Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 1:45am | Đă lưu IP
|
|
|
婚姻占
Hôn nhân chiêm
游南子曰:婚姻人道之始事,是不可不愼其占也。然婚姻之求,必先于男,故擇婦之占,尤當愼之。占其門第,占其德行,占其性情容貌,及子嗣之有無。入門之吉凶,聘奩之厚薄,而后占其婚姻之成否也。然而匪媒不得,則月老亦不可以不占也。
Du nam tử viết : hôn nhân nhân đạo chi thủy
sự , thị bất khả bất thận kỳ chiêm dă . Nhiên hôn nhân chi cầu , tất
tiên vu nam , cố trạch phụ chi chiêm , vưu đương thận chi . Chiêm kỳ
môn đệ , chiêm kỳ đức hành , chiêm kỳ tính t́nh dung mạo , cập tử tự
chi hữu vô . Nhập môn chi cát hung , sính liêm chi hậu bạc , nhi hậu
chiêm kỳ hôn nhân chi thành phủ dă . Nhiên nhi phỉ môi bất đắc , tắc
nguyệt lăo diệc bất khả dĩ bất chiêm dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Tổ tông
|
Ngũ hào
|
Phụ mẫu
|
Tứ hào
|
Ngoại thị
|
Tam hào
|
Tế phụ
|
Nhị hào
|
Môi chước
|
Sơ hào
|
Tự thân
|
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 1:47am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
一 門第
Nhất môn đệ
內卦世爻旺,男家富。外卦應爻旺,女家富。應臨貴馬德合,不空破克傷者貴。逢月旺日衰者,近年退也。應爻財爻衰,而外卦旺,富止虛名。應爻財爻旺,而外卦衰,家窘而女有德色也。凡富貴貧賤,俱見身命占。德行性情容貌,俱見妻妾類中,故不復贅。
Nội quái thế hào vượng , nam gia phú . Ngoại
quái ứng hào vượng , nữ gia phú . Ứng lâm quư mă đức hiệp , bất không
phá khắc thương giả quư . Phùng nguyệt vượng nhật suy giả , cận niên
thối dă . Ứng hào tài hào suy , nhi ngoại quái vượng , phú chỉ hư danh
. Ứng hào tài hào vượng , nhi ngoại quái suy , gia quẫn nhi nữ hữu đức
sắc dă . Phàm phú quư bần tiện , câu kiến thân mệnh chiêm . Đức hành
tính t́nh dung mạo , câu kiến thê thiếp loại trung , cố bất phục chuế .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 1:50am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
二 子息
Nhị tử tức
卦無子孫,與子孫逢空絕破,財爻帶孤寡,天狗殺動,或卦値純陽純陰者,俱主不生育而無子也。子孫胎爻兩備者,有子。子化鬼,與胎爻臨父者,有子難招。有胎無子者,孕而不育。有子無胎者,庶出暝蛉。子値陽多男,値陰多女。水子化鬼,頭胎難招。火子化鬼,二胎難招。木子化鬼,三胎難招。金子化鬼,四胎難招。土子化鬼,五胎難招。子之多少,以一水二火三木四金五土推之。旺相加倍,休如數,囚死減半。
Quái vô tử tôn , dữ tử tôn phùng không tuyệt
phá , tài hào đái cô quả , thiên cẩu sát động , hoặc quái trị thuần
dương thuần âm giả , câu chủ bất sanh dục nhi vô tử dă . Tử tôn thai
hào lưỡng bị giả , hữu tử . Tử hóa quỷ , dữ thai hào lâm phụ giả , hữu
tử nan chiêu . Hữu thai vô tử giả , dựng nhi bất dục . Hữu tử vô thai
giả , thứ xuất minh linh . Tử trị dương đa nam , trị âm đa nữ . Thủy tử
hóa quỷ , đầu thai nan chiêu . Hỏa tử hóa quỷ , nhị thai nan chiêu .
Mộc tử hóa quỷ , tam thai nan chiêu . Kim tử hóa quỷ , tứ thai nan
chiêu . Thổ tử hóa quỷ , ngũ thai nan chiêu . Tử chi đa thiểu , dĩ nhất
thủy nhị hỏa tam mộc tứ kim ngũ thổ thôi chi . Vượng tướng gia bội ,
hưu như số , tù tử giảm bán .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:00am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
三 入門
Tam nhập môn
財空絕者傷妻,鬼空絕者傷夫。財遇刑刃劫殺者妻災,鬼遇刑刃劫殺者夫厄。財化鬼破者,妻帶病。官化鬼破者,夫帶疾。財動,則公姑不協。父動則卑幼不睦。兄動妻災,子動夫災。鬼動則妯娌姑嫂不和。(丑未相衝亦然)。子帶龍喜德貴持世動,妻奪夫權。子世旺靜,妻必嫌夫。子世旺動,夫必遭傷。財世旺動者克公姑,兄世旺靜者,夫嫌妻。兄世旺動者,妻遭傷也。兩鬼旺相,而月日與動爻刑衝克害財爻者,必生離改嫁也。世應財鬼帶刑刃鰥寡殺動,夫妻不久。世應生合,而財官空絕,半世夫妻。合而又生者,偕老。衝而又克者,生離。前卦衝而變合,初乖后睦。前卦合而化衝,先睦后睽。世應財鬼生合,而被日辰動爻衝克,因入門而不睦。世應財鬼衝克,而日辰與動爻類合局者,得人勸而復和。陽鬼陰財其一卦旺靜者,必親上成親,齊眉借老也。動爻衝克父,尊長不全也。動爻衝克財,主分離耗財帛,奴婢無力也。動爻衝克子,主無子,有亦不多也。動爻衝克兄,姑嫂妯娌兄弟不睦也。動爻衝克鬼,不利丈夫也。鬼動化財者,女不妨夫必再嫁。財動化鬼者,男不妨妻必再婚。卜娶而遇兩財者,停妻再娶。卜嫁而逢兩鬼者,拋夫改嫁。官鬼動者,夫必朝東而暮西也。游魂,主離別。八純,主反目。咸恒節泰者和諧。睽革解離者乖忤。女得坎離者再嫁,男得震巽者重婚。坤化坎者,男破體。乾化離者,女非真。夫陽壯而傷妻,婦陰強而欺夫。蒙則不有其躬,漸則夫征不復。內卦乾坤受傷,舅姑不睦。坎艮震受傷,丈夫叔伯不睦。巽離兌受傷,姑嫂妯娌不睦。外卦乾坤生內,舅姑悅也。坎艮震生內,丈夫叔伯悅也。巽離兌生內,姑嫂妯娌悅也。(擇壻見身命占)。
Tài không tuyệt giả thương thê , quỷ không tuyệt giả thương
phu .
Tài ngộ h́nh nhận kiếp sát giả thê tai , quỷ ngộ h́nh nhận
kiếp sát giả phu ách . Tài hóa quỷ phá giả , thê đái bệnh . Quan hóa quỷ phá giả , phu đái tật .
Tài động , tắc công cô bất hiệp . Phụ động tắc ti ấu bất mục .
Huynh động thê tai , tử động phu tai .
Quỷ động tắc trục lư cô tẩu bất ḥa .( Sửu mùi tương xung
diệc nhiên ) .
Tử đái hỉ đức quư tŕ thế động , thê đoạt phu quyền . Tử thế vượng tĩnh , thê tất hiềm phu . Tử thế vượng động , phu tất tao thương . Tài thế vượng động giả khắc công cô , huynh thế vượng tĩnh
giả , phu hiềm thê .
Huynh thế vượng động giả , thê tao thương dă . Lưỡng quỷ vượng tướng , nhi nguyệt nhật dữ động hào h́nh xung
khắc hại tài hào giả , tất sanh ly cải giá dă . Thế ứng tài quỷ đái h́nh nhận quan quả sát động , phu thê bất
cửu .
Thế ứng sanh hiệp , nhi tài quan không tuyệt , bán thế phu
thê . Hiệp nhi hựu sanh giả , giai lăo .
Xung nhi hựu khắc giả , sanh ly .
Tiền quái xung nhi biến hiệp , sơ quai hậu mục .
Tiền quái hiệp nhi hóa xung , tiên mục hậu khuê . Thế ứng tài quỷ sanh hiệp , nhi bị nhật thần động hào xung
khắc , nhân nhập môn nhi bất mục . Thế ứng tài quỷ xung khắc , nhi nhật thần dữ động hào loại
hiệp cục giả , đắc nhân khuyến nhi phục ḥa . Dương quỷ âm tài kỳ nhất quái vượng tĩnh giả , tất thân
thượng thành thân , tề my tá lăo dă . Động hào xung khắc phụ , tôn trưởng bất toàn dă . Động hào xung khắc tài , chủ phân ly háo tài bạch , nô t́ vô
lực dă . Động hào xung khắc tử , chủ vô tử , hữu diệc bất đa dă . Động hào xung khắc huynh , cô tẩu trục lư huynh đệ bất mục dă
. Động hào xung khắc quỷ , bất lợi trượng phu dă .
Quỷ động hóa tài giả , nữ bất phương phu tất tái giá . Tài động hóa quỷ giả , nam bất phương thê tất tái hôn . Bốc thú nhi ngộ lưỡng tài giả , đ́nh thê tái thú . Bốc giá nhi phùng lưỡng quỷ giả , phao phu cải giá . Quan quỷ động giả , phu tất triều đông nhi mộ tây dă . Du hồn , chủ ly biệt . Bát thuần , chủ phản mục . Hàm hằng tiết thái giả ḥa hài . Khuê cách giải ly giả quai ngỗ .
Nữ đắc khảm ly giả tái giá , nam đắc chấn tốn giả trùng hôn .
Khôn hóa khảm giả , nam phá thể . Càn hóa ly giả , nữ phi chân . Phu dương tráng nhi thương thê , phụ âm cường nhi khi phu . Mông tắc bất hữu kỳ cung , tiệm tắc phu chinh bất phục . Nội quái càn khôn thụ thương , cữu cô bất mục . Khảm cấn chấn thụ thương , trượng phu thúc bá bất mục . Tốn ly đoài thụ thương , cô tẩu trục lư bất mục . Ngoại quái càn khôn sanh nội , cữu cô duyệt dă .
Khảm cấn chấn sanh nội , trượng phu thúc bá duyệt dă . Tốn ly đoài sanh nội , cô tẩu trục lư duyệt dă .( Trạch tế
kiến thân mệnh chiêm ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:05am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
四 聘奩
Tứ sính liêm
卦無父者,無雁幣,或無婚書也。財旺幣厚,財衰幣薄。無財,及財化空絕,無幣禮也。金財生合應,聘金厚。木財生合應,果核盛。火財生合應,緞疋多。水財生合應,珠玉魚酒豐。土財生合應,以田產代幣。未財旺,則羊肥。亥財旺,則豬碩。龍財旺相,奩具精巧。虎財旺相,奩具粗惡。財衰 則奩薄。卦無財,或財化空絕,無奩也。金財生合世,多寶玉五金器。木財生合世,多木器。火財生合世,多錦繡綾囉。土財生合世,多奩產。水財生合世,多珍珠布帛衣飾。應財伏財,有媵婢也。應財化子,有仆從也。
Quái vô phụ giả , vô nhạn tệ , hoặc vô hôn
thư dă . Tài vượng tệ hậu , tài suy tệ bạc . Vô tài , cập tài hóa không
tuyệt , vô tệ lễ dă . Kim tài sanh hiệp ứng , sính kim hậu . Mộc tài
sanh hiệp ứng , quả hạch thịnh . Hỏa tài sanh hiệp ứng , đoạn sơ đa .
Thủy tài sanh hiệp ứng , châu ngọc ngư tửu phong . Thổ tài sanh hiệp ứng
, dĩ điền sản đại tệ . Mùi tài vượng , tắc dương ph́ . Hợi tài vượng ,
tắc trư thạc . Long tài vượng tương , liêm cụ tinh xảo . Hổ tài vượng tương ,
liêm cụ thô ác . Tài suy tắc liêm bạc . Quái vô tài , hoặc tài hóa
không tuyệt , vô liêm dă . Kim tài sanh hiệp thế , đa bảo ngọc ngũ kim
khí . Mộc tài sanh hiệp thế , đa mộc khí . Hỏa tài sanh hiệp thế , đa
cẩm tú lăng la . Thổ tài sanh hiệp thế , đa liêm sản . Thủy tài sanh
hiệp thế , đa trân châu bố bạch y sức . Ứng tài phục tài , hữu dắng t́
dă . Ứng tài hóa tử , hữu bộc tùng dă .
Phân ra từng câu cho dễ đọc.
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:12am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
五 成否
Ngũ thành phủ
世應財鬼生合比和者,成也。陰世,女家許配。陽應男子求婚。世生應,男求女。應生世,女求男。世克應用強劫娶,世應日辰三全合,因人成事。世應父母動合,兩親家杯酒而成。世應子孫動合,兩男女割襟而成。官化父,男家尊長成合。財化父,女家尊長成合。世與財爻生合,女家親人成合。世與鬼爻生合,男家親人成合。卦六合者成,卦六衝者不成。前卦合而變衝,成后復退。前卦衝而化合,退后復成。卦六衝或世應動,而被日辰合住者,欲退而不得。世應財鬼衝克,逢日辰動爻生合者不成,而得人贊成。世應財鬼生合,逢日辰動爻衝克者,成而被破。世應財鬼雖相生合,或臨死墓絕胎,被刑衝克害,或動化死墓絕胎,刑衝克害者,在世爻鬼爻,則男家不允。在應爻財爻,主女家不允。父化官,男家尊長阻隔。父化財,女家尊長阻隔。父空無主婚之人,苟合成也。父克世應,父母阻。兄衝世應,兄弟阻。兄加殺動,必爭競。鬼化鬼,男家反覆。兄化兄,見阻方成。兩父齊興,主婚非一。財官動合,先奸后娶。(自刑者驗)。二官並動,兩家求娶。兩鬼克應,女許二家。卦値純陽純陰者不成。龍動生世應者成,虎動克世應者不成。蛇動克,牽纏不允。雀動克,口舌非常。武動克者,陰人破。勾動克者,小人撓。又世臨外卦財爻動,身世命爻去合應財或命爻鬼爻伏墓應財之下者,俱主入贅。鬼居應財居世,與世鬼屬陰,應財屬陽者,蜚入贅,必夫婦相凌也。
Thế ứng tài quỷ sanh hiệp bỉ ḥa giả , thành
dă . Âm thế , nữ gia hứa phối . Dương ứng nam tử cầu hôn . Thế sanh ứng ,
nam cầu nữ . Ứng sanh thế , nữ cầu nam . Thế khắc ứng dụng cường kiếp
thú , thế ứng nhật thần tam toàn hiệp , nhân nhân thành sự . Thế ứng phụ
mẫu động hiệp , lưỡng thân gia bôi tửu nhi thành . Thế ứng tử tôn động
hiệp , lưỡng nam nữ cát khâm nhi thành . Quan hóa phụ , nam gia tôn
trưởng thành hiệp . Tài hóa phụ , nữ gia tôn trưởng thành hiệp . Thế dữ
tài hào sanh hiệp , nữ gia thân nhân thành hiệp . Thế dữ quỷ hào sanh
hiệp , nam gia thân nhân thành hiệp . Quái lục hiệp giả thành , quái lục
xung giả bất thành . Tiền quái hiệp nhi biến xung , thành hậu phục thối
. Tiền quái xung nhi hóa hiệp , thối hậu phục thành . Quái lục xung
hoặc thế ứng động , nhi bị nhật thần hợp trụ giả , dục thối nhi bất đắc .
Thế ứng tài quỷ xung khắc , phùng nhật thần động hào sanh hiệp giả bất
thành , nhi đắc nhân tán thành . Thế ứng tài quỷ sanh hiệp , phùng nhật
thần động hào xung khắc giả , thành nhi bị phá . Thế ứng tài quỷ tuy
tương sinh hiệp , hoặc lâm tử mộ tuyệt thai , bị h́nh xung khắc hại ,
hoặc động hóa tử mộ tuyệt thai , h́nh xung khắc hại giả , tại thế hào
quỷ hào , tắc nam gia bất duẫn . Tại ứng hào tài hào , chủ nữ gia bất
duẫn . Phụ hóa quan , nam gia tôn trường trở cách . Phụ hóa tài , nữ gia
tôn trường trở cách . Phụ không vô chủ hôn chi nhân , cẩu hợp thành dă .
Phụ khắc thế ứng , phụ mẫu trở . Huynh xung thế ứng , huynh đệ trở .
Huynh gia sát động , tất tranh cạnh . Quỷ hóa quỷ , nam gia phản phúc .
Huynh hóa huynh , kiến trở phương thành . Lưỡng phụ hưng , chủ hôn phi
nhất . Tài quan động hiệp , tiên gian hậu thú . ( Tự h́nh giả nghiệm ) .
Nhị quan tịnh động , lưỡng gia cầu thú . Lưỡng quỷ khắc ứng , nữ hứa nhị
gia . Quái trị thuần dương thuần âm giả bất thành . Long động sanh thế ứng
giả thành , hổ động khắc thế ứng giả bất thành . Xà động khắc , khiên
triền bất duẫn . Tước động khắc , khẩu thiệt phi thường . Vũ động khắc
giả , âm nhân phá . Câu động khắc giả , tiểu nhân nạo . Hựu thế lâm
ngoại quái tài hào động , thân thế mệnh hào khứ hiệp ứng tài hoặc mệnh
hào quỷ hào phục mộ ứng tài chi hạ giả , câu chủ nhập chuế . Quỷ cư ứng
tài cư thế , dữ thế quỷ thuộc âm , ứng tài thuộc dương giả , phỉ nhập
chuế , tất phu phụ tương lăng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
六 媒約
Lục môi ước
以僩爻爲用。世生合僩,男家之親,應生合僩,女家之親。世應俱生合僩,兩家皆親。僩陽男媒,僩陰女媒。衰墓,老媒。生旺少媒。僩陰化陽,女人先說。僩空化空,更人爲媒。僩兄兩動,二人爭媒。蛇武兄動,冰人詭詐。朱雀旺空,媒多誑語。白虎僩動,媒來損害。龍喜僩搖,賴其吹噓。勾陳僩動,必多阻隔。僩臨貴馬,仕宦爲媒。二僩俱空,必無月老。僩生合世應,善于調停。僩刑衝克害世應,心懷欺騙。世應衝克僩,兩家相怨。日辰動爻帶虎雀刑衝克害僩者,群口交謫也。欲知過聘下定之月,則以月卦臨直爲期也。又單占媒人賢奸者,則以應爻爲用也。
Dĩ giản hào vi dụng . Thế sanh hiệp giản ,
nam gia chi thân , ứng sanh hiệp giản , nữ gia chi thân . Thế ứng câu
sanh hiệp giản , lưỡng gia giai thân . Giản dương nam môi , giản âm nữ
môi . Suy mộ , lăo môi . Sanh vượng thiểu môi . Giản âm hóa dương , nữ
nhân tiên thuyết . Giản không hóa không , canh nhân vi môi . Giản huynh
lưỡng động , nhị nhân tranh môi . Xà vũ huynh động , băng nhân quỷ trá .
Chu tước vượng không , môi đa cuống ngữ . Bạch hổ giản động , môi lai
tổn hại . hỉ giản diêu , lại kỳ xuy hư . Câu trần giản động , tất đa
trở cách . Giản lâm quư mă , sĩ hoạn vi môi . Nhị giản câu không , tất
vô nguyệt lăo . Giản sanh hiệp thế ứng , thiện vu điều đ́nh . Giản h́nh
xung khắc hại thế ứng , tâm hoài khi phiến . Thế ứng xung khắc giản ,
lưỡng gia tương oán . Nhật thần động hào đái hổ tước h́nh xung khắc hại
giản giả , quần khẩu giao trích dă . Dục tri quá sính hạ định chi nguyệt
, tắc dĩ nguyệt quái lâm trực vi kỳ dă . Hựu đan chiêm môi nhân hiền
gian giả , tắc dĩ ứng hào vi dụng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:27am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoạn lệ
己丑年丁卯月甲戌旬戊寅日,女占姻,得《剝》之《觀》。本宮寅財,伏巳火鬼干,又居應上,乃有夫之婦。寅巳相刑,必夫妻不睦,而欲改嫁也。又本宮寅財,與午鬼相生合,決是與人私通,而欲嫁之也。但世上申兄動衝寅財,必有人破其婦。世上傍爻,子孫動衝午鬼,必有人破其夫。況午鬼伏墓戌土之下,世應相衝刑克,必不成也。
Kỷ sửu niên đinh măo nguyệt giáp tuất tuần
mậu dần nhật , nữ chiêm nhân , đắc " bác " chi " quán " . Bổn cung dần
tài , phục tị hỏa quỷ can , hựu cư ứng thượng , năi hữu phu chi phụ .
Dần tị tương h́nh , tất phu thê bất mục , nhi dục cải giá dă . Hựu bổn
cung dần tài , dữ ngọ quỷ tương sinh hiệp , quyết thị dữ nhân tư thông
, nhi dục giá chi dă . Đăn thế thượng thân huynh động xung dần tài ,
tất hữu nhân phá kỳ phụ . Thế thượng bàng hào , tử tôn động xung ngọ
quỷ , tất hữu nhân phá kỳ phu . Huống ngọ quỷ phục mộ tuất thổ chi hạ ,
thế ứng tương xung h́nh khắc , tất bất thành dă .
Ngày Mậu Dần tháng Đinh Măo Năm Kỷ Sửu. Nữ chiêm nhân (nhà trai) được quẻ Bác biến Quán. ChT --- Dần Thê Tài TL -x- Tư Tử Tôn (T) => Tỵ Quan Quỷ HV - - Tuất Phụ Mẫu BH - - Măo Thê Tài ĐX - - Tỵ Quan Quỷ (U) CTr - - Mùi Phụ Mẫu
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:40am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp theo)
己丑年丙子月甲子旬丁卯日,男占婚,得《睽》之《歸妺》。本宮子水財,正値月建,離卦無气,而財爻有气,家雖貧而貌則美。但性急貪淫,色黑而面圓耳。奈財伏兄下,世應化爻俱兄,克財者多,決有人互相把持。應又衝世,化爻又衝應,本宮父母真空,是無主婚之人,故不成也。細看財官同居外卦,惟西北方親上做親者,是其姻緣也。
Kỷ sửu niên bính tư nguyệt giáp tư tuần đinh
măo nhật , nam chiêm hôn , đắc " khuê " chi " quy muội " . Bổn cung tư
thủy tài , chính trực nguyệt kiến , ly quái vô khí , nhi tài hào hữu
khí , gia tuy bần nhi mạo tắc mỹ . Đăn tính cấp tham dâm , sắc hắc nhi
diện viên nhĩ . Nại tài phục huynh hạ , thế ứng hóa hào câu huynh ,
khắc tài giả đa , quyết hữu nhân hỗ tương bả tŕ . Ứng hựu xung thế ,
hóa hào hựu xung ứng , bổn cung phụ mẫu chân không , thị vô chủ hôn chi
nhân , cố bất thành dă . Tế khán tài quan đồng cư ngoại quái , duy tây
bắc phương thân thượng tố thân giả , thị kỳ nhân duyến dă .
Ngày Đinh Măo tháng Bính Tư năm Kỷ Sửu. Nam chiêm hôn được Khuê biến Quy Muội TL -o- Tỵ Phụ Mẫu => Tuất Huynh Đệ HV - - Mùi Huynh Đệ (T) [phục Tư Thê Tài nguyệt kiến; ly quái vô khí] BH --- Dậu Tử Tôn ĐX - - Sửu Huynh Đệ CTr --- Măo Quan Quỷ (U) ChT --- Tỵ Phụ Mẫu
Lời bàn khó hiểu, khác với cách Dă Hạc.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 2:49am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp theo)
己丑年丙子月甲寅旬戊午日,男占婚,得《困》之《解》。世應生合,本宜成就,卻被酉兄動衝卯財,化出申兄,又刑衝克世上寅財,必被人破也。
Kỷ sửu niên bính tư nguyệt giáp dần tuần mậu
ngọ nhật , nam chiêm hôn , đắc " khốn " chi " giải " . Thế ứng sanh
hiệp , bổn nghi thành tựu , khước bị dậu huynh động xung măo tài , hóa
xuất thân huynh , hựu h́nh xung khắc thế thượng dần tài , tất bị nhân
phá dă .
Ngày Mậu Ngọ tháng Bính Tư Nam chiêm hôn được quẻ Khốn biến Giải ChT - - Mùi Phụ Mẫu TL -o- Dậu Huynh Đệ => Thân Huynh Đệ HV --- Hợi Tử Tôn (U) BH - - Ngọ Quan Quỷ ĐX --- Th́n Phụ Mẫu CTr - - Dần Thê Tài (T)
Dậu Huynh động xung Măo Tài là nói đến hào nhị Măo Tài của quẻ Thuần Đoài.
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:00am | Đă lưu IP
|
|
|
Hôn nhân chiêm - Phụ đoán lệ (tiếp theo)
庚寅年戊寅月甲寅旬癸亥日,男占婚,得《復》之《頤》。六爻酉子動化寅官與亥財合,月日又値財官世應又合,兩家俱肯,婚大吉也。但五爻亥財自刑,婦性峭刻,貌美,面尖微黑,初爻單,則足小也。
Canh dần niên mậu dần nguyệt giáp dần tuần
quư hợi nhật , nam chiêm hôn , đắc " phục " chi " di " . Lục hào dậu tử
động hóa dần quan dữ hợi tài hiệp , nguyệt nhật hựu trị tài quan thế
ứng hựu hiệp , lưỡng gia câu khẳng , hôn đại cát dă . Đăn ngũ hào hợi
tài tự h́nh , phụ tính tiễu khắc , mạo mỹ , diện tiêm vi hắc , sơ hào
đan , tắc túc tiểu dă .
Ngày Quư Hợi tháng Mậu Dần Nam chiêm hôn được quẻ Phục biến Di BH -x- Dậu Tử Tôn => Dần Quan Quỷ ĐX - - Hợi Thê Tài CTr - - Sửu Huynh Đệ (U) ChT - - Th́n Huynh Đệ TL - - Dần Quan Quỷ HV --- Tư Thê Tài (T)
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:03am | Đă lưu IP
|
|
|
胎產占
Thai sản chiêm
游南子曰:占胎產者,始焉占其孕之有無,既焉占其孕之男女,既焉占其孕之生期,與夫臨盆之吉凶而已。
Du nam tử viết : chiêm thai sản giả , thủy
yên chiêm kỳ dựng chi hữu vô , kư yên chiêm kỳ dựng chi nam nữ , kư yên
chiêm kỳ dựng chi sanh kỳ , dữ phu lâm bồn chi cát hung nhi dĩ .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Công cô
|
Ngũ hào
|
Thu sanh
|
Tứ hào
|
Phu thân
|
Tam hào
|
Khán sanh
|
Nhị hào
|
Bào thai
|
Sơ hào
|
Sản mẫu |
初臨鬼母災,空則母損。二臨鬼子災,空則胎墮。三臨鬼難生,空則無人看生。四臨鬼,損夫,空則背爹落地。五臨鬼,化婆有力,空則無人收生。六臨鬼,損公姑,空則不見公姑也。
Sơ lâm quỷ mẫu tai , không tắc mẫu tổn . Nhị
lâm quỷ tử tai , không tắc thai đọa . Tam lâm quỷ nan sanh , không tắc
vô nhân khán sanh . Tứ lâm quỷ , tổn phu , không tắc bối đa lạc địa .
Ngũ lâm quỷ , hóa bà hữu lực , không tắc vô nhân thu sanh . Lục lâm quỷ
, tổn công cô , không tắc bất kiến công cô dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
一 有無
Nhất hữu vô
凡占俱以子孫爲用。惟子占母孕者,以兄弟爲用也。用爻出現,或用爻與二爻,帶龍喜旺相者有也。胎爻出現者有也。(子孫屬水土,午爲胎爻。子孫屬金,卯爲胎爻。子孫屬木,酉爲胎爻。子孫屬火,子爲胎爻)。卦得大畜與渙者有也。用爻胎爻不上卦,與逢空絕者無也。二爻與胎爻帶鬼者,母懷胎而有病。帶鬼而又逢日辰動爻,刑害克破者,不足月而墮胎也。龍福空,而二爻胎爻動者,或福喜空,而虎鬼臨二爻胎爻動者墮胎也。虎臨二爻胎爻動者,漏胎也。子爻二爻胎爻動化刑害克破空者,墮胎也。子空動者,胎損也。子爻二爻胎爻,逢衝暗動者,曾轉胎也。卦六合者,月足胎全也。卦六衝者,月前小產也。勾土旺臨二爻胎爻者,孕彰露也。龍動合二爻胎爻者,孕隱藏也。欲知小產之期,待虎動龍空日,或衝動子爻三爻,胎爻之日也。或父官臨値之時,或子孫遇空敗死絕之時也。
Phàm chiêm câu dĩ tử tôn vi dụng . Duy tử
chiêm mẫu dựng giả , dĩ huynh đệ vi dụng dă . Dụng hào xuất hiện , hoặc
dụng hào dữ nhị hào , đái long hỉ vượng tướng giả hữu dă . Thai hào xuất
hiện giả hữu dă .( Tử tôn thuộc thủy thổ , ngọ vi thai hào . Tử tôn
thuộc kim , măo vi thai hào . Tử tôn thuộc mộc , dậu vi thai hào . Tử
tôn thuộc hỏa , tư vi thai hào ) . Quái đắc đại súc dữ hoán giả hữu dă
. Dụng hào thai hào bất thượng quái , dữ phùng không tuyệt giả vô dă .
Nhị hào dữ thai hào đái quỷ giả , mẫu hoài thai nhi hữu bệnh . Đái quỷ
nhi hựu phùng nhật thần động hào , h́nh hại khắc phá giả , bất túc
nguyệt nhi đọa thai dă . Long phúc không , nhi nhị hào thai hào động giả
,
hoặc phúc hỉ không , nhi hổ quỷ lâm nhị hào thai hào động giả đọa thai
dă . Hổ lâm nhị hào thai hào động giả , lậu thai dă . Tử hào nhị hào
thai hào động hóa h́nh hại khắc phá không giả , đọa thai dă . Tử không
động giả , thai tổn dă . Tử hào nhị hào thai hào , phùng xung ám động
giả , tằng chuyển thai dă . Quái lục hiệp giả , nguyệt túc thai toàn dă
. Quái lục xung giả , nguyệt tiền tiểu sản dă . Câu thổ vượng lâm nhị
hào thai hào giả , dựng chương lộ dă . Long động hiệp nhị hào thai hào
giả ,
dựng ẩn tàng dă . Dục tri tiểu sản chi kỳ , đăi hổ động long không nhật ,
hoặc xung động tử hào tam hào , thai hào chi nhật dă . Hoặc phụ quan
lâm trị chi thời , hoặc tử tôn ngộ không bại tử tuyệt chi thời dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:07am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
二 受胎
Nhị thụ thai
受胎之月日,但看卦中子孫爻,與化出子孫之動爻。若子孫爻衰者,則取子孫長生,月日受孕。如子孫爻屬水土,則申月戊申日受孕之類。子孫爻旺者,則取子孫胎月胎日受孕。如子孫爻屬水土,則午月或午日受孕之類。如卦無子孫,而動爻化出子孫者,則取動爻月日受孕。如金動化福,則申酉月日受孕之類。又凡占安胎者,但取子孫生旺臨値之日,則制鬼安財也,或生合胎爻之日安也。
Thụ thai chi nguyệt nhật , đăn khán quái
trung tử tôn hào , dữ hóa xuất tử tôn chi động hào . Nhược tử tôn hào
suy giả , tắc thủ tử tôn trường sinh , nguyệt nhật thụ dựng . Như tử
tôn hào thuộc thủy thổ , tắc thân nguyệt mậu thân nhật thụ dựng chi
loại . Tử tôn hào vượng giả , tắc thủ tử tôn thai nguyệt thai nhật thụ
dựng . Như tử tôn hào thuộc thủy thổ , tắc ngọ nguyệt hoặc ngọ nhật thụ
dựng chi loại . Như quái vô tử tôn , nhi động hào hóa xuất tử tôn giả ,
tắc thủ động hào nguyệt nhật thụ dựng . Như kim động hóa phúc , tắc
thân dậu nguyệt nhật thụ dựng chi loại . Hựu phàm chiêm an thai giả ,
đăn thủ tử tôn sanh vượng lâm trị chi nhật , tắc chế quỷ an tài dă ,
hoặc sanh hiệp thai hào chi nhật an dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:10am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
三 男女
Tam nam nữ
先取子孫動變之爻斷之。變爻屬陽爲男,陰爲女。變卦爲陽生男,陰生女也。如卦有兩子旺動,一變陽宮陽爻,一變陰宮陰爻,則斷爲雙生,一男一女也。內陽外陰,先兄后妺。內陰外陽,先姐后弟。如變爲二陽,則兩男。二陰,則兩女也。如子孫安靜者,則取大象陰陽相包者斷之。如天澤履卦,乃陽包陰生女也。雷地豫卦,乃陰包陽,生男也。如陰陽不相包者,后取子孫爻斷之。陽男,陰女也。若卦又無子孫者,則取伏卦子孫之陰陽斷之。如伏卦又無子孫者,方取互卦大象之子孫,隨陰陽而斷其男女。若互卦大象,又不見子孫,此孕必爲虛喜也。卦得八純旺相,及胎爻兩見而有气者,俱雙生也。
Tiên thủ tử tôn động biến chi hào đoạn chi .
Biến hào thuộc dương vi nam , âm vi nữ . Biến quái vi dương sanh nam ,
âm sanh nữ dă . Như quái hữu lưỡng tử vượng động , nhất biến dương cung
dương hào , nhất biến âm cung âm hào , tắc đoạn vi song sanh , nhất nam
nhất nữ dă . Nội dương ngoại âm , tiên huynh hậu muội . Nội âm ngoại
dương , tiên thư hậu đệ . Như biến vi nhị dương , tắc lưỡng nam . Nhị âm
, tắc lưỡng nữ dă . Như tử tôn an tĩnh giả , tắc thủ đại tượng âm dương
tương bao giả đoán chi . Như thiên trạch lư quái , năi dương bao âm
sanh nữ dă . Lôi địa dự quái , năi âm bao dương , sanh nam dă . Như âm
dương bất tương bao giả , hậu thủ tử tôn hào đoán chi . Dương nam , âm
nữ dă . Nhược quái hựu vô tử tôn giả , tắc thủ phục quái tử tôn chi âm
dương đoán chi . Như phục quái hựu vô tử tôn giả , phương thủ hỗ quái
đại tượng chi tử tôn , tùy âm dương nhi đoán kỳ nam nữ . Nhược hỗ quái
đại tượng , hựu bất kiến tử tôn , thử dựng tất vi hư hỉ dă . Quái đắc
bát thuần vượng tướng , cập thai hào lưỡng kiến nhi hữu khí giả , câu
song sanh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
四 生期
Tứ sanh kỳ
遠則取胎爻遇空之旬生也,如卦無胎爻者,則于二爻取之。近則取衝龍衝虎衝胎爻之日,或兄弟臨値之日生也。子孫居內卦旺動者,則世爻胎養之日生。衰動則子孫長生之日生。卦無子孫而伏下見子孫者,則子孫臨値之日生。子孫居空墓者,逢衝之日生。子孫逢絕者長生之日生。又胎爻屬勾土者,過月方生。値武水者,不出月而生也。
Viễn tắc thủ thai hào ngộ không chi tuần
sanh dă , như quái vô thai hào giả , tắc vu nhị hào thủ chi . Cận tắc
thủ xung long xung hổ xung thai hào chi nhật , hoặc huynh đệ lâm trị chi
nhật sanh dă . Tử tôn cư nội quái vượng động giả , tắc thế hào thai
dưỡng chi nhật sanh . Suy động tắc tử tôn trường sinh chi nhật sanh .
Quái vô tử tôn nhi phục hạ kiến tử tôn giả , tắc tử tôn lâm trị chi
nhật sanh . Tử tôn cư không mộ giả , phùng xung chi nhật sanh . Tử tôn
phùng tuyệt giả trường sinh chi nhật sanh . Hựu thai hào thuộc câu thổ
giả , quá nguyệt phương sanh . Trị vũ thủy giả , bất xuất nguyệt nhi
sanh dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:14am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
五 產難易
Ngũ sản nan dịch
世爲母,應爲子。世生應,子吉,應生世,母吉。世克應,子凶,應克世,母凶。世應比和,母子俱吉也。世應俱空者,母子皆全。世動應空者,虛喜。世空應動者,即生。內卦乾兌坎離者,順生。(乾首兌口坎耳離目)。內卦坤震巽者,逆生。(坤腹艮指震足巽股)。太歲臨兄弟,加暗金殺動者,母災。太歲臨父母,加陰殺動者,儿災。財子動,而父兄發來刑害者,母子俱危。財子帶陰殺動,胎難出。財子死絕,而月日動爻來生扶者,將危有救。子爻胎爻俱動,而父鬼動來合住者,難產。虎空者難產。胎爻値鬼,加陰殺飛廉大殺動者,難產。財動化鬼空墓絕者,母死。子動化鬼空墓絕者,子死。胎爻不見,而子値空墓絕者,胎里死。鬼化子者,母去子留。財化子者,易生。子動者易生。鬼動者胎易落。父兄逢空死墓絕胎敗,與受刑害克破者,產必無處。龍虎臨財子動者,易產。蛇加陰殺動,玄臨身世,加浴盆殺動者,難產。又玄臨財動者,胎冷稽遲也。
Thế vi mẫu , ứng vi tử . Thế sanh ứng , tử
cát , ứng sanh thế , mẫu cát . Thế khắc ứng , tử hung , ứng khắc thế ,
mẫu hung . Thế ứng bỉ ḥa , mẫu tử câu cát dă . Thế ứng câu không giả ,
mẫu tử giai toàn . Thế động ứng không giả , hư hỉ . Thế không ứng động
giả , tức sanh . Nội quái càn đoài khảm ly giả , thuận sanh .( Càn thủ
đoài khẩu khảm nhĩ ly mục ) . Nội quái khôn chấn tốn giả , nghịch sanh
.( Khôn phúc cấn chỉ chấn túc tốn cổ ) . Thái tuế lâm huynh đệ , gia ám
kim sát động giả , mẫu tai . Thái tuế lâm phụ mẫu , gia âm sát động giả
, nhân tai . Tài tử động , nhi phụ huynh phát lai h́nh hại giả , mẫu tử
câu nguy . Tài tử đái âm sát động , thai nan xuất . Tài tử tử tuyệt ,
nhi nguyệt nhật động hào lai sanh phù giả , tương nguy hữu cứu . Tử hào
thai hào câu động , nhi phụ quỷ động lai hợp trụ giả , nan sản . Hổ
không giả nan sản . Thai hào trị quỷ , gia âm sát phi liêm đại sát động
giả , nan sản . Tài động hóa quỷ không mộ tuyệt giả , mẫu tử . Tử động
hóa quỷ không mộ tuyệt giả , tử tử . Thai hào bất kiến , nhi tử trị
không mộ tuyệt giả , thai lư tử . Quỷ hóa tử giả , mẫu khứ tử lưu . Tài
hóa tử giả , dị sanh . Tử động giả dị sanh . Quỷ động giả thai dị
lạc . Phụ huynh phùng không tử mộ tuyệt thai bại , dữ thụ h́nh hại khắc
phá giả , sản tất vô xứ . Long hổ lâm tài tử động giả , dị sản . Xà gia
âm
sát động , huyền lâm thân thế , gia dục bồn sát động giả , nan sản .
Hựu huyền lâm tài động giả , thai lănh kê tŕ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:16am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
六 穩婆
Lục ổn bà
應爻財爻爲用。應爻財爻生世生身生初爻二爻子爻胎爻者,可用。刑衝克害世身初爻二爻胎爻子爻,不可用也。臨空墓死絕胎者無能,受刑害克衝者,招怨也。
Ứng hào tài hào vi dụng . Ứng hào tài hào
sanh thế sanh thân sanh sơ hào nhị hào tử hào thai hào giả , khả dụng .
H́nh xung khắc hại thế thân sơ hào nhị hào thai hào tử hào , bất khả
dụng dă . Lâm không mộ tử tuyệt thai giả vô năng , thụ h́nh hại khắc
xung giả , chiêu oán dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:18am | Đă lưu IP
|
|
|
Thai sản chiêm (tiếp theo)
七 乳母
Thất nhũ mẫu
應爻財爻爲用。應爻財爻生合世身子孫者,可用。刑害克衝身世子孫者,不可用也。臨金水旺動者,乳多。衰靜者,乳少。卦無金水,及金水空絕者,無乳也。應持父動者,不善護恤嬰儿也。應爻持鬼伏鬼化鬼或財爻伏鬼化鬼者,必多災病。持雀鬼動,易惹是非。持蛇鬼動,儿多驚嚇。持勾鬼動儿防跌扑。持虎鬼動,儿常哭泣。持龍鬼動,乳哺無節,寒燠不調。持武鬼動,防其偷竊。武加咸池合世,與主私通。武加咸池動來刑克克破世者,因與私而墮其計也。應持兄動,耗損必多。又福動化財者,食乳粗,儿易養也。
Ứng hào tài hào vi dụng . Ứng hào tài hào sanh hiệp thế thân tử tôn
giả , khả dụng . H́nh hại khắc xung thân thế tử tôn giả , bất khả dụng
dă . Lâm kim thủy vượng động giả , nhũ đa . Suy tĩnh giả , nhũ thiểu .
Quái vô kim thủy , cập kim thủy không tuyệt giả , vô nhũ dă . Ứng tŕ
phụ động giả , bất thiện hộ tuất anh nhân dă . Ứng hào tŕ quỷ phục quỷ
hóa quỷ hoặc tài hào phục quỷ hóa quỷ giả , tất đa tai bệnh . Tŕ tước
quỷ động , dịch nhạ thị phi . Tŕ xà quỷ động , nhân đa kinh hách . Tŕ
câu quỷ động nhân pḥng điệt phốc . Tŕ hổ quỷ động , nhân thường khốc
khấp . Tŕ long quỷ động , nhũ bộ vô tiết , hàn úc bất điều . Tŕ vũ
quỷ động , pḥng kỳ thâu thiết . Vũ gia hàm tŕ hiệp thế , dữ chủ tư
thông . Vũ gia hàm tŕ động lai h́nh khắc khắc phá thế giả , nhân dữ tư
nhi đọa kỳ kế dă . Ứng tŕ huynh động , háo tổn tất đa . Hựu phúc động
hóa tài giả , thực nhũ thô , nhân dịch dưỡng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 61: Đă gửi: 26 June 2010 lúc 3:19am | Đă lưu IP
|
|
|
痘疹占
Đậu chẩn chiêm
以官鬼爲用。
Dĩ quan quỷ vi dụng .
鬼不上卦,與鬼化死墓絕胎空,及被刑害克破者,皆不出也。
Quỷ bất thượng quái , dữ quỷ hóa tử mộ tuyệt thai không , cập
bị h́nh hại khắc phá giả , giai bất xuất dă .
若鬼雖衰死受傷,而化出生旺,無鬼而月建臨官,鬼靜而日當生旺,與火鬼加蛇旺動者,皆出也。
Nhược quỷ tuy suy tử thụ thương , nhi hóa
xuất sanh vượng , vô quỷ nhi nguyệt kiến lâm quan , quỷ tĩnh nhi nhật
đương sanh vượng , dữ hỏa quỷ gia xà vượng động giả , giai xuất dă .
欲知出痘疹之期,以官鬼生旺之年月日斷之。
Dục tri xuất đậu chẩn chi kỳ , dĩ quan quỷ sanh vượng chi
niên nguyệt nhật đoạn chi .
欲知痘疹之稀密,但鬼衰子旺,與子持身世者必稀朗。鬼旺子衰 ,與鬼持身世者,必稠密。父動者重,兄動者輕。福臨空死墓絕胎,與受刑害克衝者,命必難保也。
Dục tri đậu chẩn chi hi mật , đăn quỷ suy tử
vượng , dữ tử tŕ thân thế giả tất hi lăng . Quỷ vượng tử suy , dữ quỷ
tŕ thân thế giả , tất trù mật . Phụ động giả trọng , huynh động giả
khinh . Phúc lâm không tử mộ tuyệt thai , dữ thụ h́nh hại khắc xung giả
, mệnh tất nan bảo dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|