|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: TLMC - Vận Hạn Thiên
|
|
Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 21: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 11:36pm | Đă lưu IP
|
|
|
運限篇
Vận hạn thiên
人之富貴貧賤,窮通善惡,已在八字中而定。惡乎復用行運爲哉,故人之窮通善惡,雖不能出乎八字之外,而行運扶之抑之。足使善者益善,惡者愈惡,此行運之所以不可忽也。
Nhân chi phú quư bần tiện , cùng thông thiện
ác , dĩ tại bát tự trung nhi định . Ác hồ phục dụng hành vận vi tai ,
cố nhân chi cùng thông thiện ác , tuy bất năng xuất hồ bát tự chi ngoại
, nhi hành vận phù chi ức chi . Túc sử thiện giả ích thiện , ác giả dũ
ác , thử hành vận chi sở dĩ bất khả hốt dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 21: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 11:40pm | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên (tiếp theo)
行運之能力
Hành vận chi năng lực
八字純善,並無惡神破坏。
Bát tự thuần thiện , tịnh vô ác
thần phá khôi .
(甲)行扶善運,足使善者益善,功名富貴,無可限量。
( Giáp ) hành phù thiện vận , túc sử thiện giả ích thiện ,
công danh phú quư , vô khả hạn lượng .
(乙)行破坏運,雖不爲害,面必略見抑塞,稍不如志。
( Ất ) hành phá khôi vận , tuy bất vi hại , diện tất lược
kiến ức tắc , sảo bất như chí .
八字雖善,而有惡神破坏。
Bát tự tuy thiện , nhi hữu ác thần phá
khôi .
(甲)行去惡運,則八字中所有之好處立至。
( Giáp ) hành khứ ác vận , tắc bát tự trung sở hữu chi hảo xứ
lập chí .
(乙)再見已破坏之善神,及所制之惡神,則坏處亦立見。
( Ất ) tái kiến dĩ phá khôi chi thiện thần , cập sở chế chi
ác thần , tắc khôi xứ diệc lập kiến .
八字純惡,並無善神制伏。
Bát tự thuần ác , tịnh vô thiện thần
chế phục .
(甲)再行激惡運,足使惡者愈惡。其貧賤災禍,慘不忍聞。
( Giáp ) tái hành kích ác vận , túc sử ác giả dũ ác . Kỳ bần
tiện tai họa , thảm bất nhẫn văn .
(乙)行制伏運,雖不能爲福,而小草春風,亦可片時得志。
( Ất ) hành chế phục vận , tuy bất năng vi phúc , nhi tiểu
thảo xuân phong , diệc khả phiến thời đắc chí .
八字雖惡,卻有善神制伏。
Bát tự tuy ác , khước hữu thiện
thần chế phục .
(甲)行去善運,則八字中所有之坏處立見。
( Giáp ) hành khứ thiện vận , tắc bát tự trung sở hữu chi
khôi xứ lập kiến .
(乙)再見所制之善神,則好處亦立見。
( Ất ) tái kiến sở chế chi thiện thần , tắc hảo xứ diệc lập
kiến .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 21: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 11:50pm | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận chi năng lực (tiếp theo)
善運惡運之分析
Thiện vận ác vận chi phân tích
正官為格: - Chính quan vi cách:
日幹弱,正官為格,財星重,取比劫為用。無比劫則用印。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Nhật can nhược,chính quan vi cách,tài tinh
trọng,thủ bỉ kiếp vi dụng。Vô bỉ kiếp tắc dụng ấn。Phùng ấn bỉ chi vận vi
thiện,tài quan chi vận vi ác。
日幹弱,正官為格,食傷多,取印為用。逢官印之運為善,傷財之運為惡。
Nhật can nhược,chính quan vi cách,thực
thương đa,thủ ấn vi dụng。Phùng quan ấn chi vận vi thiện,thương tài chi
vận vi ác。
日幹弱,正官為格,官殺重,取印為用。逢印比之運為善,財官七殺之運為惡。
Nhật can nhược,chính quan vi cách,quan sát
trọng,thủ ấn vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan thất sát chi
vận vi ác。
日幹強,正官為格,劫比多,取官為用。逢財官之運為善,印比之運為惡。
Nhật can cường,chính quan vi cách,kiếp tỉ
