Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:34am | Đă lưu IP
|
|
|
二十五、論行運
Nhị thập ngũ , luận hành vận
原文:論運與看命無二法也。看命以四柱干支,配月令之喜忌,而取運則又以運之干,配八字之喜忌。故運中每運行一字,即必以此一字,配命中干支而統觀之,爲喜爲忌,吉凶判然矣。
Nguyên văn : luận vận dữ khán mệnh vô nhị
pháp dă . Khán mệnh dĩ tứ trụ can chi , phối nguyệt lệnh chi hỉ kị ,
nhi thủ vận tắc hựu dĩ vận chi can , phối bát tự chi hỉ kị . Cố vận
trung mỗi vận hành nhất tự , tức tất dĩ thử nhất tự , phối mệnh trung
can chi nhi thống quan chi , vi hỉ vi kị , cát hung phán nhiên hĩ .
徐注:富貴定于命,窮通系乎運,命如植物之種子,而運則開落之時節也。雖有佳命而不逢時,則英雄無用武地,反之,八字平常而運能補其缺,亦可乘時崛起。此所以有“命好不如運好”之說也。看命取用之法,不外乎扶抑、去病、通關、調候、助旺諸法(詳論用神節)。取運配合,不過助我喜用,補其不足,成敗變化,大致相同,原文甚明不贅。特運以方爲重,如寅卯辰東方,巳午未南方,申酉戌西方,亥子丑北方是也。如庚申辛酉,甲寅乙卯,干支相同,無論矣。甲午、乙未、丙寅、丁卯,木火同气,庚子、辛丑、壬申、癸酉,金水同气,爲喜爲忌,大致相同。如丙子丙申,火不通根,庚寅辛卯,金不通根,則干之力微,而方之力重。干爲喜則爲福不足,爲忌則爲禍亦不足。故看運鬚十年並論,不能以一字之喜忌,斷章取義也。
Từ chú : phú quư định vu mệnh , cùng thông
hệ hồ vận , mệnh như thực vật chi chủng tử , nhi vận tắc khai lạc chi
thời tiết dă . Tuy hữu giai mệnh nhi bất phùng thời , tắc anh hùng vô
dụng vũ địa , phản chi , bát tự b́nh thường nhi vận năng bổ kỳ khuyết ,
diệc khả thừa thời quật khởi . Thử sở dĩ hữu " mệnh hảo bất như vận hảo
" chi thuyết dă . Khán mệnh thủ dụng chi pháp , bất ngoại hồ phù ức ,
khứ bệnh , thông quan , điều hậu , trợ vượng chư pháp ( tường luận dụng
thần tiết ) . Thủ vận phối hiệp , bất quá trợ ngă hỉ dụng , bổ kỳ bất
túc , thành bại biến hóa , đại trí tương đồng , nguyên văn thậm minh
bất chuế . Đặc vận dĩ phương vi trọng , như dần măo th́n đông phương ,
tị ngọ mùi nam phương , thân dậu tuất tây phương , hợi tư sửu bắc phương
thị dă . Như canh thân tân dậu , giáp dần ất măo , can chi tương đồng ,
vô luận hĩ . Giáp ngọ , ất mùi , bính dần , đinh măo , mộc hỏa đồng khí
, canh tư , tân sửu , nhâm thân , quư dậu , kim thủy đồng khí , vi hỉ
vi kị , đại trí tương đồng . Như bính tư , bính thân , hỏa bất thông căn
, canh dần tân măo , kim bất thông căn , tắc can chi lực vi , nhi
phương chi lực trọng . Can vi hỉ tắc vi phúc bất túc , vi kị tắc vi họa
diệc bất túc . Cố khán vận tu thập niên tịnh luận , bất năng dĩ nhất tự
chi hỉ kị , đoạn chương thủ nghĩa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:37am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:何爲喜?命中所喜之神,我得而助之者是也。如官用印以制傷,而運助印;財生官而身輕,而運助身;印帶財以爲忌,而運劫財;食帶煞以成格,身輕而運逢印,煞重而運助食;傷官佩印,而運行官煞;陽刃用官,而運助財鄉;月劫用財,而運行傷食。如此之類,皆美運也。
Nguyên văn : hà vi hỉ ? Mệnh trung sở hỉ chi
thần , ngă đắc nhi trợ chi giả thị dă . Như quan dụng ấn dĩ chế thương
, nhi vận trợ ấn ; tài sanh quan nhi thân khinh , nhi vận trợ thân ; ấn
đái tài dĩ vi kị , nhi vận kiếp tài ; thực đái sát dĩ thành cách , thân
khinh nhi vận phùng ấn , sát trọng nhi vận trợ thực ; thương quan bội
ấn , nhi vận hành quan sát ; dương nhận dụng quan , nhi vận trợ tài
hương ; nguyệt kiếp dụng tài , nhi vận hành thương thực . Như thử chi
loại , giai mỹ vận dă .
