Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
  H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
  Thông Báo
  Báo Tin
  Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Nhờ Coi Quẻ
  Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Tử Vi
  Tử Bình
  Kinh Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Bói Bài
  Đoán Điềm Giải Mộng
  Khoa Học Huyền Bí
  Thái Ất - Độn Giáp
  Y Dược
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
  Tủ Sách
  Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
  Linh Tinh
  Giải Trí
  Vườn Thơ
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 302 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
chindonco (3250)
hiendde (2589)
HoaCai01 (2277)
vothienkhong (1807)
dinhvantan (934)
ryan88 (805)
Vovitu (713)
ruavang (691)
lancongtu (667)
TranNhatThanh (644)
Hội viên mới
redlee (0)
dautranhsinhton (0)
Chieu Tim1234 (1)
huyent.nguyen (0)
tamsuhocdao (0)
henytran2708 (0)
thuanhai_bgm (0)
Longthienson (0)
thuyenktc (0)
liemnhi (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử B́nh
 TUVILYSO.net : Tử B́nh
Tựa đề Chủ đề: Vạch lá t́m sâu trong Thiệu Vĩ Hoa Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
trongco
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 04 June 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 327
Msg 1 of 4: Đă gửi: 18 April 2011 lúc 6:16pm | Đă lưu IP Trích dẫn trongco


Tôi đọc sách TVH đă lâu, hơi chậm hiểu v́ tính logic của thày.
Tôi 'đồ' rằng có lẽ do bấm tay nên có khi nhầm, quên sót xảy ra nên có khi dự đoán sai lệch ít nhiều.
Nay xin diễn đàn bàn luận những vấn đề mà bạn cho rằng 'khác ư' của thày xem sao. Tôi nghĩ đây cũng là nhằm mục đích t́m học là chính, không phải 'đứng trên vai người khổng lồ' để t́m kiếm danh lợi, mà chỉ cố t́m những kiến giải về mặt lư luận dịch học.
V́ vốn 'ngũ hành điên đảo', cũng lá số ấy: chẳng lẽ nay nói thế này, chọn Dụng này đoán này, sau 60 năm/ lúc khác/ người khác lại chọn Dụng kia, đoán kia?
Chuyện TVH đoán lại cho ông già mài mực bán chữ mới biết sao lắm thày thế nhỉ?
Xin mở topic mới, mong được nghe và góp ư.
Quay trở về đầu Xem trongco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trongco
 
trongco
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 04 June 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 327
Msg 2 of 4: Đă gửi: 19 April 2011 lúc 7:30pm | Đă lưu IP Trích dẫn trongco


Sách DỰ ĐOÁN THEO TỨ TRỤ của Thiệu Vĩ Hoa, NXB  Giao Thông Vận Tải, năm 2002, in lần thứ ba, bao gồm nội dung 2 cuốn và có bổ sung cách tính độ vượng và ví dụ có giải, tổng cộng 681 trang.

 Ví dụ 17: Phân tích mệnh cục và chọn Dụng thần (Phần V, tr 423)

 Giờ Ngày đă đổi thành: 09:48 Thứ Ba 26/5/1970, nhằm ngày 22/04/1970 AL VN

Tiết Lập Hạ tháng 04 (Hỏa lệnh) Nhâm Th́n-Bính Ngọ*Tân Tỵ+Canh Tuất = CÀN TẠO.

Em paste printscreen để minh họa, nhưng không cho/ được.

 Thày viết: Nhật chủ Bính Hỏa sinh tháng Tỵ lâm Quan lộc, tọa chi Ḱnh dương, được Thực đắc địa, hơn nữa trong các chi Hỏa nhiều, e rằng nhật nguyên quá mạnh.

