|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: TLMC - Phú Quư Cát Thọ Thiên
|
|
Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 5: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
富貴吉壽篇
Phú quư cát thọ thiên
富
Phú
財星生官,官星衛財,
Tài tinh sanh quan , quan tinh vệ tài ,
忌印而財能坏印。
Kị ấn nhi tài năng khôi ấn .
喜印而財能生官。
Hỉ ấn nhi tài năng sanh quan .
傷食重,而財神流通。
Thương thực trọng , nhi tài thần lưu thông .
財神重而傷食有限。
Tài thần trọng nhi thương thực hữu hạn .
無財而暗成財局。
Vô tài nhi ám thành tài cục .
財露而傷食亦露。
Tài lộ nhi thương thực diệc lộ .
身旺財旺,有傷食,或有官殺。
Thân vượng tài vượng , hữu thương thực , hoặc hữu quan sát .
身旺印旺,食傷輕,而財星得局。
Thân vượng ấn vượng , thực thương khinh , nhi tài tinh đắc
cục .
身旺官衰,印綬重,而財星當令。
Thân vượng quan suy , ấn thụ trọng , nhi tài tinh đương lệnh .
身旺劫旺,無財印,而有傷食。
Thân vượng kiếp vượng , vô tài ấn , nhi hữu thương thực .
身弱財重,無官印,而有比劫。
Thân nhược tài trọng , vô quan ấn , nhi hữu tỉ kiếp .
爲用神而不遭克破,財助用神而有力。
Vi dụng thần nhi bất tao khắc phá , tài trợ dụng thần nhi hữu
lực .
凡命局有如上述情形,皆主富也。
Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật t́nh h́nh , giai chủ phú
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 5: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phú quư cát thọ thiên (tiếp
theo)
貴
Quư
官旺身旺,印綬衛官。
Quan vượng thân vượng , ấn thụ vệ quan .
忌比劫而官能去比劫。
Kị tỉ kiếp nhi quan năng khứ tỉ kiếp .
喜比劫,而官能生印。
Hỉ tỉ kiếp , nhi quan năng sanh ấn .
財神旺,而官星通達。
Tài thần vượng , nhi quan tinh thông đạt .
官星旺,而財神有 气。
Quan tinh vượng , nhi tài thần hữu khí .
無官而暗成官局。
Vô quan nhi ám thành quan cục .
官星藏,而財亦藏。
Quan tinh tàng , nhi tài diệc tàng .
身旺官弱,財能生財。
Thân vượng quan nhược , tài năng sanh tài .
官旺身弱,官能生印。
Quan vượng thân nhược , quan năng sanh ấn .
印旺官衰,財能坏印。
Ấn vượng quan suy , tài năng khôi ấn .
印衰官旺,財星不現。
Ấn suy quan vượng , tài tinh bất hiện .
劫重財輕,官能去劫。
Kiếp trọng tài khinh , quan năng khứ kiếp .
財星坏印,官能生印。
Tài tinh khôi ấn , quan năng sanh ấn .
印露官亦露,官爲用神而遭克破。
Ấn lộ quan diệc lộ , quan vi dụng thần nhi tao khắc phá .
官助用神而有力。
Quan trợ dụng thần nhi hữu lực .
(以上所言之官,偏官正官並指)。
( Dĩ thượng sở ngôn chi quan , thiên quan chánh quan tịnh chỉ
) .
用正官而無偏官混雜。
Dụng chánh quan nhi vô thiên quan hỗn tạp .
用偏官而無正官混雜。
Dụng thiên quan nhi vô chánh quan hỗn tạp .
偏官旺過于身,而有食神制住。
Thiên quan vượng quá vu thân , nhi hữu thực thần chế trụ .
凡命局有如上述情形,皆主貴也。
Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật t́nh h́nh , giai chủ quư
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 5: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:18pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phú quư cát thọ thiên (tiếp
theo)
吉
Cát
吉者,善也,利也。雖非富貴,一生少險惡風波。得穩就永之妙。論命斷吉,全以標本平均,用神安頓爲主。茲舉例如下。
Cát giả , thiện dă , lợi dă . Tuy phi phú
quư , nhất sanh thiểu hiểm ác phong ba . Đắc ổn tựu vĩnh chi diệu .
Luận mệnh đoạn cát , toàn dĩ tiêu bổn b́nh quân , dụng thần an đốn vi
chủ . Tư cử lệ như hạ .
身旺用神,有食之生財,或有官殺之衛財。
Thân vượng dụng thần , hữu thực chi sanh tài , hoặc hữu quan
sát chi vệ tài .
身旺用官,有財之生官,或有印之衛官。
Thân vượng dụng quan , hữu tài chi sanh quan , hoặc hữu ấn
chi vệ quan .
身旺用殺,殺重有傷食之制,殺輕,有財之生。
Thân vượng dụng sát , sát trọng hữu thương thực chi chế , sát
khinh , hữu tài chi sanh .
身旺用傷食有財之流通。
Thân vượng dụng thương thực hữu tài chi lưu thông .
身旺用印,有官殺之助印。
Thân vượng dụng ấn , hữu quan sát chi trợ ấn .
身弱用比劫,官星重,有印之生身泄官,財星重,有官之泄財生印。
Thân nhược dụng tỉ kiếp , quan tinh trọng , hữu ấn chi sanh
thân tiết quan , tài tinh trọng , hữu quan chi tiết tài sanh ấn .
身弱用印,有官星生印,或比劫衛印。
Thân nhược dụng ấn , hữu quan tinh sanh ấn , hoặc tỉ kiếp vệ
ấn .
凡命局有如上述情形,皆主吉也。
Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật t́nh h́nh , giai chủ cát
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 5: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:19pm | Đă lưu IP
|
|
|
Phú quư cát thọ thiên (tiếp
theo)
壽
Thọ
五行停勻。
Ngũ hành đ́nh quân .
四柱無衝無克。
Tứ trụ vô xung vô khắc .
所合者皆閒神(無關緊要之字,曰閒神)。
Sở hiệp giả giai gian thần ( vô quan khẩn yếu chi tự , viết
gian thần ) .
衝去者,皆忌神(妨害用神之字,或造成偏枯之字,皆曰忌神)。
Xung khứ giả , giai kị thần ( phương hại dụng thần chi tự ,
hoặc tạo thành thiên khô chi tự , giai viết kị thần ) .
留存者,皆相神(幫助用神者,曰相神)。
Lưu tồn giả , giai tương thần ( bang trợ dụng thần giả , viết
tương thần ) .
日主旺,而得气(地支爲日干之長生沐浴、冠帶、臨官等,謂之日主得气)。
Nhật chủ vượng , nhi đắc khí ( địa chi vi
nhật can chi trường sinh mộc dục , quan đái , lâm quan đẳng , vị chi
nhật chủ đắc khí ) .
但不趨于太過。
Đăn bất xu vu thái quá .
身旺官弱而逢財,
Thân vượng quan nhược nhi phùng tài ,
身旺財輕而遇食。
Thân vượng tài khinh nhi ngộ thực .
身旺而食傷吐秀。
Thân vượng nhi thực thương thổ tú .
身弱而印綬當權。
Thân nhược nhi ấn thụ đương quyền .
月令無衝無破。
Nguyệt lệnh vô xung vô phá .
行運皆與用神相神不悖。
Hành vận giai dữ dụng thần tương thần bất bội .
凡命局有如上述情形,皆主壽也。
Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật t́nh h́nh , giai chủ thọ
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 5: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 2:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Tiếp
TLMC - Bần Tiện Hung Yêu Thiên
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
|
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 1.5625 giây.
|