đa,thủ quan vi dụng。Phùng tài quan chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
日幹強,正官為格,印多,取財為用。逢財食之運用善,印比之運為惡。
Nhật can cường,chính quan vi cách,ấn đa,thủ
tài vi dụng。Phùng tài thực chi vận dụng thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
日幹強,正官為格,多見傷食,宜用財。逢財官之運為善,比劫之運為惡。
Nhật can cường,chính quan vi cách,đa kiến
thương thực,nghi dụng tài。Phùng tài quan chi vận vi thiện,tỉ kiếp chi
vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 21: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 11:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp theo)
- 財為格: - Tài vi cách:
日幹弱,財為格,傷食多,取印為用。逢印比之運為善,傷財之運為惡。
Nhật can nhược,tài vi cách,thương thực
đa,thủ ấn vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,thương tài chi vận vi ác。
日幹弱,財為格,財重用比劫,逢比劫之運為善,傷食財鄉為惡。
Nhật can nhược,tài vi cách,tài trọng dụng tỉ
kiếp,phùng tỉ kiếp chi vận vi thiện,thương thực tài hương vi ác。
日幹弱,財為格,官殺多見,用印。逢印比之運為善,財官七殺之運為惡。
Nhật can nhược,tài vi cách,quan sát đa
kiến,dụng ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan thất sát chi vận vi
ác。
日幹強,財為格,若劫比重重,用傷食或用官殺。逢傷食官殺之運為善,印比之運為惡。
Nhật can cường,tài vi cách,nhược kiếp tỉ
trọng trọng,dụng thương thực hoặc dụng quan sát。Phùng thương thực quan
sát chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
日幹強,財為格,印多見,用財為宜。逢作食財運為善,印比官殺之運為惡。
Nhật can cường,tài vi cách,ấn đa kiến,dụng
tài vi nghi。Phùng tác thực tài vận vi thiện,ấn tỉ quan sát chi vận vi
ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 21: Đă gửi: 08 July 2010 lúc 11:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 印為格: - Ấn vi cách:
日幹弱,印為格,多官殺,用印。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Nhật can nhược,ấn vi cách,đa quan sát,dụng
ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan chi vận vi ác。
日幹弱,印為格,多傷食,用印。逢印比之運為善,傷食財鄉為惡。
Nhật can nhược,ấn vi cách,đa thương
thực,dụng ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,thương thực tài hương vi ác。
日幹弱,印為格,多財,用劫比。逢劫比之運為善,傷食財鄉為惡。
Nhật can nhược,ấn vi cách,đa tài,dụng kiếp
tỉ。Phùng kiếp tỉ chi vận vi thiện,thương thực tài hương vi ác。
日幹強,印為格,比劫重重,有官殺則用官殺。無官殺則用傷食,逢官殺傷食之運為善,逢劫比印鄉為惡。
Nhật can cường,ấn vi cách,tỉ kiếp trọng
trọng,hữu quan sát tắc dụng quan sát。Vô quan sát tắc dụng thương
thực,phùng quan sát thương thực chi vận vi thiện,phùng kiếp tỉ ấn hương
vi ác。
日幹強,印為格,印重,用財。逢傷財運為善,官印比劫之運為惡。
Nhật can cường,ấn vi cách,ấn trọng,dụng
tài。Phùng thương tài vận vi thiện,quan ấn tỉ kiếp chi vận vi ác。
日幹強,印為格,財多,用官殺。逢官印之運為善,傷財之運為惡。
Nhật can cường,ấn vi cách,tài đa,dụng quan
sát。Phùng quan ấn chi vận vi thiện,thương tài chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:15am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 食神為格: - Thực thần vi cách:
日幹弱,食神為格,官殺多見,用印。逢印比之運為善,財官七殺之運為惡。
Nhật can nhược,thực thần vi cách,quan sát đa
kiến,dụng ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan thất sát chi vận vi
ác。
日幹弱,食神為格,財多,用比劫。逢印比之運為善,傷財官殺之運為惡。
Nhật can nhược,thực thần vi cách,tài đa,dụng