Thày không phân tích rơ mệnh cục Năm+Ngày Bán Hợp =hoá Hỏa- TỶ cục +Tháng+Ngày Ngũ Hợp ṭng Phu =hoá Hỏa- TỶ cục. Nhưng Nhâm Thủy=Quan Sát đâu có vừa ǵ (tuy Tuyệt ở can, nhưng Quan đới ở chi). Lại thêm Thương Thực vượng x́ hao Nhật chủ mất rồi. Chú ư Thực tàng tháng và Thương tàng ngày bị Ngũ Hợp mất/ giảm lực. Trong đó Năm-Th́n và giờ Tuất lục xung nhưng cách xa, không tính. Độ vượng Nhật chủ Hỏa: 58% Vượng.

Đă đành chọn Dụng=Sát là phù hợp.

Chọn Dụng thần: Thủy=Quan Sát (Hành: được sinh, được trợ, bị khắc, Ngũ Hợp, suy: 12%= ở gần)- hợp phương Bắc-Thủy. * Hỉ thần: Kim =cTài tTài * KỴ thần: Hỏa =Tỷ Kiếp Mộc =Ấn Kiêu

Theo cách tính của TVH:

Độ vượng Tỷ: can  +30+30; chi:  +03+18+21 = 122  = lại được tăng do đúng lệnh tháng= 58%+

Độ vượng Tài: can +36+36-18-06 ; chi +09+09 = 53 = bị giảm do khắc lệnh tháng 13%-

Tỷ thắng Tài, sao c̣n e sợ (khó vinh hiển!) vận Tỷ Kiếp 44-65? (Tài đa nhưng thân không nhược)

Thày viết: Tài được tư dưỡng, Sát không bị áp chế nên phần nhiều bị tiểu nhân hăm hại (câu này nghe quen quen, h́nh như đều áp dụng cho tất cả mọi trường hợp, người nghe -ai nấy- đều khen là đúng) …Đúng là Sát không vượng (12%), v́ bị Thực Thương vượng áp chế. Nhưng đến vận Thực 64-75 nó chẳng khắc Sát chừa lại Quan mà có chức vụ lớn hơn hồi vận Ấn Kiêu 24-43 sao?

Phần trên thày chê Dụng không vượng, sau lại nói Dụng không bị áp chế?

 Tổng kết mà nói, thày TVH vẫn đúng là đại sư Chu Dịch, những t́m ṭi phát hiện này chỉ là 'làm cho tốt hơn', chưa hề dám phản bác.

Trong các ví dụ của TVH, có nhiều ngày tháng năm sinh 1988 - 1990, tất sẽ có nhiều người VN trùng số. Vậy chúng ta sẽ luận thế nào. Giống thày chăng?

Mong các vị bàn luận thêm.




Sửa lại bởi trongco : 19 April 2011 lúc 7:35pm
Quay trở về đầu Xem trongco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trongco
 
trongco
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 04 June 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 327
Msg 3 of 4: Đă gửi: 19 April 2011 lúc 11:28pm | Đă lưu IP Trích dẫn trongco

Xin tiếp loạt bài trên:(tạm lấy từ cuối lên, xin đừng la lên là đọc theo kiểu Tàu, chỉ có ư lấy gần trước xa sau. Vậy thôi)

Ví dụ 5: sdd, trang 665 (trên phần Bàn về phản ngâm, phục ngâm)

Tuổi người anh:

Giờ Ngày đă đổi thành: 09:00 Thứ Năm 26/10/1972, nhằm ngày 20/09/1972 AL VN

Tiết Hàn Lộ tháng 09 (THỔ lệnh) Canh Th́n-Canh Dần*Canh Tuất+Nhâm Tư = CÀN TẠO.

Độ vượng Nhật chủ KIM: 63% Vượng

Mệnh có: 3KIÊU 2TỶ 2THƯƠNG 1KIẾP 1THỰC 1tTÀI 1cTÀI 1SÁT 1QUAN = oẤN

Can Nhật chủ mất lệnh tháng= được sinh= được trợ= ko đắc địa= ko Dựa

Chọn Dụng thần: Mộc =cTài tTài (Hành: được sinh, được trợ, bị khắc, ko 5Hợp, suy: 11%= ở gần)- hợp phương Đông-Mộc.

 * Hỉ thần: Hỏa =Quan Sát * KỴ thần: Thổ =Ấn Kiêu

- Dụng=Chính Tài: siêng năng cần kiệm. Dụng=Thiên Tài: nhạy bén khéo léo.

