Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:49am | Đă lưu IP
|
|
|
六神篇
Lục thần thiên
五行之理只是生我克我,我生我克。但不設名目,不便推詳,五行陰陽生克之代名詞也。自有此代名詞立,執五行生克以衡量人命。彌覺如應斯響。蓋比喻适當。莫此六神若也。但五行生克比和,有傷官、七殺、正官、食神、偏財、正財、梟神、正印、比肩、劫財等名目,共有十類。而神止取六者,何也?蓋比肩劫財,不能成格,而偏正財、偏正印,又稱曰財印,既舍比劫而再合並財印,是以神共有六耳。
Ngũ hành chi lư chỉ thị sanh ngă khắc ngă ,
ngă sanh ngă khắc . Đăn bất thiết danh mục , bất tiện thôi tường , ngũ
hành âm dương sanh khắc chi đại danh từ dă . Tự hữu thử đại danh từ lập
, chấp ngũ hành sanh khắc dĩ hành lượng nhân mệnh . Di giác như ứng tư
hưởng . Cái tỉ dụ thích đương . Mạc thử lục thần nhược dă . Đăn ngũ hành
sanh khắc tỉ ḥa , hữu thương quan , thất sát , chánh quan , thực thần
, thiên tài , chánh tài , kiêu thần , chánh ấn , tỉ kiên , kiếp tài
đẳng danh mục , cộng hữu thập loại . Nhi thần chỉ thủ lục giả , hà dă ?
Cái tỉ kiên kiếp tài , bất năng thành cách , nhi thiên chánh tài ,
thiên chánh ấn , hựu xưng viết tài ấn , kư xá tỉ kiếp nhi tái hợp tịnh
tài ấn , thị dĩ thần cộng hữu lục nhĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:53am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên (tiếp theo)
傷官
Thương quan
傷官之構成:我所生,而與我异性者,是也。例如:
Thương quan chi cấu thành : ngă sở sanh , nhi dữ ngă dị tính
giả , thị dă . Lệ như :
甲木日干,見丁火,木能生火,丁火爲甲木所生。而甲爲陽性,丁爲陰性,陰陽相异,故丁即甲之傷官。
Giáp mộc nhật can , kiến đinh hỏa , mộc năng
sanh hỏa , đinh hỏa vi giáp mộc sở sanh . Nhi giáp vi dương tính , đinh
vi âm tính , âm dương tương dị , cố đinh tức giáp chi thương quan .
按甲見丁見午,乙見丙見巳,丙見己見丑未,丁見戊,見辰戊,戊見辛見酉,己見庚見申,庚見癸見子,辛見壬見亥,壬見乙見卯,癸見甲見寅,皆爲傷官。
Án giáp kiến đinh kiến ngọ , ất kiến bính
kiến tị , bính kiến kỷ kiến sửu mùi , đinh kiến mậu , kiến th́n mậu ,
mậu kiến tân kiến dậu , kỷ kiến canh kiến thân , canh kiến quư kiến tư
, tân kiến nhâm kiến hợi , nhâm kiến ất kiến măo , quư kiến giáp kiến
dần , giai vi thương quan .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 12:56am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thương Quan (tiếp
theo)
傷官淺解:
Thương quan thiển giải :
甲木見丁火傷官。丁火者,甲木所生,乃父子一家之人。丁仗甲勢,以發越甲木之秀气,故人多聰明干練。然而獨以傷官名者,何也?蓋甲木以辛金爲正官。正官者,如一縣之有邑宰。人民居其治下,方喜得有規范,不敢肆意妄爲,爲非作惡。而丁火見辛金正官,乃仗勢以克傷之,故曰傷官。如人不服官管,必欲盡解除其一身之束縛,見官星而必欲克傷這。故傷官格大都好傲好潛,然亦必其人本能自治而大有才者。力克勝任,否則人無拘否,盡蔑法越規,咨意妄爲,無惡不作矣。信如是,使一理復居治下,則嚴刑峻法。亦安得不身先受之耶。故傷官者,必有大過人之才遇,而亦復有大慘酷之奇禍也。
Giáp mộc kiến đinh hỏa thương quan . Đinh
hỏa giả , giáp mộc sở sanh , năi phụ tử nhất gia chi nhân . Đinh trượng
giáp thế , dĩ phát việt giáp mộc chi tú khí , cố nhân đa thông minh cán
luyện . Nhiên nhi độc dĩ thương quan danh giả , hà dă ? Cái giáp mộc dĩ
tân kim vi chánh quan . Chánh quan giả , như nhất huyện chi hữu ấp tể .
Nhân dân cư kỳ trị hạ , phương hỉ đắc hữu quy phạm , bất cảm tứ ư vọng
vi , vi phi tác ác . Nhi đinh hỏa kiến tân kim chánh quan , năi trượng
thế dĩ khắc thương chi , cố viết thương quan . Như nhân bất phục quan
quản , tất dục tận giải trừ kỳ nhất thân chi thúc phược , kiến quan
tinh nhi tất dục khắc thương giá . Cố thương quan cách đại đô hảo ngạo
hảo tiềm , nhiên diệc tất kỳ nhân bổn năng tự trị nhi đại hữu tài giả .
Lực khắc thắng nhiệm , phủ tắc nhân vô câu phủ , tận miệt pháp việt quy
, tư ư vọng vi , vô ác bất tác hĩ . Tín như thị , sử nhất lư phục cư
tŕ hạ , tắc nghiêm h́nh tuấn pháp . Diệc an đắc bất thân tiên thụ chi
da . Cố thương quan giả , tất hữu đại quá nhân chi tài ngộ , nhi diệc
phục hữu đại thảm khốc chi ḱ họa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 1:01am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thương Quan (tiếp
theo)
傷官之能力:泄身,生財,敵殺,損官
Thương quan chi năng lực : tiết thân , sanh tài , địch sát , tổn
quan
天下事,有利必有弊。利弊之區別,即在當與不當耳。六神既有能力,匹配上既有當與不當,則必有利弊。既有利弊,又有喜忌,緣各述利弊喜忌如后。
Thiên hạ sự , hữu lợi tất hữu tệ . Lợi tệ
chi khu biệt , tức tại đương dữ bất đương nhĩ . Lục thần kư hữu năng
lực , thất phối thượng kư hữu đương dữ bất đương , tắc tất hữu lợi tệ .