tỉ kiếp。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,thương tài quan sát chi vận vi ác。
日幹弱,食神為格,傷食重,取印為用。逢官印之運為善,傷食財鄉為惡。
Nhật can nhược,thực thần vi cách,thương thực
trọng,thủ ấn vi dụng。Phùng quan ấn chi vận vi thiện,thương thực tài
hương vi ác。
日幹強,食神為格,印多,取財為用。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Nhật can cường,thực thần vi cách,ấn đa,thủ
tài vi dụng。Phùng thương thực tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
日幹強,食神為格,劫比重重,取食神為用。逢作食財鄉為善,印比之運為惡。
Nhật can cường,thực thần vi cách,kiếp tỉ
trùng trùng,thủ thực thần vi dụng。Phùng tác thực tài hương vi thiện,ấn
tỉ chi vận vi ác。
日幹強 ,食神為格,財多,取官殺為用。逢官殺財鄉為善,印比之運為惡。
Nhật can cường ,thực thần vi cách,tài đa,thủ
quan sát vi dụng。Phùng quan sát tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 七殺為格: - Thất sát vi cách:
日幹弱,七殺為格,財多,以劫比為用。逢印比之運為善,傷財之運為惡。
Nhật can nhược,thất sát vi cách,tài đa,dĩ
kiếp tỉ vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,thương tài chi vận vi ác。
日幹弱,七殺為格,官殺重重,取印為用。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Nhật can nhược,thất sát vi cách,quan sát
trùng trùng,thủ ấn vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan chi vận
vi ác。
日幹強,七殺為格,比劫多見,取殺為用。逢財殺之運為善,印比之運為惡。
Nhật can cường,thất sát vi cách,tỉ kiếp đa
kiến,thủ sát vi dụng。Phùng tài sát chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
日幹強,七殺為格,印多見,取財為用。逢傷財之運為善,官印比劫之鄉為惡。
Nhật can cường,thất sát vi cách,ấn đa
kiến,thủ tài vi dụng。Phùng thương tài chi vận vi thiện,quan ấn tỉ kiếp
chi hương vi ác。
日幹強,七殺為格,官殺重重,取傷食為用。逢傷食之運為善,官印之運為惡。
Nhật can cường,thất sát vi cách,quan sát
trùng trùng,thủ thương thực vi dụng。Phùng thương thực chi vận vi
thiện,quan ấn chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:28am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 傷官為格: - Thương quan vi cách:
日幹弱,傷官為格,財多,取比劫為用。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Nhật can nhược,thương quan vi cách,tài
đa,thủ tỉ kiếp vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan chi vận vi
ác。
日幹弱,傷官為格,官殺多,取印為用。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Nhật can nhược,thương quan vi
cách,quan sát
đa,thủ ấn vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan chi vận vi ác。
日幹弱,傷官為格,傷食重重,取印為用。逢官印之運為善,傷食財鄉為惡。
Nhật can nhược,thương quan vi cách,thương
thực trùng trùng,thủ ấn vi dụng。Phùng quan ấn chi vận vi thiện,thương
thực tài hương vi ác。
日幹強,傷官為格,比劫多,用七殺。逢財殺運為善,即印之運為惡。
Nhật can cường,thương quan vi cách,tỉ kiếp
đa,dụng thất sát。Phùng tài sát vận vi thiện,ấn
tỉ chi vận vi ác。
日幹強,傷官為格,印多,取財為用。逢傷食財鄉為善,即比之運為惡。
Nhật can cường,thương quan vi cách,ấn đa,thủ
tài vi dụng。Phùng thương thực tài hương vi thiện,tức tỉ chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:41am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 外格: - Ngoại cách:
曲直格,逢水木火運為善,金運為惡。
Khúc trực cách,phùng thủy mộc hỏa vận vi
thiện,kim vận vi ác。
炎上格,逢木火土運為善,水運為惡。
