Msg 1 of 1: Đã gửi: 12 July 2010 lúc 8:18pm | Đã lưu IP
|
|
|
四言獨步
Tứ ngôn độc bộ
先天何處?後天何處?要知來處,便是去處。
Tiên thiên hà xứ? Hậu thiên hà xứ? Yếu tri lai
xứ, tiện thị khứ xứ。
四柱排定,三才次分。日干為主,配何元神。
Tứ trụ bài định, tam tài thứ phân。 Nhật can vi
chủ, phối hà nguyên thần。
神殺相絆,明辨重輕。月為提綱,論格推詳。
Thần sát tương bán, minh biện trọng
khinh。 Nguyệt vi đề cương,l uận cách thôi tường。
日干為主,喜見財官。專為貴賤,妙法多端。
Nhật can vi chủ, hỉ kiến tài quan。 Chuyên vi
quý tiện, diệu pháp đa đoan。
獨物易取,亂則難尋。先看月令,次看淺深。
Độc vật dịch thủ, loạn tắc nan tầm。 Tiên khán
nguyệt lệnh, thứ khán thiển thâm。
年根為本,月令為中。日生百刻,時旺時空。
Niên căn vi bổn, nguyệt lệnh vi trung。 Nhật
sanh bách khắc, thời vượng thời không。
身主要強,月提得令。用物為財,表實為正。
Thân thiển yếu cường, nguyệt đề đắc lệnh。 Dụng
vật vi tài, biểu thật vi chính。
干與支同,損財傷妻。月支年同,破刑祖基。
Can dữ chi đồng, tổn tài thương thê。 Nguyệt
chi niên đồng, phá hình tổ cơ。
月令建祿,多無祖屋。一見財官,自然成福。
Nguyệt lệnh kiến lộc, đa vô tổ ốc。 Nhất kiến
tài quan, tự nhiên thành phúc。
五行生旺,不慮休囚。東西南北,數盡方休。
Ngũ hành sanh vượng, bất lự hưu tù。 Đông tây
nam bắc, số tận phương hưu。
用火愁水,用木愁金。喜氣能分,禍福自真。
Dụng hỏa sầu thủy, dụng mộc sầu kim。 Hỉ khí
năng phân, họa phúc tự chân。
辰戌丑未,四土之神。人元三用,透旺為真。
Thìn tuất sửu mùi, tứ thổ chi thần。 Nhân nguyên
tam dụng, thấu vượng vi chân。
寅申巳亥,四生之局。用物身強,遇之發福。
Dần thân tị hợi, tứ sanh chi cục。 Dụng vật
thân cường, ngộ chi phát phúc。
子午卯酉,四敗之局。男犯興衰,女犯孤獨。
Tý ngọ mão dậu, tứ bại chi cục。 Nam phạm hưng
suy, nữ phạm cô độc。
進氣退氣,命物相爭。進氣不死,退氣不生。
Tiến khí thối khí, mệnh vật tương tranh。 Tiến
khí bất tử, thối khí bất sanh。
財官臨庫,不沖不發。四柱干支,喜刑相合。
Tài quan lâm khố, bất trùng bất phát。 Tứ trụ
can chi, hỉ hình tương hiệp。
官殺重逢,制殺有功。如行帝旺,逢之必凶。
Quan sát trùng phùng, chế sát hữu công。 Như
hành đế vượng, phùng chi tất hung。
印綬根輕,旺中發達。印綬根多,旺中不發。
Ấn thụ căn khinh, vượng trung phát đạt。 Ấn thụ
căn đa, vượng trung bất phát。
先印後財,自成其福。先財後印,反成其辱。
Tiên ấn hậu tài, tự thành khởi phúc。 Tiên tài
hậu ấn, phản thành khởi nhục。
傷官有用,死宮有子。傷官無財,子宮有死。