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 20 =Tân Mùi 1991 - KIẾP -

Năm+Giờ Bán Hợp =hoá Thủy- THƯƠNG cục

Tuế tương khắc ĐVận  KNăm- NgàyKhắc- == THẦN SÁT:  Đại Hao Không Vong = = =

 * * *  * * *  CHI VẬN GẶP KỴ THẦN * * * * *

- Lưu niên XUNG Mộ Nhật can Đại vận: hết sức cẩn thận tai họa.

= LUẬN DỤNG THẦN HỢP XUNG: * Dụng thần thuộc chi: Dần - Th́n  * Kỵ thần thuộc chi: Dần - Th́n - Tuất

Dụng tương xung Chi Tháng.

Kỵ thần tương xung Chi Tháng. Kỵ thần tương xung Chi Giờ.

 -->> Thực thần là cứu ứng của Dụng Thần.

 -->> Quan tinh là cứu ứng của Dụng Thần.

-->> Có Kiếp-Tài Ngũ Hợp mất Sát. -->>  Có Thương-Quan Ngũ Hợp mất Sát.

- Hành Dụng bị Can Lưu niên khắc: tai ách nguy hiểm. Nhiều sao tốt hội hợp có thể giải nguy.

 

Tuổi người em:

Giờ Ngày đă đổi thành: 05:00 Thứ Hai 21/7/1975, nhằm ngày 13/06/1975 AL VN

Tiết Tiểu Thử tháng 06 (Hỏa lệnh) Giáp Dần-Mậu Th́n*Quư Mùi+Ất Măo = CÀN TẠO.

Năm+Ngày+Giờ Tam Hội =hoá Mộc- QUAN cục +Tháng+Ngày Ngũ Hợp =hoá Hỏa- ẤN cục Năm+Ngày Tương Hại;

Can Nhật chủ mất lệnh tháng= được sinh= được trợ= ko đắc địa= ko Dựa

Mệnh có: 4QUAN  2TỶ 2cTÀI 2SÁT 1KIẾP 1KIÊU 1ẤN = oTHỰC oTHƯƠNG otTÀI

Độ vượng Nhật chủ THỔ: 30% Nhược

Chọn Dụng thần: Hỏa =Ấn Kiêu (Hành: được sinh, được trợ, bị khắc, Ngũ Hợp, hơi nhược: 33%= ở xa)- hợp phương Nam-Hỏa. * Hỉ thần: Thổ =Tỷ Kiếp * KỴ thần: Mộc =Quan Sát

- Dụng=Chính Ấn: nhân từ đoan chính.- Dụng=Thiên Ấn: có ư chí phấn đấu vươn lên.

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 17 =Tân Mùi 1991 - THƯƠNG -

Năm+Ngày+Giờ Tam Hội =hoá Mộc- QUAN cục +Tháng+Ngày Ngũ Hợp =hoá Hỏa- ẤN cục Năm+Ngày+Giờ+Vận Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

 NămKhắc- GiờKhắc- == THẦN SÁT:  = = = * * *  * * *  CHI VẬN GẶP HỶ THẦN *  * * * * *

= LUẬN DỤNG THẦN HỢP XUNG: * Dụng thần thuộc chi: Dần - Mùi  * Kỵ thần thuộc chi: Th́n - Mùi

 -->> Không Thực thần không cứu ứng Dụng Thần.

 -->>  Có Chính Ấn Ngũ Hợp chặt Tài. -->>  Có Thiên Ấn Ngũ Hợp chặt Tài.

 -->> Có Kiếp-Tài Ngũ Hợp mất Sát.

 Sơ bộ nhận xét, lá số em tốt hơn anh. Tuy nhiên v́ Quan Sát hỗn tạp lại hành vận Thương: liên quan phápluật/ đề pḥng họa lao tù.