徐注:命中喜神或用神,行運助之,即爲吉運。官格見傷,忌也,用印制傷,可以去病。行運助印者,如以木爲印,而行東方甲乙是也。如印露傷藏,官煞運亦美。傷露印藏,忌見官煞,而財運破印,則大忌矣。
Từ chú : mệnh trung hỉ thần hoặc dụng thần ,
hành vận trợ chi , tức vi cát vận . Quan cách kiến thương , kị dă ,
dụng ấn chế thương , khả dĩ khứ bệnh . Hành vận trợ ấn giả , như dĩ mộc
vi ấn , nhi hành đông phương giáp ất thị dă . Như ấn lộ thương tàng ,
quan sát vận diệc mỹ . Thương lộ ấn tàng , kị kiến quan sát , nhi tài
vận phá ấn , tắc đại kị hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:39am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
身弱用印,帶財爲忌,運行劫財,則去其病。身強印旺,喜財損印,則以財鄉爲美,而忌劫財矣。
Thân nhược dụng ấn , đái tài vi kị , vận
hành kiếp tài , tắc khứ kỳ bệnh . Thân cường ấn vượng , hỉ tài tổn ấn ,
tắc dĩ tài hương vi mỹ , nhi kị kiếp tài hĩ .
食神帶煞,身弱則克泄交加,運逢印綬,制傷化煞滋身,三得其美,若身強煞旺,以食制煞爲用,則喜行食傷運矣。
Thực thần đái sát , thân nhược tắc khắc tiết
giao gia , vận phùng ấn thụ , chế thương hóa sát tư thân , tam đắc kỳ
mỹ , nhược thân cường sát vượng , dĩ thực chế sát vi dụng , tắc hỉ hành
thực thương vận hĩ .
傷官佩印者,月令傷官,日元持印,印露通根,運行官煞,生起印綬爲美,若印藏傷露,則官煞忌見矣。
Thương quan bội ấn giả , nguyệt lệnh thương
quan , nhật nguyên tŕ ấn , ấn lộ thông căn , vận hành quan sát , sanh
khởi ấn thụ vi mỹ , nhược ấn tàng thương lộ , tắc quan sát kị kiến hĩ .
更有傷官太旺,運喜財鄉,泄傷之气,四柱雖佩印而不爲用,則不能以官煞爲美也。
Canh hữu thương quan thái vượng , vận hỉ tài
hương , tiết thương chi khí , tứ trụ tuy bội ấn nhi bất vi dụng , tắc
bất năng dĩ quan sát vi mỹ dă .
陽刃用官煞,而原局刃旺,則喜行財鄉,生起官煞,若刃輕而官煞重,則宜助其刃。月劫用財,則惟有食傷爲美,若行財運,要四柱原有食傷方可,即通關之意也。此其大概,更于八格取運詳之。
Dương nhận dụng quan sát , nhi nguyên cục
nhận vượng , tắc hỉ hành tài hương , sanh khởi quan sát , nhược nhận
khinh nhi quan sát trọng , tắc nghi trợ kỳ nhận . Nguyệt kiếp dụng tài
, tắc duy hữu thực thương vi mỹ , nhược hành tài vận , yếu tứ trụ
nguyên hữu thực thương phương khả , tức thông quan chi ư dă . Thử kỳ
đại khái , canh vu bát cách thủ vận tường chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:42am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:何謂忌?命中所忌,我逆而施之者是也。如正官無印,而運行傷;財不透食,而運行煞;印綬用官,而運合官;食神帶煞,而運行財;七煞食制,而運逢梟;傷官佩印,而運行財;陽刃用煞,而運逢食;建祿用官,而運逢傷。如此之類,皆敗運也。
Nguyên văn : hà vị kị ? Mệnh trung sở kị ,
ngă nghịch nhi thi chi giả thị dă . Như chánh quan vô ấn , nhi vận hành
thương ; tài bất thấu thực , nhi vận hành sát ; ấn thụ dụng quan , nhi
vận hiệp quan ; thực thần đái sát , nhi vận hành tài ; thất sát thực
chế , nhi vận phùng kiêu ; thương quan bội ấn , nhi vận hành tài ;
dương nhận dụng sát , nhi vận phùng thực ; kiến lộc dụng quan , nhi vận
phùng thương . Như thử chi loại , giai bại vận dă .
徐注:命中用神或喜神,宜其生旺者,而行運抑之,即逆運也。如正官爲用,以財生官爲喜,而運行食傷,若原局有印,尚可回克食傷以護官星,無印則用神被傷矣。
Từ chú : mệnh trung dụng thần hoặc hỉ thần ,
nghi kỳ sanh vượng giả , nhi hành vận ức chi , tức nghịch vận dă . Như
chánh quan vi dụng , dĩ tài sanh quan vi hỉ , nhi vận hành thực thương
, nhược nguyên cục hữu ấn , thượng khả hồi khắc thực thương dĩ hộ quan
tinh , vô ấn tắc dụng thần bị thương hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:45am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
財不透食者,柱有食神而不透支也。運行七煞,若透食傷,尚可回克以護財,不透則食生財而不制煞,煞泄財之气以攻身。
Tài bất thấu thực giả , trụ hữu thực thần
nhi bất thấu chi dă . Vận hành thất sát , nhược thấu thực thương ,
thượng khả hồi khắc dĩ hộ tài , bất thấu tắc thực sanh tài nhi bất chế
sát , sát tiết tài chi khí dĩ công thân .
印綬用官者,月令印綬而透官星,以官生印也。運合官者,如甲生子月,透辛爲用,而運行丙火;丙生卯月,透癸爲用,而運行戊土。合去官星,爲破格也。
Ấn thụ dụng quan giả , nguyệt lệnh ấn thụ
nhi thấu quan tinh , dĩ quan sanh ấn dă . Vận hiệp quan giả , như giáp
sanh tư nguyệt , thấu tân vi dụng , nhi vận hành bính hỏa ; bính sanh
măo nguyệt , thấu quư vi dụng , nhi vận hành mậu thổ . Hiệp khứ quan
tinh , vi phá cách dă .
食神帶煞,謂月令食神而干帶煞也。運行財地,則財化食以生煞。七煞食制者,月令七煞,取食制煞爲用也。運行梟地,則梟奪食以護煞,同爲破格矣。
Thực thần đái sát , vị nguyệt lệnh thực thần
nhi can đái sát dă . Vận hành tài địa , tắc tài hóa thực dĩ sanh sát .
Thất sát thực chế giả , nguyệt lệnh thất sát , thủ thực chế sát vi dụng
dă . Vận hành kiêu địa , tắc kiêu đoạt thực dĩ hộ sát , đồng vi phá
cách hĩ .