Kư hữu lợi tệ , hựu hữu hỉ kị , duyến các thuật lợi tệ hỉ kị như hậu .
傷官之利
Thương quan chi lợi
泄身:日干強。財官無气,即以強爲患,遂愛傷官。傷官能發越日干之強气,使盡行外露也。例如:
Tiết thân : nhật can
cường . Tài quan vô khí
, tức dĩ cường vi hoạn , toại ái thương quan . Thương quan năng phát
việt nhật can chi cường khí , sử tận hành ngoại lộ dă . Lệ như :
癸丑 乙卯 乙亥 丙子
Quư sửu ất măo ất hợi bính tư
乙木春生,又多水木之生扶,自喜時上內火傷官之泄身,吐秀,否則直一頑木耳。 Ất mộc xuân sanh , hựu đa thủy mộc chi sanh
phù , tự hỉ thời thượng nội hỏa thương quan chi tiết thân , thổ tú ,
phủ tắc trực nhất ngoan mộc nhĩ .
生財:身強財弱,尤愛傷官。傷官能流通日干之气。生起財來。俾爲己用,例如:
Sanh
tài : thân cường tài nhược , vưu
ái thương quan . Thương quan năng lưu thông nhật can chi khí . Sanh
khởi tài lai . Tỉ vi kỷ dụng , lệ như :
戊寅 甲寅 乙亥 丙子
Mậu dần giáp dần ất hợi bính tư
旺木成林,戊土之財,受克太深,幸喜丙火傷官泄木生土,流通日干之旺气而又救護財星之不足,厥功偉矣。
Vượng mộc thành lâm , mậu thổ chi tài , thụ
khắc thái thâm , hạnh hỉ bính hỏa thương quan tiết mộc sanh thổ , lưu
thông nhật can chi vượng khí nhi hựu cứu hộ tài tinh chi bất túc ,
quyết công vĩ hĩ .
敵殺:殺重身輕,舉動盡爲牽制,亦愛傷官。傷官能敵殺存身,使一身得以自由。例如:
Địch sát : sát trọng
thân khinh , cử động
tận vi khiên chế , diệc ái thương quan . Thương quan năng địch sát tồn
thân , sử nhất thân đắc dĩ tự do . Lệ như :
戊子 辛酉
乙酉 丙子
Mậu tư tân dậu ất dậu bính tư
秋本凋零,最畏辛金七殺之克伐。幸有丙火傷官制敵殺,稍解日元之危。
Thu bổn điêu linh , tối úy tân kim thất sát
chi khắc phạt . Hạnh hữu bính hỏa thương quan chế địch sát , sảo giải
nhật nguyên chi nguy .
損官:官重身輕,舉動盡爲束縛。亦愛傷官,傷官能損官存身,使一身得以舒适。例如:
Tổn quan : quan trọng
thân khinh , cử động
tận vi thúc phược . Diệc ái thương quan , thương quan năng tổn quan tồn
thân , sử nhất thân đắc dĩ thư quát . Lệ như :
庚申 甲申 乙卯 丙戌
Canh thân giáp thân ất măo bính tuất
初秋乙木,疊見陽金之克,最即官重身輕。丙火傷官,可以制金抑官。雖無扶弱之能,卻有鋤強之功,亦足取焉。
Sơ thu ất mộc , điệp kiến dương kim chi khắc
, tối tức quan trọng thân khinh . Bính hỏa thương quan , khả dĩ chế kim
ức quan . Tuy vô phù nhược chi năng , khước hữu sừ cường chi công ,
diệc túc thủ yên .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 1:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thương Quan (tiếp
theo)
傷官之弊
Thương quan chi tệ
泄身:日干弱,遂怕傷官。一身自顧不暇,何堪再見傷官耗盜。例如:
Tiết thân : nhật can
nhược , toại phạ thương quan . Nhất thân tự cố bất hạ , hà kham tái kiến
thương quan háo đạo . Lệ như :
辛丑 丁酉 乙卯 丙戊
Tân sửu đinh dậu ất măo bính mậu
乙木日元,見金之克伐,火之耗盜,土之磨折,又當仲秋死令,衰弱可知,然則丙火傷官之泄身,自亦忌神耳。
Ất mộc nhật nguyên , kiến kim chi khắc phạt
, hỏa chi háo đạo , thổ chi ma chiết , hựu đương trọng thu tử lệnh ,
suy nhược khả tri , nhiên tắc bính hỏa thương quan chi tiết thân , tự
diệc kị thần nhĩ .
生財:財太旺,尤怕傷官。身且不能任財,何堪再見傷官生財。例如:
Sanh tài : tài thái
vượng , vưu phạ thương
quan . Thân thả bất năng nhiệm tài , hà kham tái kiến thương quan sanh
tài . Lệ như :
丙申 戊戌 乙丑 乙卯
Bính thân mậu tuất ất sửu
ất măo
土重木折,財旺身輕。丙火傷官之生才正如虎添翼,助桀爲虐,可畏哉,可畏哉。
Thổ trọng mộc chiết , tài vượng thân khinh .
Bính hỏa thương quan chi sanh tài chính như hổ thiêm dực , trợ kiệt vi
ngược , khả úy tai , khả úy tai .