Qua các ví dụ trên đây, .. Năm gặp tai ách không nên có tâm lư may rủi. Nếu năm đó qua được th́ chẳng qua tai nạn c̣n tiềm tàng, tích lâu nhất định sẽ bột phát: (đây sẽ là câu cửa miệng của thày bói, nôm na ta thường gọi là..thày hù. Mà phen này thầy hù lại… dai và lâu nữa).

Bạn có nghĩ là thày hù không? Nếu không, bạn có áp dụng câu này khi gặp giống thế không?


Ví dụ 4: tr 664

Năm Quư Măo, Tháng Tân Dậu, ngày Mậu Tuất, giờ Quư Sửu:

Tra t́m măi, được Ngày sai Tháng, đúng Tháng lại lệch ngày, thôi th́ dùng/ đọc … chay vậy.

Ḿnh đồ rằng thầy cho rằng hai Tuất xung một Sửu, có thể 3 Tuất nếu là ngày DL 22/10/1963 ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tuất.

Đây là lỗi mà thày có khi gặp phải (kể cả bên Bói quẻ Dịch): có những ngày (chưa từng có) để thày thí dụ, kết luận rồi cho là đúng. (hoặc cố giải thích việc đă qua= đây là một kinh nghiệm bói nữa)

 

Ví dụ 1 (thực tế của tác giả) : tr 662

Giờ Ngày đă đổi thành: 03:00 Thứ Hai 10/4/1905, nhằm ngày 06/03/1905 AL VN

Tiết Thanh Minh tháng 03 (THỔ lệnh) Ất Sửu-Kỷ Măo*Canh Th́n+Ất Tỵ = CÀN TẠO.

Can Nhật chủ mất lệnh tháng= được sinh= được trợ= ko đắc địa= ko Dựa

Mệnh có: 4SÁT  2KIẾP 2THƯƠNG 2tTÀI 1TỶ 1THỰC 1ẤN = ocTÀI oQUAN oKIÊU

Độ vượng Nhật chủ THỔ: 29% Nhược

Chọn Dụng thần: Hỏa =Ấn Kiêu (Hành: được sinh, được trợ, bị khắc, Ngũ Hợp, suy: 10%= ở xa)- hợp phương Nam-Hỏa. * Hỉ thần: Thổ =Tỷ Kiếp * KỴ thần: Mộc =Quan Sát

Năm 1991 Tuế vân cùng gặp (sai- năm 1992 mới gặp đại vận Nhâm Thân). ,.. nhờ tôi giúp…

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 87 =Tân Mùi 1991 - THỰC -

+Ngày+Niên Bán Hợp =hoá Mộc- QUAN cục Năm+Vận Lục Hợp =Không Hoá; Năm+Tháng Ngũ Hợp =Không Hoá; +Tháng+Ngày Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

 NgàyKhắc- GiờTKDX- == THẦN SÁT:  = = = * * *  * * *  CHI VẬN GẶP HỶ THẦN *  * * * * *

- Lưu niên XUNG Mộ Nhật can Đại vận: hết sức cẩn thận tai họa.

= LUẬN DỤNG THẦN HỢP XUNG: * Dụng thần thuộc chi: Tỵ  * Kỵ thần thuộc chi: Sửu - Th́n

Chi Đại vận 6hợp Dụng. Kỵ thần tương xung Chi Lưu Niên.

Năm 1993 Nhật chủ phản ngâm:

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 88 =Nhâm Thân 1992 - cTÀI -

Năm+Vận Lục Hợp =Không Hoá; Năm+Tháng Ngũ Hợp =Không Hoá; +Tháng+Ngày Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

Tuế trùng ĐVận  KNgày- == THẦN SÁT:  Kiếp Sát Thiên Giảo Không Vong Thiên Đức Nguyệt Đức = = = * * *  * * *  * * * * *

- Can ngày khắc Lưu niên : tai ách/ phá tài.

- Thái Tuế trùng Đại Vận: nên chú ư đề pḥng. Tuế Vận cùng gặp + đại vận Tài/ Quan/ Ấn: tốt.

 Tài vượng phá Ấn: khắc mẹ.

- vận gặp Vong thần/ Kiếp sát + hội hợp: phá tài/ gặp tai ách.