月令傷官,身強用財,身弱佩印。用財而行劫財之鄉,佩印而行財破印之地,是爲破用。
Nguyệt lệnh thương quan , thân cường dụng
tài , thân nhược bội ấn . Dụng tài nhi hành kiếp tài chi hương , bội ấn
nhi hành tài phá ấn chi địa , thị vi phá dụng .
陽刃用煞,建祿用官,同以日元太旺,取官煞裁制祿刃爲用,運逢食傷,去其官煞,則祿刃太旺而傷身。
Dương nhận dụng sát , kiến lộc dụng quan ,
đồng dĩ nhật nguyên thái vượng , thủ quan sát tài chế lộc nhận vi dụng
, vận phùng thực thương , khứ kỳ quan sát , tắc lộc nhận thái vượng nhi
thương thân .
總之取運與看命無二法,日元爲主,合我之需要爲用神,助我之需要爲喜神,行運助我喜用爲吉運,逆我喜用爲劣運。
Tổng chi thủ vận dữ khán mệnh vô nhị pháp ,
nhật nguyên vi chủ , hiệp ngă chi nhu yếu vi dụng thần , trợ ngă chi
nhu yếu vi hỉ thần , hành vận trợ ngă hỉ dụng vi cát vận , nghịch ngă
hỉ dụng vi liệt vận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:49am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:其有似喜而實忌者,何也?如官逢印運,而本命有合,印逢官運,而本命用煞之類是也。
Nguyên văn : kỳ hữu tự hỉ nhi thật kị giả ,
hà dă ? Như quan phùng ấn vận , nhi bổn mệnh hữu hiệp , ấn phùng quan
vận , nhi bổn mệnh dụng sát chi loại thị dă .
徐注:凡取運必兼顧四柱之神,方能定其喜忌,所謂“運行一字,必以此一字配命中干支而統觀之”是也。官逢印運而本命有合者,如甲木日元,辛酉月,戊辰年,行癸水印運,則戊癸合,反傷官星也。用官星者以才印爲輔,如用才生官者,亦忌印運,泄官之气,不必定有合也。用印逢官,本爲吉運,然原命爲煞重身輕,用印化煞之局,則以印劫扶身爲美,再行官煞,均非所宜,非指官煞混雜論也。
Từ chú : phàm thủ vận tất kiêm cố tứ trụ chi
thần , phương năng định kỳ hỉ kị , sở vị " vận hành nhất tự , tất dĩ
thử nhất tự phối mệnh trung can chi nhi thống quan chi " thị dă . Quan
phùng ấn vận nhi bổn mệnh hữu hiệp giả , như giáp mộc nhật nguyên , tân
dậu nguyệt , mậu th́n niên , hành quư thủy ấn vận , tắc mậu quư hiệp ,
phản thương quan tinh dă . Dụng quan tinh giả dĩ tài ấn vi phụ , như
dụng tài sanh quan giả , diệc kị ấn vận , tiết quan chi khí , bất tất
định hữu hiệp dă . Dụng ấn phùng quan , bổn vi cát vận , nhiên nguyên
mệnh vi sát trọng thân khinh , dụng ấn hóa sát chi cục , tắc dĩ ấn kiếp
phù thân vi mỹ , tái hành quan sát , quân phi sở nghi , phi chỉ quan
sát hỗn tạp luận dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:有似忌而實喜者,何也?如官逢傷運,而命透印,財行煞運,而命透食之類是也。
Nguyên văn : hữu tự kị nhi thật hỉ giả , hà
dă ? Như quan phùng thương vận , nhi mệnh thấu ấn , tài hành sát vận ,
nhi mệnh thấu thực chi loại thị dă .
徐注:用官星以傷官爲忌,若原局透食神,則可以生財制煞,不畏官煞之運。用財星者,以七煞爲忌,若原局透食神,則可以生財制煞,不畏官煞之地。雖非佳運,而有解神,所謂逢凶化吉是也。
Từ chú : dụng quan tinh dĩ thương quan vi kị
, nhược nguyên cục thấu thực thần , tắc khả dĩ sanh tài chế sát , bất
úy quan sát chi vận . Dụng tài tinh giả , dĩ thất sát vi kị , nhược
nguyên cục thấu thực thần , tắc khả dĩ sanh tài chế sát , bất úy quan
sát chi địa . Tuy phi giai vận , nhi hữu giải thần , sở vị phùng hung
hóa cát thị dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 4:54am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有行干而不行支者,何也?如丙生子月亥年,逢丙丁則幫身,逢巳午則相衝是也。
Nguyên văn : hựu hữu hành can nhi bất hành
chi giả , hà dă ? Như bính sanh tư nguyệt hợi niên , phùng bính đinh
tắc bang thân , phùng tị ngọ tắc tương xung thị dă .
徐注:丙生子月亥年,壬癸水秉令乘旺,行丙丁運則爲比劫幫身,行巳午運則爲衰神衝旺,反増水勢,是行干而不行支也。
Từ chú : bính sanh tư nguyệt hợi niên , nhâm
quư thủy bỉnh lệnh thừa vượng , hành bính đinh vận tắc vi tỉ kiếp bang
thân , hành tị ngọ vận tắc vi suy thần xung vượng , phản tăng thủy thế
, thị hành can nhi bất hành chi dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有行支而不行干者,何也?如甲生酉月,辛金透而官猶弱,逢申酉則官植根,逢庚辛則混煞重官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu hành chi nhi bất hành
can giả , hà dă ? Như giáp sanh dậu nguyệt , tân kim thấu nhi quan do
nhược , phùng thân dậu tắc quan thực căn , phùng canh tân tắc hỗn sát
trọng quan chi loại thị dă .
徐注:此鬚分別官星之旺弱。若官星弱,運至西方申酉,爲官星得地,逢庚辛爲混煞重官,嫌其夾雜。若官星旺,則申酉庚辛同忌矣。又鬚辨其透與不同,若官星弱,藏支而不透支,運逢辛爲官星透清,非重官也。
Từ chú : thử tu phân biệt quan tinh chi
vượng nhược . Nhược quan tinh nhược , vận chí tây phương thân dậu , vi
quan tinh đắc địa , phùng canh tân vi hỗn sát trọng quan , hiềm kỳ giáp
tạp . Nhược quan tinh vượng , tắc thân dậu canh tân đồng kị hĩ . Hựu tu
biện kỳ thấu dữ bất đồng , nhược quan tinh nhược , tàng chi nhi bất
thấu chi , vận phùng tân vi quan tinh thấu thanh , phi trọng quan dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:15am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有干同一類而不兩行者,何也?如丁生亥月,而年透壬官,逢丙則幫身,逢丁則合官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu can đồng nhất loại nhi
bất lưỡng hành giả , hà dă ? Như đinh sanh hợi nguyệt , nhi niên thấu
nhâm quan , phùng bính tắc bang thân , phùng đinh tắc hiệp quan chi
loại thị dă .
徐注:合煞爲喜,合官爲忌。如丙生亥月,透壬爲煞,逢丙幫身,逢丁合煞,雖同爲吉運而不同,蓋丙僅助身,而丁合煞爲權也。丁生亥月,透壬爲官,逢丙幫身,逢丁合官爲忌也。丁生亥月,透壬又透戊,爲官星遇傷,逢壬爲傷官見官,逢癸則化傷爲劫,不但幫身,且解官星之厄。若此之類,不勝備舉,爲喜爲忌,鬚體察原局干支日主喜忌而定之。
Từ chú : hiệp sát vi hỉ , hiệp quan vi kị .
