tài quan khinh
thiển .
傷食爲格
Thương thực vi cách
(一)傷食太重,日主太輕,無印或多財。
( Nhất ) thương thực thái trọng , nhật chủ thái khinh , vô ấn
hoặc đa tài .
(二)身強殺淺,傷食重而制殺太過,又無財解
( Nhị ) thân cường sát thiển , thương thực trọng nhi chế sát thái
quá , hựu vô tài giải
七殺爲格
Thất sát vi cách
(一)殺太重,身太輕,不見傷食。
( Nhất ) sát thái trọng , thân thái khinh , bất kiến thương thực .
(二)財多身弱,殺又得財生
( Nhị ) tài đa thân nhược , sát hựu đắc tài sanh
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:32am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格之不及
Bát cách chi bất cập
正官爲格
Chánh quan vi cách
(一)身強過于官,又無財星滋官。
( Nhất ) thân cường quá vu quan , hựu vô tài tinh tư quan .
(二)身強過於官,又多印之泄官,傷食之克官。
( Nhị ) thân cường quá ư quan , hựu đa ấn chi tiết quan ,
thương thực chi khắc quan .
偏正財爲格
Thiên chánh tài vi cách
(一)身強多比劫祿刃。
( Nhất ) thân cường đa bỉ kiếp lộc nhận .
(二)財無傷食之生,而多劫印之剝奪。
( Nhị ) tài vô thương thực chi sanh , nhi đa kiếp ấn chi bác
đoạt .
偏正印爲格
Thiên chánh ấn vi cách
(一)財重無官
( Nhất ) tài trọng vô quan
(二)多比劫祿刃。
( Nhị ) đa bỉ kiếp lộc nhận .
傷食爲格
Thương thực vi cách
(一)印重身輕
( Nhất ) ấn trọng thân khinh
(二)身弱而財官太多。
( Nhị ) thân nhược nhi tài quan thái đa .
七殺爲格
Thất sát vi cách
(一)食重無財
( Nhất ) thực trọng vô tài
(二)身強印強
( Nhị ) thân cường ấn cường
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:34am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách (tiếp theo)
八格之用神
Bát cách chi dụng thần
日主有強,有弱,格局有成,有敗,有太過,有不及。今有一字,能助格局之成功。救格局之破敗,抑格局之太過。日主之太強,扶格局之不及,日主這太弱,此字即用神也命以用神得力爲上,用神不得力爲下,無用神爲更下,日主格局,猶人之軀體。用神,猶人之鴒魂。鴒魂與軀體豈可鬚臾相離,則用神于命局之重要,可以見矣,論命者,論用神也,其可忽乎 特述八格用神之取法如后。
Nhật chủ hữu cường , hữu nhược , cách cục
hữu thành , hữu bại , hữu thái quá , hữu bất cập . Kim hữu nhất tự ,
năng trợ cách cục chi thành công . Cứu cách cục chi phá bại , ức cách
cục chi thái quá . Nhật chủ chi thái cường , phù cách cục chi bất cập ,
nhật chủ giá thái nhược , thử tự tức dụng thần dă mệnh dĩ dụng thần đắc
lực vi thượng , dụng thần bất đắc lực vi hạ , vô dụng thần vi canh hạ ,
nhật chủ cách cục , do nhân chi khu thể . Dụng thần , do nhân chi linh
hồn . Linh hồn dữ khu thể khởi khả tu du tương ly , tắc dụng thần vu
mệnh cục chi trọng yếu , khả dĩ kiến hĩ , luận mệnh giả , luận dụng
thần dă , kỳ khả hốt hồ đặc thuật bát cách dụng thần chi thủ pháp như
hậu .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
chi dụng thần (tiếp theo)
正官格
Chánh quan cách
日干弱,正官爲格,財星重,取比劫爲用,無比劫則用印。
Nhật can nhược , chánh quan vi cách , tài tinh trọng , thủ tỉ
kiếp vi dụng , vô tỉ kiếp tắc dụng ấn .
日干弱,正官爲格,傷食多,取印爲用
Nhật can nhược , chánh quan vi cách , thương thực đa , thủ ấn
vi dụng
日干弱,正官爲格,官殺重,取印爲用。
Nhật can nhược , chánh quan vi cách , quan sát trọng , thủ ấn
vi dụng .
日干強,正官爲格,劫比多,取官爲用。
Nhật can cường , chánh quan vi cách , kiếp tỉ đa , thủ quan
vi dụng .
日干強,正官爲格,印多,取財爲用。
Nhật can cường , chánh quan vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng
.
日干強,正官爲格,多見傷食,宜用財。
Nhật can cường , chánh quan vi cách , đa kiến thương thực ,
nghi dụng tài .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
chi dụng thần (tiếp theo)
偏正財格
Thiên chánh tài cách
日干弱,財爲格,傷食多,取印爲用。
Nhật can nhược , tài vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi
dụng .
日干弱,財爲格,財重宜用比劫。
Nhật can nhược , tài vi cách , tài trọng nghi dụng tỉ kiếp .
日干弱,財爲格,官殺多見,宜用印。
Nhật can nhược , tài vi cách , quan sát đa kiến , nghi dụng
ấn .
日干強,財爲格,若劫比重重,用傷食爲宜,用官殺亦宜。
Nhật can cường , tài vi cách , nhược kiếp tỉ trùng trùng ,
dụng thương thực vi nghi , dụng quan sát diệc nghi .
日干強,財爲格,印多見,用財爲宜。
Nhật can cường , tài vi cách , ấn đa kiến , dụng tài vi nghi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 27: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 1:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Cách cục thiên - Bát cách Bát cách
chi dụng thần (tiếp theo)
偏正印格
Thiên chánh ấn cách
日干弱,印爲格,多官殺,宜用印。
Nhật can nhược , ấn vi cách , đa quan sát , nghi dụng ấn .
日干弱,印爲格,多傷食,尤宜用印。
Nhật can nhược , ấn vi cách , đa thương thực , vưu nghi dụng
ấn .
日干弱,印爲格,多財,宜用劫比。
Nhật can nhược , ấn vi cách , đa tài , nghi dụng kiếp tỉ .
日干強,印爲格,比劫重重,有官殺則用官殺,無官殺則用傷食。
Nhật can cường , ấn vi cách , tỉ kiếp trùng trùng , hữu quan
sát tắc dụng quan sát , vô quan sát tắc dụng thương thực .
日干強,印爲格,印重則宜用財。
Nhật can cường , ấn vi cách , ấn trọng tắc nghi dụng tài .
日干強,印爲格,財多宜用官殺。
Nhật can cường , ấn vi cách , tài đa nghi dụng quan sát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|