- Chi ngày bị xung khắc (phản ngâm): vợ/ chồng bất lợi.

Năm 1995: Ḱnh gặp xung, Tam Hợp Tam Sát bao vây nhật chủ, qua đời tháng 4: (không có Tam Hợp mà là Bán Hợp và Lục Hợp không hóa) - Trẻ sợ xung già sợ hợp.

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 91 =Ất Hợi 1995 - SÁT -

+Ngày+Niên Bán Hợp =hoá Mộc- QUAN cục Năm+Vận Lục Hợp =Không Hoá; +Tháng+Niên Ngũ Hợp =Không Hoá; Năm+Tháng Ngũ Hợp =Không Hoá; +Tháng+Ngày+Niên+Vận Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

 NămKhắc- NămXung- ThángKhắc- GiờKhắc- == THẦN SÁT:  Trạch Mă = = =

Mă tinh gặp/ bị xung: tượng di chuyển đi xa. * * *  VẬN GẶP KỴ THẦN * * *  * * * * *

- Can Lưu niên khắc can ngày chủ: tai họa nhẹ.

- Ḱnh dương chi Năm bị xung: đề pḥng tai họa.

Tôi chỉ bổ xung thêm và ghi chú.

Quay trở về đầu Xem trongco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trongco
 
trongco
Hội Viên
Hội Viên


Đă tham gia: 04 June 2010
Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 327
Msg 4 of 4: Đă gửi: 21 April 2011 lúc 6:56pm | Đă lưu IP Trích dẫn trongco

Tiếp phần trước

Ví dụ 4 trang 458 (cuối chương 12)

Giờ Ngày đă đổi thành: 03:26 Thứ Sáu 15/3/1974, nhằm ngày 22/01/1974 AL VN

Tiết Kinh Trập tháng 02 (MỘC lệnh) Đinh Sửu-Ất Măo*Đinh Măo+Giáp Dần = KHÔN TẠO.

Mệnh có: 2TỶ 2KIẾP 2THỰC 1THƯƠNG 1tTÀI 1cTÀI 1SÁT 1KIÊU = oQUAN oẤN

 

Thầy nói có 2 Thiên Ấn mà không lộ, lấy Ấn trên trụ năm làm mẹ, Ấn trên trụ giờ làm mẹ kế. Cô có 2 mẹ.. Đương số nhận đúng, cha đă ly hôn…

Ta thấy ngay : không Ấn nào, chỉ có 1 Kiêu ở trụ giờ.

Vậy thày căn cứ vào đâu khi cha ly hôn mà chỉ có 1 Kiêu?

Đúng ra có 2 Tài, liệu  thày có dám nói mẹ 2 đời chồng?

 

Tôi nghĩ buồn cười về tai nạn nghề nghiệp: khi an sao online, có lần tôi lấy kết quả cũng có 2 Ấn. Máy cho kết quả 2 mẹ. Thế là copy and paste. Đương số phản ứng…. tắt bếp/ vuốt mặt không kịp v́ thực tế chỉ có 1 mẹ duy nhất. (trong khi thày TVH nói cần xem thêm tướng tay và tướng mặt).

Tôi cố biện minh/ chầy cối: hay là có mẹ kế mà cha c̣n dấu/ đi học ở trọ có người thương mến như mẹ… đương số mới nguôi ngoai.

 

Ví dụ 2: sdd, trang 238

Giờ Ngày đă đổi thành: 07:06 Thứ Bảy 18/4/1964, nhằm ngày 07/03/1964 AL VN

Tiết Thanh Minh tháng 03 (THỔ lệnh) Quư Măo-Đinh Dậu*Mậu Th́n+Giáp Th́n = KHÔN TẠO.