Như bính sanh hợi nguyệt , thấu nhâm vi sát , phùng bính bang thân ,
phùng đinh hiệp sát , tuy đồng vi cát vận nhi bất đồng , cái bính cận
trợ thân , nhi đinh hiệp sát vi quyền dă . Đinh sanh hợi nguyệt , thấu
nhâm vi quan , phùng bính bang thân , phùng đinh hiệp quan vi kị dă .
Đinh sanh hợi nguyệt , thấu nhâm hựu thấu mậu , vi quan tinh ngộ thương
, phùng nhâm vi thương quan kiến quan , phùng quư tắc hóa thương vi
kiếp , bất đăn bang thân , thả giải quan tinh chi ách . Nhược thử chi
loại , bất thắng bị cử , vi hỉ vi kị , tu thể sát nguyên cục can chi
nhật chủ hỉ kị nhi định chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:19am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有支同一類而不兩行者,何也?如戊生卯月,丑年,逢申則自坐長生,逢酉則會丑以傷官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu chi đồng nhất loại nhi
bất lưỡng hành giả , hà dă ? Như mậu sanh măo nguyệt , sửu niên , phùng
thân tắc tự tọa trường sinh , phùng dậu tắc hội sửu dĩ thương quan chi
loại thị dă .
徐注:支之變化,較之天干尤爲復雜。如上例戊生卯月,生于子年,逢申則會水生官,逢酉則傷克官星;丁生酉月逢午爲祿堂劫財,逢巳則會成財局;丁生酉月辰年,辰酉本可合金,而又生財,運逢子,子辰會起水局,反泄財之气。若此之類,亦不勝備舉也。
Từ chú : chi chi biến hóa , giác chi thiên
can vưu vi phục tạp . Như thượng lệ mậu sanh măo nguyệt , sanh vu tư
niên , phùng thân tắc hội thủy sanh quan , phùng dậu tắc thương khắc
quan tinh ; đinh sanh dậu nguyệt phùng ngọ vi lộc đường kiếp tài ,
phùng tị tắc hội thành tài cục ; đinh sanh dậu nguyệt th́n niên , th́n
dậu bổn khả hợp kim , nhi hựu sanh tài , vận phùng tư , tư th́n hội
khởi thủy cục , phản tiết tài chi khí . Nhược thử chi loại , diệc bất
thắng bị cử dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:22am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有同是相衝而分緩急者,何也?衝年月則急,衝日時則緩也。
Nguyên văn : hựu hữu đồng thị tương xung nhi
phân hoăn cấp giả , hà dă ? Xung niên nguyệt tắc cấp , xung nhật thời
tắc hoăn dă .
徐注:此說未可拘定。衝提綱月令爲重,余支爲輕;衝喜用所在地爲重,非衝用所在地爲輕。又有就支神性質分別者,蓋寅申巳亥四生之地爲重,气尚微弱,逢衝則坏也。子午卯酉气専而旺,或成或敗,隨局而定,而辰戌丑未爲兄弟朋衝,無關緊要。《滴天髓》所謂“生方怕動庫宜開,敗地逢衝仔細推”是也。
Từ chú : thử thuyết vị khả câu định . Xung
đề cương nguyệt lệnh vi trọng , dư chi vi khinh ; xung hỉ dụng sở tại
địa vi trọng , phi xung dụng sở tại địa vi khinh . Hựu hữu tựu chi thần
tính chất phân biệt giả , cái dần thân tị hợi tứ sanh chi địa vi trọng
, khí thượng vi nhược , phùng xung tắc khôi dă . Tư ngọ măo dậu khí
chuyên nhi vượng , hoặc thành hoặc bại , tùy cục nhi định , nhi th́n
tuất sửu mùi vi huynh đệ bằng xung , vô quan khẩn yếu . " Tích thiên tủy
" sở vị " sanh phương phạ động khố nghi khai , bại địa phùng xung tử tế
thôi " thị dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:23am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有同是相衝而分輕重者,何也?運本美而逢衝則輕,運既忌而又衝則重也。
Nguyên văn : hựu hữu đồng thị tương xung nhi
phân khinh trọng giả , hà dă ? Vận bổn mỹ nhi phùng xung tắc khinh ,
vận kư kị nhi hựu xung tắc trọng dă .
徐注:衝克鬚看喜忌,運喜而衝忌則輕,運忌而衝喜則重。更鬚推看流年,或運雖爲喜而流年並衝,亦不爲吉。
Từ chú : xung khắc tu khán hỉ kị , vận hỉ
nhi xung kị tắc khinh , vận kị nhi xung hỉ tắc trọng . Canh tu thôi
khán lưu niên , hoặc vận tuy vi hỉ nhi lưu niên tịnh xung , diệc bất vi
cát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:26am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有逢衝而不衝,何也?如甲用酉官,行卯則衝,而本命巳酉相會,則衝無力;年支亥未,則卯逢年會而不衝月官之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu phùng xung nhi bất xung
, hà dă ? Như giáp dụng dậu quan , hành măo tắc xung , nhi bổn mệnh tị
dậu tương hội , tắc xung vô lực ; niên chi hợi mùi , tắc măo phùng niên
hội nhi bất xung nguyệt quan chi loại thị dă .
徐注:逢衝不衝者,因有會合解衝也。甲用酉官,原局有巳丑,則官星會局,卯衝無力;原局有亥或未,運至卯則三合會局而不衝。參閱刑衝會合解法。
Từ chú : phùng xung bất xung giả , nhân hữu
hội hiệp giải xung dă . Giáp dụng dậu quan , nguyên cục hữu tị sửu ,
tắc quan tinh hội cục , măo xung vô lực ; nguyên cục hữu hợi hoặc mùi ,
vận chí măo tắc tam hợp hội cục nhi bất xung . Tham duyệt h́nh xung hội
hiệp giải pháp .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 15: Đă gửi: 09 September 2010 lúc 5:29am | Đă lưu IP
|
|
|
Nhị thập ngũ , luận hành vận (tiếp theo)
原文:又有一衝而得兩衝者,何也?如乙用申官,兩申並而不衝一寅,運又逢寅,則運與本命,合成二寅,以衝二申之類是也。
Nguyên văn : hựu hữu nhất xung nhi đắc lưỡng
xung giả , hà dă ? Như ất dụng thân quan , lưỡng thân tịnh nhi bất xung
nhất dần , vận hựu phùng dần , tắc vận dữ bổn mệnh , hợp thành nhị dần
, dĩ xung nhị thân chi loại thị dă .
徐注:兩申不衝一寅之說,未可盡信。衝者,克也,寅即甲,庚即申,甲遇兩庚,豈不克乎?特兩申一寅,气不専注,譬如兩庚一乙,妒合不専,運再逢乙,則兩庚各合一乙而情専。衝亦如是,運再逢寅,以一衝而引起兩衝也(參閱刑衝會合解法)。
Từ chú : lưỡng thân bất xung nhất dần chi
thuyết , vị khả tận tín . Xung giả , khắc dă , dần tức giáp , canh tức
thân , giáp ngộ lưỡng canh , khởi bất khắc hồ ? Đặc lưỡng thân nhất dần
, khí bất chuyên chú , thí như lưỡng canh nhất ất , đố hiệp bất chuyên
, vận tái phùng ất , tắc lưỡng canh các hợp nhất ất nhi t́nh chuyên .
Xung diệc như thị , vận tái phùng dần , dĩ nhất xung nhi dẫn khởi lưỡng
xung dă ( tham duyệt h́nh xung hội hiệp giải pháp ) .
此皆取之要法,其備細則于各格取運章詳之。
Thử giai thủ chi yếu pháp , kỳ bị tế tắc vu các cách thủ vận chương tường chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|