敵殺:身強殺淺,即怕傷官。身方假殺爲權,何堪再見傷官敵去。例如:
Địch sát : thân cường
sát thiển , tức phạ
thương quan . Thân phương giả sát vi quyền , hà kham tái kiến thương
quan địch khứ . Lệ như :
丙寅 辛卯 乙亥 癸未
Bính dần tân măo ất hợi quư mùi
春木方旺,地支成木局。月上辛金七殺,斧斤以時入山林。材木不可勝用。乃又爲丙火傷官所敵,減色非輕。
Xuân mộc phương vượng , địa chi thành mộc
cục . Nguyệt thượng tân kim thất sát , phủ cân dĩ thời nhập sơn lâm .
Tài mộc bất khả thắng dụng . Năi hựu vi bính hỏa thương quan sở địch ,
giảm sắc phi khinh .
損官:身重官輕,亦怕傷官。身方以官爲尊,何堪再見傷官損害。例如:
Tổn quan : thân trọng
quan khinh , diệc phạ
thương quan . Thân phương dĩ quan vi tôn , hà kham tái kiến thương quan
tổn hại . Lệ như :
甲寅 丙寅 乙卯 庚辰
Giáp dần bính dần ất măo canh th́n
八字中木居其五。林林總總,全恃時上庚金正官,伐木成材,不幸火傷官克庚,與上例同一貽憾。
Bát tự trung mộc cư kỳ ngũ . Lâm lâm tổng
tổng , toàn thị thời thượng canh kim chánh quan , phạt mộc thành tài ,
bất hạnh hỏa thương quan khắc canh , dữ thượng lệ đồng nhất di hám .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 1:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thương Quan (tiếp
theo)
傷官所喜
Thương quan sở hỉ
生身:日干強,受傷官,既見傷,喜見財以流通之。日干弱。怕傷官。既見傷,喜印綬以制伏之。
Sanh thân : nhật can
cường , thụ thương quan
, kư kiến thương , hỉ kiến tài dĩ lưu thông chi . Nhật can nhược . Phạ
thương quan . Kư kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế phục chi .
生財:身強則弱,愛傷官,既見傷,喜財多以生發之。身弱財多,所傷官,既見傷,喜印綬以制之。
Sanh tài : thân cường
tắc nhược , ái thương
quan , kư kiến thương , hỉ tài đa dĩ sanh phát chi . Thân nhược tài đa
, sở thương quan , kư kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế chi .
敵殺:殺重身輕,愛傷官,既見傷,喜比劫食傷以生助之。身強殺淺,怕傷官,即見傷,喜見財以和解之。
Địch sát : sát trọng
thân khinh , ái thương
quan , kư kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi . Thân
cường sát thiển , phạ thương quan , tức kiến thương , hỉ kiến tài dĩ
ḥa giải chi .
損官:官重身輕,愛傷官,既見傷,喜比劫食神以生助之。身強官弱,怕傷官,既見傷,喜見財以和解之。
Tổn quan : quan trọng
thân khinh , ái thương
quan , kư kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thần dĩ sanh trợ chi . Thân
cường quan nhược , phạ thương quan , kư kiến thương , hỉ kiến tài dĩ
ḥa giải chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 1:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thương Quan (tiếp
theo)
傷官所忌
Thương quan sở kị
泄身:日干強,愛傷官。既見傷,忌見印以克去之。日干弱,怕傷官,既見傷習再生財,轉輾泄弱。
Tiết thân : nhật can
cường , ái thương quan
. Kư kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Nhật can nhược , phạ
thương quan , kư kiến thương tập tái sanh tài , chuyển triển tiết nhược
.
生財:身強財弱克傷官,既見傷,忌見印以克去之。身弱財多,怕傷官。既見傷,忌再生財,轉輾泄弱。
Sanh tài : thân cường
tài nhược khắc thương
quan , kư kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Thân nhược tài đa
, phạ thương quan . Kư kiến thương , kị tái sanh tài , chuyển triển
tiết nhược .
敵殺:殺重身輕,愛傷官,既見傷,忌財旺生殺。身強殺淺,怕傷官,既見傷,忌比劫食傷以生助之。
Địch sát : sát trọng
thân khinh , ái thương
quan , kư kiến thương , kị tài vượng sanh sát . Thân cường sát thiển ,
phạ thương quan , kư kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ
chi .
損官:官多身弱,愛傷官,既見傷,忌財旺生官。身重官輕,怕傷官,既見傷,忌比劫食傷以生助之。
Tổn quan : quan đa
thân nhược , ái thương
quan , kư kiến thương , kị tài vượng sanh quan . Thân trọng quan khinh
, phạ thương quan , kư kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ
chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 44: Đă gửi: 06 July 2010 lúc 1:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên (tiếp theo)
七殺(七殺一名偏官)
Thất sát ( thất sát nhất danh thiên quan )
七殺之構成:克我而與我同性者是也。例如:
Thất sát chi cấu thành :
khắc ngă nhi dữ ngă đồng tính giả thị dă . Lệ như :
甲木日干,見庚金。金能克木,甲木爲庚金所克。而甲爲陽性,庚亦爲陽性。陰陽同類,故庚即甲之七殺。
Giáp mộc nhật can , kiến canh kim . Kim năng
khắc mộc , giáp mộc vi canh kim sở khắc . Nhi giáp vi dương tính , canh
diệc vi dương tính . Âm dương đồng loại , cố canh tức giáp chi thất sát
.