Viêm thượng cách,phùng mộc hỏa thổ vận vi
thiện,thủy vận vi ác。
稼穡格,逢火土金運為善,木運為惡。
Giá sắc cách,phùng hỏa thổ kim vận vi
thiện,mộc vận vi ác。
從革格,逢土金水運為善,木運為惡。
Tùng cách cách,phùng thổ kim thủy vận vi
thiện,mộc vận vi ác。
潤下格,逢金水木運為善,土運為惡。
Nhuận hạ cách,phùng kim thủy mộc vận vi
thiện,thổ vận vi ác。
從財格,逢傷食官殺運為善,印比之運為惡。
Tùng tài cách,phùng thương thực quan sát vận
vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
從殺格,逢財殺運為善,印比之運為惡。
Tùng sát cách,phùng tài sát vận vi thiện,ấn
tỉ chi vận vi ác。
從儿格,逢傷食財鄉為善,逢官殺印綬為惡。
Tùng nhân cách,phùng thương thực tài hương
vi thiện,phùng quan sát ấn thụ vi ác。
從旺格,逢印綬比劫之運為善,逢財官傷食之運為惡。
Tùng vượng cách,phùng ấn thụ tỉ kiếp chi vận
vi thiện,phùng tài quan thương thực chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 化气格: - Hóa khí cách:
化土格,逢火土金運為善,木運為惡。
Hóa thổ cách,phùng hỏa thổ kim vận vi
thiện,mộc vận vi ác。
化金格,逢土金水運為善,火運為惡。
Hóa kim cách,phùng thổ kim thủy vận vi
thiện,hỏa vận vi ác。
化水格,逢金水木運為善,土運為惡。
Hóa thủy cách,phùng kim thủy mộc vận vi
thiện,thổ vận vi ác。
化木格,逢水木火運為善,金運為惡。
Hóa mộc cách,phùng thủy mộc hỏa vận vi
thiện,kim vận vi ác。
化火格,逢水火土運為善,水運為惡。
Hóa hỏa cách,phùng thủy hỏa thổ vận vi
thiện,thủy vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 12:58am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 建祿格: - Kiến lộc
cách:
建祿格,財多身弱者,有比劫。逢印比之運為善,財官之運為惡。
Kiến lộc cách,tài đa thân nhược giả,hữu tỉ
kiếp。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan chi vận vi ác。
建祿格,財多身強者,用官殺。逢財官之運為善,印比之運為惡。
Kiến lộc cách,tài đa thân cường giả,dụng
quan sát。Phùng tài quan chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
建祿格,官殺多,身弱者,用印。逢印比之運為善,逢財官之運為惡。
Kiến lộc cách,quan sát đa,thân nhược
giả,dụng ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,phùng tài quan chi vận vi ác。
建祿格,官殺多,身強者,用財。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Kiến lộc cách,quan sát đa,thân cường
giả,dụng tài。Phùng thương thực tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
建祿格,傷食多,身弱者,用印。逢印比之運為善,傷比之運為惡。
Kiến lộc cách,thương thực đa,thân nhược
giả,dụng ấn。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,thương tỉ chi vận vi ác。
建祿格,比劫多,用官殺。逢財官之運為善,印比之運為惡。
Kiến lộc cách,tỉ kiếp đa,dụng quan sát。Phùng
tài quan chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
建祿格,印多,用財。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Kiến lộc cách,ấn đa,dụng tài。Phùng thương
thực tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
- 月刃格: - Nguyệt
nhận
cách:
月刃多財,用官殺。逢財官之運為善,印比之運為惡。
Nguyệt nhận đa tài,dụng quan sát。Phùng tài
quan chi vận vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
月刃多官殺,用財。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Nguyệt nhận đa quan sát,dụng tài。Phùng
thương thực tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
月刃多傷食,用財。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Nguyệt nhận đa thương thực,dụng tài。Phùng
thương thực tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