Thương quan hữu dụng, tử cung hữu tý。 Thương
quan vô tài, tý cung hữu tử。
時上偏財,怕逢兄弟。印綬無財,比肩不忌。
Thời thượng thiên tài, phạ phùng huynh đệ。 Ấn
thụ vô tài, tỉ kiên bất kị。
拱祿拱貴,填實則凶。提綱有用,論之不同。
Củng lộc củng quý, điền thật tắc hung。 Đề
cương hữu dụng, luận chi bất đồng。
庚日申時,透財歸祿。名利高強,比肩奪福。
Canh nhật thân thời, thấu tài quy lộc。 Danh
lợi cao cường, tỉ kiên đoạt phúc。
天元一氣,地物相同。人命得此,位列三公。
Thiên nguyên nhất khí, địa vật tương
đồng。 Nhân mệnh đắc thử, vị liệt tam công。
八字連珠,元神有用。造化逢之,利名必重。
Bát tự liên châu, nguyên thần hữu dụng。 Tạo
hóa phùng chi, lợi danh tất trọng。
金神帶殺,身旺為奇。更行火地,名利當時。
Kim thần đái sát, thân vượng vi kì。 Canh hành
hỏa địa, danh lợi đương thời。
六甲生春,時犯金神。水鄉不發,土重名真。
Lục giáp sanh xuân, thời phạm kim thần。 Thủy
hương bất phát, thổ trọng danh chân。
甲乙丑月,時帶金神。月干見殺,雙目不明。
Giáp ất sửu nguyệt, thời đái kim thần。 Nguyệt
can kiến sát, song mục bất minh。
甲寅重寅,二巳刑殺。終身必橫,遇之難發。
Giáp dần trọng dần, nhị tị hình sát。 Chung
thân tất hoành, ngộ chi nan phát。
乙日卯月,金神剛烈。富貴北方,旺橫死絕。
Ất nhật mão nguyệt, kim thần cương liệt。 Phú
quý bắc phương, vượng hoạnh tử tuyệt。
天干二丙,地支全寅。更加生印,死見凶臨。
Thiên can nhị bính, địa chi toàn dần。 Cánh gia
sanh ấn, tử kiến hung lâm。
火旺來寅,透土坐申。衣祿多後,見水傷身。
Hỏa vượng lai dần, thấu thổ tọa thân。 Y lộc đa
hậu, kiến thủy thương thân。
六戊生寅,月令水金。火鄉有救,見土邢身。
Lục mậu sanh dần, nguyệt lệnh thủy kim。 Hỏa
hương hữu cứu, kiến thổ hình thân。
己日坐戌,火神無氣。多水多金,眼昏目暈。
Kỷ nhật tọa tuất, hỏa thần vô khí。 Đa thủy đa
kim, nhãn hôn mục vựng。
秋金坐午,丙丁透露。運至離明,血傷泉路。
Thu kim tọa ngọ, bính đinh thấu lộ。 Vận chí ly
minh, huyết thương tuyền lộ。
金旺秋時,二庚夾丙。遇卯傷情,逢離順境。
Kim vượng thu thời, nhị canh giáp bính。 Ngộ
mão thương tình, phùng ly thuận cảnh。
庚金坐午,辛金坐未。煞旺西方,東生取貴。
Canh kim tọa ngọ, tân kim tọa vị。 Sát vượng
tây phương, đông sanh thủ quý。
辛逢卯日,年月見酉。時帶朝陽,為僧行丑。
Tân phùng mão nhật, niên nguyệt kiến dậu。 Thời
đái triều dương, vi tăng hành sửu。
辛日坐亥,月莫臨成。水運若行,須防目疾。
Tân nhật tọa hợi, nguyệt mạc lâm thành。 Thủy
vận nhược hành, tu phòng mục tật。
辛日坐巳,官印通祿。順行南方,顯貴榮福。
Tân nhật tọa tị, quan ấn thông lộc。 Thuận hành
nam phương, hiển quý vinh phúc。
酉金逢離,透土何慮。無土月傷,壽元不佳。
Dậu kim phùng ly, thấu thổ hà lự。 Vô thổ
nguyệt thương, thọ nguyên bất giai。
陽金遇火,逢土成刑。陽金遇火,透土成名。
Dương kim ngộ hỏa, phùng thổ thành hình。 Dương
kim ngộ hỏa, thấu thổ thành danh。
壬寅壬戌,陽土透立。不混官星,祿顯名崇。
Nhâm dần nhâm tuất, dương thổ thấu lập。 Bất
hỗn quan tinh, lộc hiển danh sùng。
壬癸兼金,生於酉申。土旺則貴,水旺則貧。
Nhâm quý kiêm kim, sanh ư dậu thân。 Thổ vượng
tắc quý, thủy vượng tắc bần。
癸向己宮,財官拘印。運至南方,利名必振。
Quý hướng kỷ cung, tài quan câu ấn。 Vận chí
nam phương, lợi danh tất chấn。
癸日巳亥,殺財透露。地合商官,有勞無福。
Quý nhật tị hợi, sát tài thấu lộ。 Địa hiệp
thương quan, hữu lao vô phúc。
癸日申提,卯寅戌時。年殺月劫,林下孤淒。
Quý nhật thân đề, mão dần tuất thời。 Niên sát
nguyệt kiếp, lâm hạ cô thê。
癸日干己,陰煞重逢。無官混雜,名利富貴。
Quý nhật can kỷ, âm sát trùng phùng。 Vô quan
hỗn tạp, danh lợi phú quý。
殺多有制,女人必貴。官星犯重,濁淫濫類。
Sát đa hữu chế, nữ nhân tất quý。 Quan tinh
phạm trọng, trọc dâm lạm loại。
陽火申提,無根從煞。有根南旺,脫根壽促。
Dương hỏa thân đề, vô căn tùng sát。 Hữu căn
nam vượng, thoát căn thọ xúc。
壬日戌提,癸干來月。運喜東方,逢沖即絕。
Nhâm nhật tuất đề, quý can lai nguyệt。 Vận hỉ
đông phương, phùng trùng tức tuyệt。
乙日酉月,見水為奇。有根丑絕,無根寅危。
Ất nhật dậu nguyệt, kiến thủy vi kì。 Hữu căn
sửu tuyệt, vô căn dần nguy。
庚日申時,柱中金局。支無會合,傷官劫妻。
Canh nhật thân thời, trụ trung kim cục。 Chi vô
hội hiệp, thương quan kiếp thê。
癸日寅提,壬日亥時。莫犯提綱,禍福別推。
Quý nhật dần đề, nhâm nhật hợi thời。 Mạc phạm
đề cương, họa phúc biệt thôi。
提綱有用,最忌刑沖。沖運則吉,沖用則凶。
Đề cương hữu dụng, tối kị hình trùng。 Trùng
vận tắc cát, trùng dụng tắc hung。
三奇透露,日干要強。其根有用,富貴榮昌。
Tam kì thấu lộ, nhật can yếu cường。 Khởi căn
hữu dụng, phú quý vinh xương。
十干化氣,有影無形。無中生有,禍福難憑。
Thập can hóa khí, hữu ảnh vô hình。 Vô trung
sanh hữu, họa phúc nan bằng。
十惡大敗,格中不忌。若會財官,反成富貴。
Thập ác đại bại, cách trung bất kị。 Nhược hội
tài quan, phản thành phú quý。
格局推詳,以殺為重。制煞為權,何愁損用。
Cách cục thôi tường, dĩ sát vi trọng。 Chế sát
vi quyền, hà sầu tổn dụng。
煞不離印,印不離煞。殺印相生,功名顯達。
Sát bất ly ấn, ấn bất ly sát。 Sát ấn tương
sanh, công danh hiển đạt。
時煞無根,煞旺最貴。時煞多根,煞旺不利。
Thời sát vô căn, sát vượng tối quý。 Thời sát
đa căn, sát vượng bất lợi。
八月官星,大忌卯丁。卯丁克破,有情無情。
Bát Nguyệt quan tinh, đại kị mão đinh。 Mão
đinh khắc phá, hữu tình vô tình。
印煞比肩,喜行財鄉。印無比肩,畏行財鄉。
Ấn sát tỉ kiên, hỉ hành tài hương。 Ấn vô tỉ
kiên, úy hành tài hương。
財官印綬,大忌比肩。傷官七煞,反助為權。
Tài quan ấn thụ, đại kị tỉ kiên。 Thương quan
thất sát, phản trợ vi quyền。
傷官見官,格中大忌。不損用神,何愁官至。
Thương quan kiến quan, cách Trung Đại kị。 Bất
tổn dụng thần, hà sầu quan chí。
日祿居時,青雲得路。月令財官,遇之吉助。
Nhật lộc cư thời, thanh vân đắc lộ。 Nguyệt
lệnh tài quan, ngộ chi cát trợ。
壬騎龍背,見戌無情。寅多則富,辰多則榮。
Nhâm kị long bội, kiến tuất vô tình。 Dần đa
tắc phú, thìn đa tắc vinh。
日德金神,月逢土旺。雖有利名,祖業飄蕩。
Nhật đức kim thần, nguyệt phùng thổ vượng。 Tuy
hữu lợi danh, tổ nghiệp phiêu đãng。
甲日金神,偏宜火地。己日金神,何勞火制。
Giáp nhật kim thần, thiên nghi hỏa địa。 Kỷ
nhật kim thần, hà lao hỏa chế。
六甲寅月,透財時節。西北行程,九流成業。
Lục giáp dần nguyệt, thấu tài thời tiết。 Tây
bắc hành trình, cửu lưu thành nghiệp。
陽火無根,水鄉必忌。陰火無根,水鄉有救。
Dương hỏa vô căn, thủy hương tất kị。 Âm hỏa vô
căn, thủy hương hữu cứu。
年干會火,日時會金。己干用印,官澈名清。
Niên can hội hỏa, nhật thời hội kim。 Kỷ can
dụng ấn, quan triệt danh thanh。
辛金月辰,庚無丑庫。逆數清孤,順則豪富。
Tân kim nguyệt thìn, canh vô sửu khố。 Nghịch
số thanh cô, thuận tắc hào phú。
辛金坐酉,財官臨印。順行南方,名利必振。
Tân kim tọa dậu, tài quan lâm ấn。 Thuận hành
nam phương, danh lợi tất chấn。
土生四季,日坐庚辛。何愁主弱,旺地成名。
Thổ sanh tứ quý, nhật tọa canh tân。 Hà sầu
chủ nhược, vượng địa thành danh。
壬坐午位,祿馬同鄉。重遇火局,格最高強。
Nhâm tọa ngọ vị, lộc mã đồng hương。 Trọng ngộ
hỏa cục, cách tối cao cường。
傷官之格,女人最忌。帶才帶印,返成富貴。
Thương quan chi cách, nữ nhân tối kị。 Đái tài
đái ấn, phản thành phú quý。
官星桃花,福祿堪誇。煞星桃花,朝劫暮色。
Quan tinh đào hoa, phúc lộc kham khoa。 Sát
tinh đào hoa, triều kiếp mạc sắc。
食神生旺,勝似財官。濁之則淺,清之則完。
Thực thần sanh vượng, thắng tự tài quan。 Trọc
chi tắc thiển, thanh chi tắc hoàn。
此法玄玄,微妙難言。學者得授,千金莫傳。
Thử pháp huyền huyền, vi diệu nan ngôn。 Học
giả đắc thụ, thiên kim mạc truyền。
|