按甲見庚見申,乙見辛見酉丙見壬見亥,丁見癸見子,戊見甲見寅,己見乙見卯。庚見丙見巳,辛見丁見午壬見戊見辰戌,癸見己見丑未皆爲七殺。
Án giáp kiến canh kiến thân , ất kiến tân
kiến dậu bính kiến nhâm kiến hợi , đinh kiến quư kiến tư , mậu kiến
giáp kiến dần , kỷ kiến ất kiến măo . Canh kiến bính kiến tị , tân kiến
đinh kiến ngọ nhâm kiến mậu kiến th́n tuất , quư kiến kỷ kiến sửu mùi
giai vi thất sát .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:28am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thất sát (tiếp
theo)
七殺淺解
Thất sát thiển giải
七殺者,又名偏官。二陽相克,二陰相克,猶二男不同處,二女不同居,不成配偶故謂之偏官。又以其隔七位,而相戰克,故曰七殺。七殺者慘覆無恩,専以攻身爲尚。譬小人多凶暴,無忌憚。若無禮法制裁之,不懲不戒,必傷其主。故有制,謂之偏官。無制,謂之七殺。必鬚制合生化,無太過不及,是借小人勢力,衛護君了,以成威權,造就大富大貴之命者。設使生化不及,日主衰弱,七殺重逢,其禍不勝俱述。若七殺祇一,制伏重重,倘運再行制伏,則盡法無民,雖猛如虎,亦無所施其技矣。
Thất sát giả , hựu danh thiên quan . Nhị
dương tương khắc , nhị âm tương khắc , do nhị nam bất đồng xứ , nhị nữ
bất đồng cư , bất thành phối ngẫu cố vị chi thiên quan . Hựu dĩ kỳ cách
thất vị , nhi tương chiến khắc , cố viết thất sát . Thất sát giả thảm
phúc vô ân , chuyên dĩ công thân vi thượng . Thí tiểu nhân đa hung bạo
, vô kị đạn . Nhược vô lễ pháp chế tài chi , bất trừng bất giới , tất
thương kỳ chủ . Cố hữu chế , vị chi thiên quan . Vô chế , vị chi thất
sát . Tất tu chế hợp sinh hóa , vô thái quá bất cập , thị tá tiểu nhân
thế lực , vệ hộ quân liễu , dĩ thành uy quyền , tạo tựu đại phú đại quư
chi mệnh giả . Thiết sử sanh hóa bất cập , nhật chủ suy nhược , thất
sát trùng phùng , kỳ họa bất thắng câu thuật . Nhược thất sát ḱ nhất ,
chế phục trùng trùng , thảng vận tái hành chế phục , tắc tận pháp vô
dân , tuy mănh như hổ , diệc vô sở thi kỳ kĩ hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:46am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thất sát (tiếp
theo)
七殺之能力:耗財,生印,攻身,制劫
Thất sát chi năng lực : háo tài , sanh ấn , công thân , chế kiếp
七殺之利
Thất sát chi lợi
耗財:身弱印輕財重,遂愛七殺,以殺能耗財,並能助印也。例如:
Háo tài : thân nhược
ấn khinh tài trọng , toại ái thất sát , dĩ sát năng háo tài , tịnh năng
trợ ấn dă . Lệ như :
丁卯 甲辰 辛卯 戊子
Đinh măo giáp th́n tân măo mậu tư
辛金囚于春,群木旺于春,一望而知其爲財重身輕。戊雖生辛乃被克于甲,則唯丁火七殺,耗甲木之旺財,生戊土之衰印獨建其功矣。
Tân kim tù vu xuân , quần mộc vượng vu xuân
, nhất vọng nhi tri kỳ vi tài trọng thân khinh . Mậu tuy sanh tân năi
bị khắc vu giáp , tắc duy đinh hỏa thất sát , háo giáp mộc chi vượng
tài , sanh mậu thổ chi suy ấn độc kiến kỳ công hĩ .
生印:身印並衰,最愛七殺,殺能生印,使印再生身也。例如:
Sanh ấn : thân ấn
tịnh suy , tối ái thất sát , sát năng sanh ấn , sử ấn tái sanh thân dă
. Lệ như :
戊寅 甲寅 辛卯 丁酉
Mậu dần giáp dần tân măo đinh dậu
春日之金無力。雖有酉金戊土幫扶,乃戊爲。甲克,卯爲酉衝而又旺木成林以財多身弱爲患,所幸丁火七殺泄甲木之旺財,生戊土之衰印,使印再生身。極盡補偏救弊之妙矣。
Xuân nhật chi kim vô lực . Tuy hữu dậu kim
mậu thổ bang phù , năi mậu vi . Giáp khắc , măo vi dậu xung nhi hựu
vượng mộc thành lâm dĩ tài đa thân nhược vi hoạn , sở hạnh đinh hỏa
thất sát tiết giáp mộc chi vượng tài , sanh mậu thổ chi suy ấn , sử ấn
tái sanh thân . Cực tận bổ thiên cứu tệ chi diệu hĩ .
攻身:目干旺甚,過旺則身無所依,即愛七殺。七殺雖攻身,身力能任,可以假作權威也。例如:
Công thân : mục can
vượng thậm , quá vượng
tắc thân vô sở y , tức ái thất sát . Thất sát tuy công thân , thân lực
năng nhiệm , khả dĩ giả tác quyền uy dă . Lệ như :
辛酉 丁酉 辛酉 甲午
Tân dậu đinh dậu tân dậu giáp ngọ
秋月辛金,再見三酉一辛,強旺達于極點,妙有丁火七殺。煉金而成器,攻身以作威,從此爲有价値之命局矣。
Thu nguyệt tân kim , tái kiến tam dậu nhất
tân , cường vượng đạt vu cực điểm , diệu hữu đinh hỏa thất sát . Luyện
kim nhi thành khí , công thân dĩ tác uy , tùng thử vi hữu giá trị chi
mệnh cục hĩ .
制劫:身強財弱,復見劫財,克財之極,亦愛七殺。七殺能制伏劫財,使不敗也。例如:
Chế kiếp : thân cường tài nhược ,
phục kiến kiếp tài ,
khắc tài chi cực , diệc ái thất sát . Thất sát năng chế phục kiếp tài ,
sử bất bại dă . Lệ như :
丁酉 庚戌 辛酉 甲午
Đinh dậu canh tuất tân dậu giáp ngọ
一重甲木正財,爲當令之庚金劫財,掠奪殆盡,幸有丁火七殺制劫財,論其功用,制劫爲第一,救財爲第二,換之制劫即所以救財也。
Nhất trọng giáp mộc chánh tài , vi đương
lệnh chi canh kim kiếp tài , lược đoạt đăi tận , hạnh hữu đinh hỏa thất
sát chế kiếp tài , luận kỳ công dụng , chế kiếp vi đệ nhất , cứu tài vi
đệ nhị , hoán chi chế kiếp tức sở dĩ cứu tài dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:47am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thất sát (tiếp
theo)
七殺之弊
Thất sát chi tệ
耗財:日強印重財輕,即怕七殺,殺既耗財,又助印也。例如:
Háo tài : nhật cường
ấn trọng tài khinh , tức phạ thất sát , sát kư háo tài , hựu trợ ấn dă .
Lệ như :
丁丑 庚戌 辛丑 乙未
Đinh sửu canh tuất tân sửu ất mùi
辛見重土,幸有月上庚金這協助,未遭埋沒,而稱身印兩強。乙木偏財,以丁火七殺之耗。致未遂疏土之功,八字仍屬偏枯。則七殺耗財之咎,在所難辭焉。
Tân kiến trọng thổ , hạnh hữu nguyệt thượng
canh kim giá hiệp trợ , mùi tao mai một , nhi xứng thân ấn lưỡng cường .
Ất mộc thiên tài , dĩ đinh hỏa thất sát chi háo . Trí mùi toại sơ thổ
chi công , bát tự nhưng thuộc thiên khô . Tắc thất sát háo tài chi cữu
, tại sở nan từ yên .
生印:日弱印強,尤怕七殺,印多則身寡,而成母多子病。堪再見七殺,生印克身。例如:
Sanh ấn : nhật nhược
ấn cường , vưu phạ thất
sát , ấn đa tắc thân quả , nhi thành mẫu đa tử bệnh . Kham tái kiến
thất sát , sanh ấn khắc thân . Lệ như :
戊戌 己未 辛未 丁酉
Mậu
tuất kỷ mùi tân mùi đinh dậu
土旺而多,有如山崩。日元之辛,母旺子虛,爲埋金無疑矣。丁火七殺,生土印以助虐,克弱日而欺主,其滋蔓禍患,爲何如哉。
Thổ vượng nhi đa , hữu như sơn băng . Nhật
nguyên chi tân , mẫu vượng tử hư , vi mai kim vô nghi hĩ . Đinh hỏa
thất sát , sanh thổ ấn dĩ trợ ngược , khắc nhược nhật nhi khi chủ , kỳ
tư mạn họa hoạn , vi hà như tai .
攻身:日干衰弱,即怕七殺,日弱既主萎靡,何堪再見七殺之攻。例如:
Công thân : nhật can
suy nhược , tức phạ thất sát , nhật nhược kư chủ nuy mĩ , hà kham tái
kiến thất sát chi công . Lệ như :
丁卯 乙巳 辛卯 乙未
Đinh măo ất tị tân măo ất mùi
辛生已月,已患失令。群木旺火,爭相摧殘。又少幫扶之字,其弱可知或以丁火七殺攻身之弊,與眾財挫主之患,較量輕重,則正如五十步與百步耳。
Tân sanh tị nguyệt , dĩ hoạn thất lệnh .
Quần mộc vượng hỏa , tranh tương tồi tàn . Hựu thiểu bang phù chi tự ,
kỳ nhược khả tri hoặc dĩ đinh hỏa thất sát công thân chi tệ , dữ chúng
tài tỏa chủ chi hoạn , giác lượng khinh trọng , tắc chính như ngũ thập
bộ dữ bách bộ nhĩ .
制劫:日弱賴劫,亦怕七殺。身方恃劫維持,何堪再見七殺制去。例如:
Chế kiếp : nhật nhược
lại kiếp , diệc phạ
thất sát . Thân phương thị kiếp duy tŕ , hà kham tái kiến thất sát chế
khứ . Lệ như :
甲辰 丁卯 辛未 庚寅
Giáp th́n đinh măo tân mùi canh dần
以失令之辛金敵得時之眾木,豈其可乎庚金劫財,能幫辛金,亦能克木。正喜不乏撥助,距料丁火七殺,制住庚金。總臂扼喉,抱憾甚矣。
Dĩ thất lệnh chi tân kim địch đắc thời chi
chúng mộc , khởi kỳ khả hồ canh kim kiếp tài , năng bang tân kim , diệc
năng khắc mộc . Chánh hỉ bất phạp bát trợ , cự liêu đinh hỏa thất sát ,
chế trụ canh kim . Tổng tư ách hầu , băo hám thậm hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thất sát (tiếp
theo)
七殺所喜
Thất sát sở hỉ
耗財:身弱印輕財重,愛七殺,既見殺,喜印比之幫身。身強印重財輕,怕七殺,既見殺,喜傷食以制煞生財。
Háo tài : thân nhược
ấn khinh tài trọng , ái
thất sát , kư kiến sát , hỉ ấn tỉ chi bang thân . Thân cường ấn trọng
tài khinh , phạ thất sát , kư kiến sát , hỉ thương thực dĩ chế sát sanh
tài .
生印:身印並衰,愛七殺,既見殺,喜殺重生印。日弱印強性七殺,既見殺,喜食財以兩制之。
Sanh ấn : thân ấn
tịnh suy , ái thất sát ,
kư kiến sát , hỉ sát trùng sinh ấn . Nhật nhược ấn cường tính thất sát
, kư kiến sát , hỉ thực tài dĩ lưỡng chế chi .
攻身:日干強。愛七殺,既見殺,喜財旺以生之。日干弱,怕七殺,既見殺,喜印旺以解之。
Công thân : nhật can
cường . Ái thất sát ,
kư kiến sát , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Nhật can nhược , phạ thất sát
, kư kiến sát , hỉ ấn vượng dĩ giải chi .
制劫:身強有劫,愛七殺,既見殺,喜財旺以生之。身弱賴劫,怕七殺,既見殺,喜食傷以制之。
Chế kiếp : thân cường
hữu kiếp , ái thất sát
, kư kiến sát , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Thân nhược lại kiếp , phạ
thất sát , kư kiến sát , hỉ thực thương dĩ chế chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:49am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Thất sát (tiếp
theo)
七殺所忌
Thất sát sở kị
耗財:身弱印輕財重,愛七殺,既見殺,忌傷食生財制殺。身強印重財輕,怕七殺,既見殺,忌殺再加強。
Háo tài : thân nhược
ấn khinh tài trọng , ái
thất sát , kư kiến sát , kị thương thực sanh tài chế sát . Thân cường ấn
trọng tài khinh , phạ thất sát , kư kiến sát , kị sát tái gia cường .
生印:身印並衰愛七殺,既見殺,忌食傷制去。日弱印強怕七殺,既見殺忌殺再加強。
Sanh ấn : thân ấn
tịnh suy ái thất sát , kư
kiến sát , kị thực thương chế khứ . Nhật nhược ấn cường phạ thất sát ,
kư kiến sát kị sát tái gia cường .
攻身:日干強,愛七殺,既見殺,忌食傷再制去。日干弱,怕七殺,既見殺忌財復生之。
Công thân : nhật can
cường , ái thất sát ,
kư kiến sát , kị thực thương tái chế khứ . Nhật can nhược , phạ thất
sát , kư kiến sát kị tài phục sanh chi .
制劫:日強有劫,愛七殺,既見殺,忌食傷再制去。日弱賴劫怕七殺,既見殺,忌財旺再生之。
Chế kiếp : nhật cường
hữu kiếp , ái thất sát
, kư kiến sát , kị thực thương tái chế khứ . Nhật nhược lại kiếp phạ
thất sát , kư kiến sát , kị tài vượng tái sanh chi .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:51am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên (tiếp theo)
正官
Chánh quan
正官之構成:克我而與我异性者,是也。例如:
Chánh quan chi cấu thành :
khắc ngă nhi dữ ngă dị tính giả , thị dă . Lệ như :
甲木日干,見辛金,金能克木,甲木爲辛金所克,而甲爲陽性,辛爲陰性,陰陽相异故辛即甲之正官。
Giáp mộc nhật can , kiến tân kim , kim năng
khắc mộc , giáp mộc vi tân kim sở khắc , nhi giáp vi dương tính , tân
vi âm tính , âm dương tương dị cố tân tức giáp chi chánh quan .
按甲見辛見酉,乙見庚見申,丙見癸見子,丁見壬見亥,戊見乙見卯,己見甲見寅,庚見丁見午,辛見丙見巳,壬見己見丑未,癸見戊見辰戌。皆爲正官。
Án giáp kiến tân kiến dậu , ất kiến canh
kiến thân , bính kiến quư kiến tư , đinh kiến nhâm kiến hợi , mậu kiến
ất kiến măo , kỷ kiến giáp kiến dần , canh kiến đinh kiến ngọ , tân kiến
bính kiến tị , nhâm kiến kỷ kiến sửu mùi , quư kiến mậu kiến th́n tuất .
Giai vi chánh quan .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 1:58am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Chánh quan (tiếp
theo)
正官雜談:
Chánh quan tạp đàm :
正官者,六格之正气,忠信之尊名,治國齊家之有道。蓋陽見陰克,陰見陽克,如人之有一夫一婦。陰陽調和,剛柔配合,以成道也,父官者管也。一縣有官人居治下,均鬚受其管束,雖有狡者,亦必循規蹈矩。居仁由義,不敢放逸爲非。苟無官管,則將放于禮法之外,故以制我身者爲正官,萬不可遭損破也。月令提綱之官,如本府太守,本縣令尹,管制最重。年上之官,其上最尊。第亦鬚視其強弱如何,而斟衡也。
Chánh quan giả , lục cách chi chính khí ,
trung tín chi tôn danh , trị quốc gia chi hữu đạo . Cái dương kiến âm
khắc , âm kiến dương khắc , như nhân chi hữu nhất phu nhất phụ . Âm
dương điều ḥa , cương nhu phối hiệp , dĩ thành đạo dă , phụ quan giả
quản dă . Nhất huyện hữu quan nhân cư trị hạ , quân tu thụ kỳ quản thúc
, tuy hữu giảo giả , diệc tất tuần quy đạo củ . Cư nhân do nghĩa , bất
cảm phóng dật vi phi . Cẩu vô quan quản , tắc tương phóng vu lễ pháp
chi ngoại , cố dĩ chế ngă thân giả vi chánh quan , vạn bất khả tao tổn
phá dă . Nguyệt lệnh đề cương chi quan , như bổn phủ thái thú , bổn
huyện lệnh duẫn , quản chế tối trọng . Niên thượng chi quan , kỳ thượng
tối tôn . Đệ diệc tu thị kỳ cường nhược như hà , nhi châm hành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 2:03am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Chánh quan (tiếp
theo)
正官之能力:引財,生印,拘身,制劫
Chánh quan chi năng lực : dẫn tài , sanh ấn , câu thân , chế kiếp
正官之利
Chánh quan chi lợi
引財:身強財弱,遂喜正官。正官能引財拘身,以存財也。例如:
Dẫn tài : thân
cường tài nhược , toại hỉ chánh quan . Chánh quan năng dẫn tài câu thân ,
dĩ tồn tài dă . Lệ như :
乙巳 辛巳 丙子 癸巳
Ất tị tân tị bính tư quư tị
初夏丙火,三見巳祿可謂旺矣。辛金之財,不免火多焦熔,還賴金水正官克火救金,是即所謂引財也。
Sơ hạ bính hỏa , tam kiến tị lộc khả vị
vượng hĩ . Tân kim chi tài , bất miễn hỏa đa tiêu dong , hoàn lại kim
thủy chánh quan khắc hỏa cứu kim , thị tức sở vị dẫn tài dă .
生印:身強印弱,尤愛正官。正官能拘束日干、滋生印綬也。例如:
Sanh ấn : thân cường
ấn nhược , vưu ái chánh quan . Chánh quan năng câu thúc nhật can , tư
sanh ấn thụ dă . Lệ như :
辛巳 癸巳 丙子 乙未
Tân tị quư tị bính tư ất mùi
退气之乙木,遠不如當旺之丙火。何況丙得兩祿,豈不患子多母弱哉。月頭癸水正官,斂火之威,助木之勢,生印之功,厥亦偉矣。
Thối khí chi ất mộc , viễn bất như đương
vượng chi bính hỏa . Hà huống bính đắc lưỡng lộc , khởi bất hoạn tử đa
mẫu nhược tai . Nguyệt đầu quư thủy chánh quan , liễm hỏa chi uy , trợ
mộc chi thế , sanh ấn chi công , quyết diệc vĩ hĩ .
拘身:日干旺甚,過旺則身無所依,即愛正官。正官能拘束日干,不敢爲非作惡也。例如:
Câu thân : nhật can
vượng thậm , quá vượng
tắc thân vô sở y , tức ái chánh quan . Chánh quan năng câu thúc nhật
can , bất cảm vi phi tác ác dă . Lệ như :
辛卯 癸巳 丙午 丙申
Tân măo quư tị bính ngọ bính thân
丙日旺甚。幸喜癸水正官之克火稍殺其炎,拘身有功,或憾乎杯水車薪。然有辛申兩金之生,癸水強弱,尚有源源,仍可取焉。
Bính nhật vượng thậm . Hạnh hỉ quư thủy
chánh quan chi khắc hỏa sảo sát kỳ viêm , câu thân hữu công , hoặc hám
hồ bôi thủy xa tân . Nhiên hữu tân thân lưỡng kim chi sanh , quư thủy
cường nhược , thượng hữu nguyên nguyên , nhưng khả thủ yên .
制劫:日干既旺,復壘見劫財,劫盛即助身爲虐,亦愛正官。正官能制去劫財,使日干潔身自好也。例如:
Chế kiếp : nhật can
kư vượng , phục lũy kiến
kiếp tài , kiếp thịnh tức trợ thân vi ngược , diệc ái chánh quan .
Chánh quan năng chế khứ kiếp tài , sử nhật can khiết thân tự hảo dă .
Lệ như :
癸巳 丁巳
丙子 丁酉
Quư tị đinh tị bính tư đinh dậu
日主既旺,益以兩比兩劫,酉金之財星危矣。癸水正官,克制已火比肩,固較欠強。然得祿于子,受生于酉,亦足以去兩丁之劫財,不可與揚湯止沸同論也。
Nhật chủ kư vượng , ích dĩ lưỡng tỉ lưỡng
kiếp , dậu kim chi tài tinh nguy hĩ . Quư thủy chánh quan , khắc chế dĩ
hỏa bỉ kiên , cố giác khiếm cường . Nhiên đắc lộc vu tư , thụ sanh vu
dậu , diệc túc dĩ khứ lưỡng đinh chi kiếp tài , bất khả dữ dương thang
chỉ phí đồng luận dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 2:06am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Chánh quan (tiếp
theo)
正官之弊
Chánh quan chi tệ
引財:身弱財強,遂怕正官,財強已恐身不能任,何堪再見正官,引財拘身。例如:
Dẫn tài : thân nhược
tài cường , toại phạ
chánh quan , tài cường dĩ khủng thân bất năng nhiệm , hà kham tái kiến
chánh quan , dẫn tài câu thân . Lệ như :
癸丑 辛酉 丙子 丙申
Quư sửu tân dậu bính tư bính thân
金多火少,時在深秋,日元爲丙,自屬財強身弱,再見癸水正官,引旺財。克衰主,是更危如壘卵,固以財爲病之原,亦以官爲病之表耳。
Kim đa hỏa thiểu , thời tại thâm thu , nhật
nguyên vi bính , tự thuộc tài cường thân nhược , tái kiến quư thủy
chánh quan , dẫn vượng tài . Khắc suy chủ , thị canh nguy như lũy noăn
, cố dĩ tài vi bệnh chi nguyên , diệc dĩ quan vi bệnh chi biểu nhĩ .
生印:身弱印強,尤怕正官。印多則身寡,母多子病,何堪再見正官拘身生印。例如:
Sanh ấn : thân nhược
ấn cường , vưu phạ
chánh quan . Ấn đa tắc thân quả , mẫu đa tử bệnh , hà kham tái kiến
chánh quan câu thân sanh ấn . Lệ như :
癸卯 乙卯 丙子 乙未
Quư măo ất măo bính tư ất mùi
丙火生于春令,又見四木,印多而旺,即不免母多子病。癸水正官克身固非喜,然其生印不啻助桀爲虐,尤可憎也。
Bính hỏa sanh vu xuân lệnh , hựu kiến tứ mộc
, ấn đa nhi vượng , tức bất miễn mẫu đa tử bệnh . Quư thủy chánh quan
khắc thân cố phi hỉ , nhiên kỳ sanh ấn bất thí trợ kiệt vi ngược , vưu
khả tăng dă .
拘身:日干衰弱,即怕正官。身弱既主萎靡,何堪再見正官拘身。例如:
Câu thân : nhật can
suy nhược , tức phạ chánh quan . Thân nhược kư chủ nuy mĩ , hà kham tái
kiến chánh quan câu thân . Lệ như :
庚辰 庚辰 丙子 丙申
Canh th́n canh th́n bính tư bính thân
丙火日元,除時上一重比肩,爲幫身外,余皆泄克之神,弱而不堪任財任子辰會局,官星結党,其拘身之禍最爲猖獗,啻洪水猛獸耶。
Bính hỏa nhật nguyên , trừ thời thượng nhất
trọng tỉ kiên , vi bang thân ngoại , dư giai tiết khắc chi thần , nhược
nhi bất kham nhiệm tài nhiệm tử thần hội cục , quan tinh kết đảng , kỳ
câu thân chi họa tối vi xương quyết , thí hồng thủy mănh thú da .
制劫:身弱用動。亦怕正官。身方賴動維持。何堪再見正官制去。例如:
Chế kiếp : thân nhược
dụng động . Diệc phạ
chánh quan . Thân phương lại động duy tŕ . Hà kham tái kiến chánh quan
chế khứ . Lệ như :
丁酉 癸丑 丙子 丁酉
Đinh dậu quư sửu bính tư đinh dậu
丙雖失令于冬,幸有丁火劫財,兩透干頭,而可倚以爲幫身,距料癸水正官,制去劫財,精華盡失,正如病犯絕症,其勢殆矣。
Bính tuy thất lệnh vu đông , hạnh hữu đinh
hỏa kiếp tài , lưỡng thấu can đầu , nhi khả ỷ dĩ vi bang thân , cự liêu
quư thủy chánh quan , chế khứ kiếp tài , tinh hoa tận thất , chính như
bệnh phạm tuyệt chứng , kỳ thế đăi hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 2:07am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Chánh quan (tiếp
theo)
正官所喜
Chánh quan sở hỉ
引財:身強財弱愛正官,既見官,喜財旺以生之。財多身弱怕正官,既見官,喜印旺以泄之。
Dẫn tài : thân cường
tài nhược ái chánh quan
, kư kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Tài đa thân nhược phạ chánh
quan , kư kiến quan , hỉ ấn vượng dĩ tiết chi .
生印:身強印弱愛正官,既見官,喜官旺生印身弱印強怕正官,既見官,喜食財以兩制之。
Sanh ấn : thân cường ấn
nhược ái chánh quan , kư kiến quan , hỉ quan vượng sanh ấn thân nhược
ấn cường phạ chánh quan , kư kiến quan , hỉ thực tài dĩ lưỡng chế chi .
拘身:日干強,愛正官,既見官,喜財旺以生之。日干弱,怕正官,既見官,喜印旺以解之。
Câu thân : nhật can
cường , ái chánh quan ,
kư kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Nhật can nhược , phạ chánh
quan , kư kiến quan , hỉ ấn vượng dĩ giải chi .
制劫:身強有劫,愛正官,即見官,喜財旺以生之。身弱賴劫,怕正官,既見官,喜印以生身。
Chế kiếp : thân cường
hữu kiếp , ái chánh
quan , tức kiến quan , hỉ tài vượng dĩ sanh chi . Thân nhược lại kiếp ,
phạ chánh quan , kư kiến quan , hỉ ấn dĩ sanh thân .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 2:08am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên Chánh quan (tiếp
theo)
正官所忌
Chánh quan sở kị
引財:身強財弱愛正官,既見官,忌偏印以泄弱之。身弱財強怕正官,既見官,忌財官再加重。
Dẫn tài : thân cường
tài nhược ái chánh quan
, kư kiến quan , kị thiên ấn dĩ tiết nhược chi . Thân nhược tài cường
phạ chánh quan , kư kiến quan , kị tài quan tái gia trọng .
生印:身強印弱愛正官,既見官,忌食傷以合制之。身印強,怕正官,既見官,忌官印再加重。
Sanh ấn : thân cường
ấn nhược ái chánh quan
, kư kiến quan , kị thực thương dĩ hiệp chế chi . Thân ấn cường , phạ
chánh quan , kư kiến quan , kị quan ấn tái gia trọng .
拘身:日干強,愛正官,既見官,忌食傷以合制之。日干弱,怕正官,既見官,忌財旺發生之。
Câu thân : nhật can
cường , ái chánh quan ,
kư kiến quan , kị thực thương dĩ hiệp chế chi . Nhật can nhược , phạ
chánh quan , kư kiến quan , kị tài vượng phát sanh chi .
制劫:身強有劫,愛正官,既見官,忌食傷以合制之。身弱賴劫,怕正官,既見官,忌財官再加重。
Chế kiếp :
thân cường hữu kiếp , ái chánh quan , kư kiến quan , kị thực thương dĩ
hiệp chế chi . Thân nhược lại kiếp , phạ chánh quan , kư kiến quan , kị
tài quan tái gia trọng .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 44: Đă gửi: 07 July 2010 lúc 2:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Lục thần thiên (tiếp theo)
食神
Thực thần
食神之構成:我所生,而與我同性者是也。例如:
Thực thần chi cấu thành :
ngă sở sanh , nhi dữ ngă đồng tính giả thị dă . Lệ như :
甲木日干,見丙火,木能生火。丙火爲甲木所生,而爲陽性,丙亦爲陽性,兩性相同,故丙即甲之食神。
Giáp mộc nhật can , kiến bính hỏa , mộc năng
sanh hỏa . Bính hỏa vi giáp mộc sở sanh , nhi vi dương tính , bính diệc
vi dương tính , lưỡng tính tương đồng , cố bính tức giáp chi thực thần .
按甲見丙見巳。乙見丁見午,丙見戊見辰戌,丁見己見丑未,戊見庚見申,己見辛見酉,庚見壬見亥,辛見癸見子,壬見甲見寅,癸見乙見卯,皆爲食神。
Án giáp kiến bính kiến tị . Ất kiến đinh
kiến ngọ , bính kiến mậu kiến th́n tuất , đinh kiến kỷ kiến sửu mùi ,
mậu
kiến canh kiến thân , kỷ kiến tân kiến dậu , canh kiến nhâm kiến hợi ,
tân kiến quư kiến tư , nhâm kiến giáp kiến dần , quư kiến ất kiến măo ,
giai vi thực thần .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|