月刃多劫比,用官殺。逢財官之運為善,印比傷食之運為惡。
Nguyệt nhận đa kiếp tỉ,dụng quan sát。Phùng
tài quan chi vận vi thiện,ấn tỉ thương thực chi vận vi ác。
月刃多印,用財。逢傷食財鄉為善,印比之運為惡。
Nguyệt nhận đa ấn,dụng tài。Phùng thương thực
tài hương vi thiện,ấn tỉ chi vận vi ác。
月刃而滿盤財官傷食,取印為用。逢印比之運為善,財官傷食之運為惡。
Nguyệt nhận nhi măn bàn tài quan thương
thực,thủ ấn vi dụng。Phùng ấn tỉ chi vận vi thiện,tài quan thương thực
chi vận vi ác。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:08am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên - Hành vận chi năng lực Thiên vận ác vận chi phân tích (tiếp
theo)
運之善惡總論
Vận chi thiện ác tổng luận
利於用神者,為善運。
Lợi ư dụng thần giả,vi thiện vận。
利於用神之運,而被柱中他神剋去或合住者,善而不善,但亦不惡,平庸而已。
Lợi ư dụng thần chi vận,nhi bị trụ trung tha
thần khắc khứ hoặc hiệp trụ giả,thiện nhi bất thiện,đăn diệc bất
ác,b́nh dong nhi dĩ。
不利於用神者,為惡運。
Bất lợi ư dụng thần giả,vi ác vận。
不利於用神之運,而被柱中他神剋去或合住者,惡而不惡。但亦不善,平庸而已。
Bất lợi ư dụng thần chi vận,nhi bị trụ trung
tha thần khắc khứ hoặc hiệp trụ giả,ác nhi bất ác。Đăn diệc bất
thiện,b́nh dong nhi dĩ。
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:12am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên (tiếp theo)
行運年數
Hành vận niên số
古法以一干及一支爲一運。一運管十年,今人以一干一支,各爲一運,一運管五年。此立法之不同。而休咎有异矣。蓋古法一運之吉凶,鬚干支並看,今人則走天干運,即以該干論吉凶,走地支運,即以該支論吉凶。管見謂折衷辦法,最爲精當。何謂折衷辦法。即如甲午運,前五年注重甲字,兼看午字甲占七分,午占三分。后五年注重午字,兼看甲字,午居七分。甲居三分。再舉詳例以明之,例如: 甲子 丁丑 辛亥 乙未
Cổ pháp dĩ nhất can cập nhất chi vi nhất vận
. Nhất vận quản thập niên , kim nhân dĩ nhất can nhất chi , các vi nhất
vận , nhất vận quản ngũ niên . Thử lập pháp chi bất đồng . Nhi hưu cữu
hữu dị hĩ . Cái cổ pháp nhất vận chi cát hung , tu can chi tịnh khán ,
kim nhân tắc tẩu thiên can vận , tức dĩ cai can luận cát hung , tẩu địa
chi vận , tức dĩ cai chi luận cát hung . Quản kiến vị chiết trung bạn
pháp , tối vi tinh đương . Hà vị chiết trung bạn pháp . Tức như giáp
ngọ vận , tiền ngũ niên chú trọng giáp tự , kiêm khán ngọ tự giáp chiêm
thất phân , ngọ chiêm tam phân . Hậu ngũ niên chú trọng ngọ tự , kiêm
khán giáp tự , ngọ cư thất phân . Giáp cư tam phân . Tái cử tường lệ dĩ
minh chi , lệ như : giáp tư đinh sửu tân hợi ất mùi
辛逢甲乙,又逢亥子丑財多身弱爲患。運逢甲戌,忌甲之輔財,喜戌之幫身,前五年七分,甲而三分,戌凶多于吉。后五年七分,戌而三分甲。吉多于凶。
Tân phùng giáp ất , hựu phùng hợi tư sửu tài
đa thân nhược vi hoạn . Vận phùng giáp tuất , kị giáp chi phụ tài , hỉ
tuất chi bang thân , tiền ngũ niên thất phân , giáp nhi tam phân , tuất
hung đa vu cát . Hậu ngũ niên thất phân , tuất nhi tam phân giáp . Cát
đa vu hung .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:15am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên (tiếp theo)
行運雜綴
Hành vận tạp chuế
身旺而四柱傷盡官星,行財運則當發福。
Thân vượng nhi tứ trụ thương tận quan tinh , hành tài vận tắc
đương phát phúc .
用官而見傷官,妙入財印之運。
Dụng quan nhi kiến thương quan , diệu nhập tài ấn chi vận .
用傷官而多者,宜印運。
Dụng thương quan nhi đa giả , nghi ấn vận .
用傷官而少者,忌印運。
Dụng thương quan nhi thiểu giả , kị ấn vận .
用傷官而見官者,運入官旺鄉,禍不堪言。雖有吉神解救,亦必生惡疾,甚至殘軀,或遭官事。
Dụng thương quan nhi kiến quan giả , vận
nhập quan vượng hương , họa bất kham ngôn . Tuy hữu cát thần giải cứu ,
diệc tất sanh ác tật , thậm chí tàn khu , hoặc tao quan sự .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:21am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận tạp chuế (tiếp theo)
傷官原有官星,行去官運發福。
Thương quan nguyên hữu quan tinh , hành khứ quan vận phát
phúc .
傷官帶印,不宜再行財運。
Thương quan đái ấn , bất nghi tái hành tài vận .
傷官用印,運行官殺爲宜,印運亦吉,傷食不礙,財運則凶。
Thương quan dụng ấn , vận hành quan sát vi nghi , ấn vận diệc
cát , thương thực bất ngại , tài vận tắc hung .
傷官多印比,而財淺者,喜行財運或傷官運。
Thương quan đa ấn tỉ , nhi tài thiển giả , hỉ hành tài vận
hoặc thương quan vận .
傷官用財者,行財得地運發福,逢敗財運必死。
Thương quan dụng tài giả , hành tài đắc địa vận phát phúc ,
phùng bại tài vận tất tử .
傷官用財,不宜比劫運。
Thương quan dụng tài , bất nghi tỉ kiếp vận .
傷官用財,行財旺身輕運則吉。
Thương quan dụng tài , hành tài vượng thân khinh vận tắc cát .
傷官而有殺印,印運最利,傷食亦亨,雜印非吉,逢財即危。
Thương quan nhi hữu sát ấn , ấn vận tối lợi , thương thực
diệc hưởng , tạp ấn phi cát , phùng tài tức nguy .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:28am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận tạp chuế (tiếp theo)
四柱殺旺運純,身旺爲官清貴(運純獨行制殺運也。)
Tứ trụ sát vượng vận thuần , thân vượng vi quan thanh quư (
vận thuần độc hành chế sát vận dă . )
時上偏官無制伏,行制運亦可發福。
Thời thượng thiên quan vô chế phục , hành chế vận diệc khả
phát phúc .
柱中七殺,坐祿乘旺。自坐長生臨官帝旺,又帶比劫,財能化鬼爲官,運入印鄉必發。
Trụ trung thất sát , tọa lộc thừa vượng . Tự
tọa trường sinh lâm quan đế vượng , hựu đái tỉ kiếp , tài năng hóa quỷ
vi quan , vận nhập ấn hương tất phát .
制殺太過爲貧儒,但行財運醒殺,亦發威權。
Chế sát thái quá vi bần nho , đăn hành tài vận tỉnh sát ,
diệc phát uy quyền .
七殺乘旺,身又逢刃,貴不可言,只忌財旺生殺。歲運加之,身旺且多災,身弱則尤甚。
Thất sát thừa vượng , thân hựu phùng nhận ,
quư bất khả ngôn , chỉ kị tài vượng sanh sát . Tuế vận gia chi , thân
vượng thả đa tai , thân nhược tắc vưu thậm .
殺強身弱有印,最忌財運。
Sát cường thân nhược hữu ấn , tối kị tài vận .
殺旺身弱,行身弱運,禍不旋踵。
Sát vượng thân nhược , hành thân nhược vận , họa bất toàn
chủng .
身強殺淺,殺運無妨。
Thân cường sát thiển , sát vận vô phương .
身殺俱旺無制伏,又行殺旺運,雖貴不久。
Thân sát câu vượng vô chế phục , hựu hành sát vượng vận , tuy
quư bất cửu .
殺重宜制,如行官殺運,不死必貧。
Sát trọng nghi chế , như hành quan sát vận , bất tử tất bần .
七殺行官殺混雜之運,或制伏太過之運,多去官退職,甚至凶死。
Thất sát hành quan sát hỗn tạp chi vận , hoặc chế phục thái
quá chi vận , đa khứ quan thối chức , thậm chí hung tử .
殺用食制殺重食輕,則喜助食之運。殺輕食重,則喜助殺之運。
Sát dụng thực chế sát trọng thực khinh , tắc hỉ trợ thực chi
vận . Sát khinh thực trọng , tắc hỉ trợ sát chi vận .
殺食平均,而日主根輕,則喜助身之運。
Sát thực b́nh quân , nhi nhật chủ căn khinh , tắc hỉ trợ thân
chi vận .
帶殺正官,不論去官留殺,去殺留官,身輕則喜助身,食輕則喜助食。
Đái sát chánh quan , bất luận khứ quan lưu sát , khứ sát lưu
quan , thân khinh tắc hỉ trợ thân , thực khinh tắc hỉ trợ thực .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:36am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận tạp chuế (tiếp theo)
日干衰弱,但不能從殺,殺即有制有化,歲運逢財旺殺旺地,必成災禍。倘更無制無化,歲運逢財逢殺旺地,無不危亡。
Nhật can suy nhược , đăn bất năng ṭng sát ,
sát tức hữu chế hữu hóa , tuế vận phùng tài vượng sát vượng địa , tất
thành tai họa . Thảng canh vô chế vô hóa , tuế vận phùng tài phùng sát
vượng địa , vô bất nguy vong .
身殺兩等,行運宁可扶身。
Thân sát lưỡng đẳng , hành vận trữ khả phù thân .
原有制伏,殺出爲福。原無制伏,殺出爲禍。(原有即八字既有七殺、又有制殺;殺出、即行殺運也、此指身弱而言、)
Nguyên hữu chế phục , sát xuất vi phúc .
Nguyên vô chế phục , sát xuất vi họa . ( Nguyên hữu tức bát tự kư hữu
thất sát , hựu hữu chế sát ; sát xuất , tức hành sát vận dă , thử chỉ
thân nhược nhi ngôn , )
官星純正,行運復得官旺之鄉,或官星成局之運,或財旺生官之地,皆是作福之處。(此指身強而言)。
Quan tinh thuần chánh , hành vận phục đắc
quan vượng chi hương , hoặc quan tinh thành cục chi vận , hoặc tài
vượng sanh quan chi địa , giai thị tác phúc chi xứ . ( Thử chỉ thân
cường nhi ngôn ) .
日干弱,財官旺,又有殺混,行運復遇,更是徒流之命。
Nhật can nhược , tài quan vượng , hựu hữu sát hỗn , hành vận
phục ngộ , canh thị đồ lưu chi mệnh .
正官如月時重犯,天干多透,再行官旺鄉,變官爲鬼,旺處必傾,多致災夭。
Chánh quan như nguyệt thời trùng phạm ,
thiên can đa thấu , tái hành quan vượng hương , biến quan vi quỷ ,
vượng xứ tất khuynh , đa trí tai yêu .
正官格,行殺運,即是殺來混官。
Chánh quan cách , hành sát vận , tức thị sát lai hỗn quan .
正官格,行墓運,即是官星入墓。
Chánh quan cách , hành mộ vận , tức thị quan tinh nhập mộ .
財官旺強,日主衰弱,行運至財殺旺鄉,多染勞療。
Tài quan vượng cường , nhật chủ suy nhược , hành vận chí tài
sát vượng hương , đa nhiễm lao liệu .
正官爲用,大忌行運至傷官之地,更忌刑衝破害之運。
Chánh quan vi dụng , đại kị hành vận chí thương quan chi địa ,
canh kị h́nh xung phá hại chi vận .
正官而用財印,身稍輕,則喜助身運,官稍輕,則喜助官運。
Chánh quan nhi dụng tài ấn , thân sảo khinh , tắc hỉ trợ thân
vận , quan sảo khinh , tắc hỉ trợ quan vận .
正官用財,運喜印綬身旺之地。切忌食傷,然若身旺而財輕官弱,仍喜財官運也。
Chánh quan dụng tài , vận hỉ ấn thụ thân
vượng chi địa . Thiết kị thực thương , nhiên nhược thân vượng nhi tài
khinh quan nhược , nhưng hỉ tài quan vận dă .
正官帶傷食而用印制,運喜官旺印旺之鄉,正官而帶殺。其命中用比合殺,則財運可行,傷食可行,只不可復露七殺,若命中傷官合殺,則傷食與財俱可行,而不宜逢印矣。
Chánh quan đái thương thực nhi dụng ấn chế ,
vận hỉ quan vượng ấn vượng chi hương , chánh quan nhi đái sát . Kỳ mệnh
trung dụng bỉ hiệp sát , tắc tài vận khả hành , thương thực khả hành ,
chỉ bất khả phục lộ thất sát , nhược mệnh trung thương quan hiệp sát ,
tắc thương thực dữ tài câu khả hành , nhi bất nghi phùng ấn hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:38am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận tạp chuế (tiếp theo)
食神多者,宜行印運。
Thực thần đa giả , nghi hành ấn vận .
食神少者,忌行印運。
Thực thần thiểu giả , kị hành ấn vận .
食神喜行身旺地,遇梟逢比總成空。
Thực thần hỉ hành thân vượng địa , ngộ kiêu phùng tỉ tổng thành
không .
身旺印多,財運無妨,身弱有印。殺運何妨。
Thân vượng ấn đa , tài vận vô phương , thân nhược hữu ấn . Sát
vận hà phương .
印有比肩,喜行財運,印無比肩,畏行財運。
Ấn hữu tỉ kiên , hỉ hành tài vận , ấn vô tỉ kiên , úy hành tài
vận .
貪財坏印,喜行比劫之鄉。
Tham tài khôi ấn , hỉ hành tỉ kiếp chi hương .
印綬太過,不喜再行身旺地。
Ấn thụ thái quá , bất hỉ tái hành thân vượng địa .
財有比肩,喜行比劫之鄉。
Tài hữu tỉ kiên , hỉ hành tỉ kiếp chi hương .
印太輕,宜官殺運生之,印太多,鬚財運制之。
Ấn thái khinh , nghi quan sát vận sanh chi , ấn thái đa , tu tài
vận chế chi .
財多身弱,畏入財鄉。
Tài đa thân nhược , úy nhập tài hương .
財多身弱,身旺運以爲榮。身旺財衰,財旺鄉而發福。
Tài đa thân nhược , thân vượng vận dĩ vi vinh . Thân vượng tài
suy , tài vượng hương nhi phát phúc .
財多全仗印扶身,喬木家聲舊有名,不但妻賢儿子秀,晚年財帛累千金。
Tài đa toàn trượng ấn phù thân , kiều mộc
gia thanh cựu hữu danh , bất đăn thê hiền nhân tử tú , văn niên tài
bạch luy thiên kim .
柱中無財,若行財運,雖美,有名無實。
Trụ trung vô tài , nhược hành tài vận , tuy mỹ , hữu danh vô thật
.
財多身弱,又行官鄉,或財旺之運,禍患百出。
Tài đa thân nhược , hựu hành quan hương , hoặc tài vượng chi vận ,
họa hoạn bách xuất .
財多身弱,要印扶身,身旺財衰,怕劫分奪。
Tài đa thân nhược , yếu ấn phù thân , thân vượng tài suy , phạ
kiếp phân đoạt .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 21: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:40am | Đă lưu IP
|
|
|
Vận hạn thiên Hành vận tạp chuế (tiếp theo)
刃助官,則運喜助官,若命中官根深,則印綬比劫之方,反爲美運。刃用殺,殺不甚旺,則運喜助殺,殺若太重,則運喜身旺。
Nhận trợ quan , tắc vận hỉ trợ quan , nhược
mệnh trung quan căn thâm , tắc ấn thụ tỉ kiếp chi phương , phản vi mỹ
vận . Nhận dụng sát , sát bất thậm vượng , tắc vận hỉ trợ sát , sát
nhược thái trọng , tắc vận hỉ thân vượng .
小盈大虧,恐是劫財之地。
Tiểu doanh đại khuy , khủng thị kiếp tài chi địa .
財多身弱,遇劫爲福。
Tài đa thân nhược , ngộ kiếp vi phúc .
財弱身旺,見劫爲禍。
Tài nhược thân vượng , kiến kiếp vi họa .
多劫又遇劫運,守窮途而凄惶。
Đa kiếp hựu ngộ kiếp vận , thủ cùng đồ nhi thê hoàng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 2.3867 giây.
|