Năm Đinh Măo 1987 có tai nạn rất nặng:

Đại vận Bính Dần: 15-24 tuổi (lệch ngày- trở thành quan trọng? Số đại vận âm lịch VN là 4-23)

Đại vận ở tử địa là điềm hung. (chi Đại vận Dần tính trên can ngày Dậu-Kim)

 = = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 23 =Bính Dần 1986 - KIẾP -

+Tháng+Giờ+Vận Tam Hội =hoá Mộc- ẤN cục +Tháng+Ngày Lục Hợp =Không Hoá; +Tháng+Giờ Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

Tuế trùng ĐVận  KNăm- KTháng- NgàyKhắc- == THẦN SÁT:  Kiếp Sát = = =

Mă tinh gặp/ bị xung: tượng di chuyển đi xa.

 * * *  * * *  * * * * *

- Thái Tuế trùng Đại Vận: nên chú ư đề pḥng.

- vận gặp Vong thần/ Kiếp sát + hội hợp: phá tài/ gặp tai ách.

 = = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 24 =Đinh Măo 1987 - TỶ - Vượng

+Ngày+Vận Bán Hợp =Không Hoá; +Tháng+Ngày Lục Hợp =Không Hoá; +Tháng+Giờ Tương Hại; *ĐỔI VẬN*

Tuế tương khắc ĐVận  NgàyXung- == THẦN SÁT:  = = =

 * * *  * * *  * * * * *

- Chi ngày bị xung khắc (phản ngâm): vợ/ chồng bất lợi.

- Nhật can nhập Mộ của chi Đại vận.

- Việc 3 Th́n (năm sinh +tháng sinh + tháng xảy ra) xung 1 Tuất ( là phương sẽ đi đến): khó vậy thay!!

 

Ví dụ 3: sdd, trang 239 giải thích nguyên nhân cái chết tử h́nh

 Giờ Ngày đă đổi thành: 05:27 Thứ Sáu 3/10/1952, nhằm ngày 15/08/1952 AL VN

Tiết Bạch Lộ tháng 08 (KIM lệnh) Nhâm Dần-Nhâm Ngọ*Kỷ Dậu+Nhâm Th́n = CÀN TẠO.

Mệnh có: 2TỶ 2SÁT 2QUAN 1KIẾP 1THỰC 1THƯƠNG 1tTÀI 1cTÀI 1ẤN = oKIÊU

 Đại vận Quư Sửu suy địa.

Tiểu vận Canh Th́n 1988 ( sai do lệch tuổi- đúng là Kỷ Măo): Th́n Mộ địa (tăng nặng t́nh tiết!)

Năm hạn Mậu Th́n 1988:

= = LUẬN HỢP XUNG NIÊN VẬN = 37 =Mậu Th́n 1988 - SÁT -

+Ngày+Giờ Bán Hợp =Không Hoá; +Tháng+Vận Bán Hợp =Không Hoá; Năm+Tháng Lục Hợp =Không Hoá; +Ngày+Vận Tương Hại; *ĐỔI VẬN*  GiờKhắc- == THẦN SÁT:  = = =

 * * *  * * *  * * * * *

- Phạm Thái Tuế: mọi việc bất lợi, không thuận, gặp việc nên giữ ḿnh.

- Can Lưu niên khắc can ngày chủ: tai họa nhẹ.

- Nhật can nhập Mộ của chi Lưu Niên.

- Can lưu niên trùng Hành vượng nhất: sẽ ứng nghiệm tai ách.

- 3 Thổ (Đại vận Sửu + Lưu niên Th́n + tiểu vận Th́n) chồng lên khắc 3 Nhâm-Thủy tứ trụ (3 Mộ thu về 3 Nhâm: thày cố ghép Thổ cho đủ số?)

- Tứ trụ có 3 Nhâm, Tài ngang ḥa: v́ của cải/ đàn bà mà chết. (Chỉ có 2 Tài, độ vượng 12% kém vượng Tỷ 28%)

- Tự h́nh c̣n thiếu Hợi (xem trang 271), nếu chỉ tính riêng rẽ Th́n, Ngọ, Dậu, Hợi th́ nguy hiểm suốt đời, nhiều người dễ gặp phải biết bao!

C̣n tiếp..
Quay trở về đầu Xem trongco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi trongco
 

Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia

  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ



Trang này đă được tạo ra trong 1.9023 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO