|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: TLMC - Cường nhược thiên
|
|
Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 3: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:37am | Đă lưu IP
|
|
|
強弱篇
Cường nhược thiên
論命以日干爲主,稱之曰身,身之強弱,關系最爲緊要,故首論之。
Luận mệnh dĩ nhật can vi chủ , xưng chi viết thân , thân chi
cường nhược , quan hệ tối vi khẩn yếu , cố thủ luận chi .
論身強
Luận thân cường
身強之構成
Thân cường chi cấu thành
(一)月令旺相:如甲木日干,生于春冬。
( Nhất ) nguyệt lệnh vượng
tướng : như giáp mộc nhật can , sanh vu xuân đông .
(二)多幫扶 :如甲木日干,四柱多水多木(四柱,即年月日是四個干支也)。
( Nhị ) đa bang phù
: như giáp mộc nhật can , tứ trụ đa thủy đa mộc ( tứ trụ , tức niên
nguyệt nhật thị tứ cá can chi dă ) .
(三)支得气 :如甲木日干,生于亥年寅日卯時(甲生于亥臨官于寅,帝旺于卯,气盛爲得气)。
( Tam ) chi đắc khí :
như giáp mộc nhật can
, sanh vu hợi niên dần nhật măo thời ( giáp sanh vu hợi lâm quan vu dần
, đế vượng vu măo , khí thịnh vi đắc khí ) .
身強之區別
Thân cường chi khu biệt
(一)最強:既當令,又多幫扶(當令即月令旺相)。例如:
( Nhất ) tối cường :
kư đương lệnh , hựu đa bang phù ( đương lệnh tức nguyệt lệnh vượng tương
) . Lệ như :
甲寅 丁卯 甲子 甲子
Giáp dần đinh măo giáp tư giáp tư
甲木旺于春月,又卯爲帝旺故當令四柱,又有四木兩水幫扶之,故成最強。
Giáp mộc vượng vu xuân nguyệt , hựu măo vi
đế vượng cố đương lệnh tứ trụ , hựu hữu tứ mộc lưỡng thủy bang phù chi
, cố thành tối cường .
(二)中強:僅多幫扶而失令(失令即月令衰弱)。例如: 甲寅 癸酉 乙亥 丙子
( Nhị ) trung cường :
cận đa bang phù nhi
thất lệnh ( thất lệnh tức nguyệt lệnh suy nhược ) . Lệ như : giáp dần
quư dậu ất hợi bính tư
乙木死于秋酉月。又爲絕地,故失令。然四柱有三水助,木幫扶,故成中強。
Ất mộc tử vu thu dậu nguyệt . Hựu vi tuyệt
địa , cố thất lệnh . Nhiên tứ trụ hữu tam thủy trợ , mộc bang phù , cố
thành trung cường .
僅得令而少幫扶。例如:
Cận đắc lệnh nhi thiểu bang phù . Lệ như :
甲寅 丙子 壬寅 丙午
Giáp dần bính tư nhâm dần bính ngọ
壬水旺于冬,子月又爲帝旺,故得令,然四柱全無別位金水幫扶,故亦成中強。
Nhâm thủy vượng vu đông , tư nguyệt hựu vi
đế vượng , cố đắc lệnh , nhiên tứ trụ toàn vô biệt vị kim thủy bang phù
, cố diệc thành trung cường .
(三)次強:既不當令,又少幫扶,但年日時支得气。例如:
( Tam ) thứ cường :
kư bất đương lệnh , hựu thiểu bang phù , đăn niên nhật thời chi đắc khí .
Lệ như :
辛亥 丁酉 甲寅 丁卯
Tân hợi đinh dậu giáp dần đinh măo
甲木死于秋,故失令天干又全無水木幫扶,僅亥年長生寅日臨官,卯時帝旺,酉月受胎,皆得气,故成爲次強耳。
Giáp mộc tử vu thu , cố thất lệnh thiên can
hựu toàn vô thủy mộc bang phù , cận hợi niên trường sinh dần nhật lâm
quan , măo thời đế vượng , dậu nguyệt thụ thai , giai đắc khí , cố
thành vi thứ cường nhĩ .
身強之喜忌
Thân cường chi hỉ kị
身強喜抑,抑之構成原因有四:
Thân cường hỉ ức , ức
chi cấu thành nguyên nhân hữu tứ :
(一)受克:即克我,如甲木見金克。
( Nhất ) thụ khắc :
tức khắc ngă , như giáp mộc kiến kim khắc .
(二)被泄:即我生,如甲木見火泄。
( Nhị ) bị tiết : tức
ngă sanh , như giáp mộc kiến hỏa tiết .
(三)被分:即我克,如甲木見土分。
( Tam ) bị phân : tức
ngă khắc , như giáp mộc kiến thổ phân .
(四)气衰:如甲木見辰巳午未申酉戌(見甲木篇論气條)。
( Tứ ) khí suy : như
giáp mộc kiến th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất ( kiến giáp mộc thiên luận
khí điêu ) .
身強忌扶,扶之構成原因有三:
Thân cường kị phù ,
phù chi cấu thành nguyên nhân hữu tam :
(一)受生:即生我,如甲木見水。
( Nhất ) thụ sanh :
tức sanh ngă , như giáp mộc kiến thủy .
(二)得授:即同我,如甲木見木。
( Nhị ) đắc thụ : tức
đồng ngă , như giáp mộc kiến mộc .
(三)气盛:如甲木見亥子丑寅卯(見甲木篇論气條)。
( Tam ) khí thịnh :
như giáp mộc kiến hợi tư sửu dần măo ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu
) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 3: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:44am | Đă lưu IP
|
|
|
Cường nhược thiên (tiếp theo)
論身弱
Luận thân nhược
身弱之構成
Thân nhược chi cấu thành
(一)月令衰弱:如甲木日干,生于夏秋。
( Nhất ) nguyệt lệnh suy
nhược : như giáp mộc nhật can , sanh vu hạ thu .
(二)多克泄 :如甲木日干四柱多金多火。
( Nhị ) đa khắc tiết
: như giáp mộc nhật can tứ trụ đa kim đa hỏa .
(三)支失气 :如甲木日干,逢巳年午日申時(甲木病巳死午絕申,气衰,爲失气)。
( Tam ) chi thất khí :
như giáp mộc nhật can
, phùng tị niên ngọ nhật thân thời ( giáp mộc bệnh tị tử ngọ tuyệt thân
, khí suy , vi thất khí ) .
身弱之區別
Thân nhược chi khu biệt
(一)最弱:既失令,又多克泄,例如:
( Nhất ) tối nhược :
kư thất lệnh , hựu đa khắc tiết , lệ như :
戊申 庚申 甲午 庚午
Mậu thân canh thân giáp ngọ canh ngọ
甲木死于秋(最衰)。故失令,四柱又有丙火之泄,四金之克。故成爲最弱。
Giáp mộc tử vu thu ( tối suy ) . Cố thất lệnh , tứ trụ hựu
hữu bính hỏa chi tiết , tứ kim chi khắc . Cố thành vi tối nhược .
(二)中弱:僅多克泄,而當令。例如:
( Nhị ) trung nhược :
cận đa khắc tiết , nhi đương lệnh . Lệ như :
丙辰 庚寅 甲午 庚午
Bính th́n canh dần giáp ngọ canh ngọ
甲木日干,四柱雖有三火之泄,兩金一克,然甲木旺于春(最旺),頗當令,故即成爲中弱。
Giáp mộc nhật can , tứ trụ tuy hữu tam hỏa
chi tiết , lưỡng kim nhất khắc , nhiên giáp mộc vượng vu xuân ( tối
vượng ) , pha đương lệnh , cố tức thành vi trung nhược .
僅失令而少克泄。例如:
Cận thất lệnh nhi thiểu khắc tiết . Lệ như :
甲寅 丙子 丁卯 己巳
Giáp dần bính tư đinh măo kỷ tị
丁火雖死于冬(最弱)。而失令,然四柱並不復見水克與土泄,且有四木兩火之幫扶,故亦成爲中弱。
Đinh hỏa tuy tử vu đông ( tối nhược ) . Nhi
thất lệnh , nhiên tứ trụ tịnh bất phục kiến thủy khắc dữ thổ tiết , thả
hữu tứ mộc lưỡng hỏa chi bang phù , cố diệc thành vi trung nhược .
(三)次弱:既不失令,又少克泄,但年日時支無气。例如:
( Tam ) thứ nhược :
kư bất thất lệnh , hựu thiểu khắc tiết , đăn niên nhật thời chi vô khí .
Lệ như :
辛巳 辛丑 壬寅 癸卯
Tân tị tân sửu nhâm dần quư măo
壬水旺于冬,當令,天干又有兩金一水之幫扶,僅巳年壬絕。寅日壬病,卯時壬死,丑月壬衰。四支失气,故即成爲次弱。
Nhâm thủy vượng vu đông , đương lệnh , thiên
can hựu hữu lưỡng kim nhất thủy chi bang phù , cận tị niên nhâm tuyệt .
Dần nhật nhâm bệnh , măo thời nhâm tử , sửu nguyệt nhâm suy . Tứ chi
thất khí , cố tức thành vi thứ nhược .
身弱之喜忌
Thân nhược chi hỉ kị
身弱喜扶,扶之構成,見前論身強之喜忌。
Thân nhược hỉ phù ,
phù chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .
身弱忌抑,抑之構成,見前論身強之喜忌。
Thân nhược kị ức , ức
chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 3: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Lục thần thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 2.4531 giây.
|