Tác giả |
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 1 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:07am | Đã lưu IP
|
|
|
五、論十干合而不合
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp
原文:十干化合之義,前篇既明之矣,然而亦有合而不合者,何也?
Nguyên văn : thập can hóa hiệp chi nghĩa , tiền thiên ký minh chi hĩ , nhiên nhi diệc hữu hiệp nhi bất hiệp giả , hà dã ?
徐注:十干相配,非皆合也;既合之后,非皆能化也。上篇論十干相配而合,本篇論十干配而不合。學者宜細辨之。化之義另詳。
Từ chú : thập can tương phối , phi giai hiệp
dã ; ký hiệp chi hậu , phi giai năng hóa dã . Thượng thiên luận thập
can tương phối nhi hiệp , bổn thiên luận thập can phối nhi bất hiệp .
Học giả nghi tế biện chi . Hóa chi nghĩa lánh tường .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 2 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:15am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:蓋隔于有所僩也,譬如人彼此相好,而有人從中僩之,則交必不能成。譬如甲與己合,而甲己中僩,以庚僩隔之,則甲豈能越克我之庚而合己?此制于勢然也,合而不敢合也,有若無也。
Nguyên văn : cái cách vu hữu sở giản dã ,
thí như nhân bỉ thử tương hảo , nhi hữu nhân tùng trung gian chi , tắc
giao tất bất năng thành . Thí như giáp dữ kỷ hiệp , nhi giáp kỷ trung
gian , dĩ canh gián cách chi , tắc giáp khởi năng việt khắc ngã chi
canh nhi hiệp kỷ ? Thử chế vu thế nhiên dã , hiệp nhi bất cảm hiệp dã ,
hữu nhược vô dã .
徐注:有所僩隔,則不以合論,然僩隔非必克制也,如:
Từ chú : hữu sở gián cách , tắc bất dĩ hiệp luận , nhiên gián cách phi tất khắc chế dã , như :
甲子 丁卯 己亥 戊辰
Giáp tý đinh mão kỷ hợi mậu thìn
甲己合而僩丁,則甲木生火而火生土,所謂以印化官也。此新疆楊増新都督造。
Giáp kỷ hiệp nhi giản đinh , tắc giáp mộc
sanh hỏa nhi hỏa sanh thổ , sở vị dĩ ấn hóa quan dã . Thử Tân Cương
Dương Tăng Tân Đô Đốc tạo .
癸巳 壬戌 乙巳 戊寅
Quý tị nhâm tuất ất tị mậu dần
戊癸合而僩乙,惟其不合,故財局可以用印。此浙江公路局長朱有卿造。見財印用節。
Mậu quý hiệp nhi giản ất , duy kỳ bất hiệp ,
cố tài cục khả dĩ dụng ấn . Thử Chiết Giang Công Lộ Cục Trưởng Chu Hữu
Khanh tạo . Kiến tài ấn dụng tiết .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 3 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:28am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:又有隔位太遠,如甲在年干,己在時上,心雖相契,地則相遠,如人天南地北,不能相合一般。然于有所制而不敢合者,亦稍有差,合而不能合也,半合也,其爲禍福得十之二三而已。
Nguyên văn : hựu hữu cách vị thái viễn , như
giáp tại niên can , kỷ tại thời thượng , tâm tuy tương khế , địa tắc
tương viễn , như nhân thiên nam địa bắc , bất năng tương hợp nhất bàn .
Nhiên vu hữu sở chế nhi bất cảm hiệp giả , diệc sảo hữu soa , hiệp nhi
bất năng hiệp dã , bán hiệp dã , kỳ vi họa phúc đắc thập chi nhị tam
nhi dĩ .
徐注:隔位太遠,則合之效用減少,有以失其原來之力爲喜。有以不失其力爲喜。或雖遙隔而仍作合論,各視其格局配合而已。如:
Từ chú : cách vị thái viễn , tắc hiệp chi
hiệu dụng giảm thiểu , hữu dĩ thất kỳ nguyên lai chi lực vi hỉ . Hữu dĩ
bất thất kỳ lực vi hỉ . Hoặc tuy diêu cách nhi nhưng tác hiệp luận ,
các thị kỳ cách cục phối hiệp nhi dĩ . Như :
丁卯 丙午 丙子 壬辰
Đinh mão bính ngọ bính tý nhâm thìn
煞刃格,以煞制刃爲用。丁壬相合,因遙隔,壬煞不失其用,而煞刃格以成。此龍濟光之造也。
Sát nhận cách , dĩ sát chế nhận vi dụng .
Đinh nhâm tương hợp , nhân diêu cách , nhâm sát bất thất kỳ dụng , nhi
sát nhận cách dĩ thành . Thử Long Tể Quang chi tạo dã .
乙酉 甲申 丁巳 庚戌
Ất dậu giáp thân đinh tị canh tuất
乙庚相合,通月令之气,雖遙隔而仍合,以庚劈甲引丁爲用。張耀曾之造也(按此造乙庚之僩,隔以丁火,可以與上節參觀)。
Ất canh tương hợp , thông nguyệt lệnh chi
khí , tuy diêu cách nhi nhưng hiệp , dĩ canh phách giáp dẫn đinh vi
dụng . Trương Diệu Tằng chi tạo dã ( án thử tạo ất canh chi giản , cách
dĩ đinh hỏa , khả dĩ dữ thượng tiết tham quan ) .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 4 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:34am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:又有合而無傷于合者,何也?如甲生寅卯,月時兩透辛官,以年丙合月辛,是爲合一留一,官星反輕。甲逢月刃,庚辛並透,丙與辛合,是爲合官留煞,而煞刃依然成格,皆無傷于合也。
Nguyên văn : hựu hữu hiệp nhi vô thương vu
hiệp giả , hà dã ? Như giáp sanh dần mão , nguyệt thời lưỡng thấu tân
quan , dĩ niên bính hiệp nguyệt tân , thị vi hợp nhất lưu nhất , quan
tinh phản khinh . Giáp phùng nguyệt nhận , canh tân tịnh thấu , bính dữ
tân hiệp , thị vi hiệp quan lưu sát , nhi sát nhận y nhiên thành cách ,
giai vô thương vu hiệp dã .
徐注:兩官並透,名爲重官;兩煞並透,是爲重煞。合一留一,反以成格。官煞並透,是爲混雜,合官留煞,或合煞留官,反以取清。如:
Từ chú : lưỡng quan tịnh thấu , danh vi
trọng quan ; lưỡng sát tịnh thấu , thị vi trọng sát . Hợp nhất lưu nhất
, phản dĩ thành cách . Quan sát tịnh thấu , thị vi hỗn tạp , hiệp quan
lưu sát , hoặc hiệp sát lưu quan , phản dĩ thủ thanh . Như :
辛酉 丙申 庚子 丙戌
Tân dậu bính thân canh tý bính tuất
此北洋領袖王士珍之造也。辛合丙煞,合一留一,依然爲煞刃格也。
Thử Bắc Dương lĩnh tụ Vương Sĩ Trân chi tạo dã . Tân hiệp bính sát , hợp nhất lưu nhất , y nhiên vi sát nhận cách dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 5 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:45am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
壬寅 戊申 丙寅 癸巳
Nhâm dần mậu thân bính dần quý tị
此合官留煞也。又《三命通會》以合爲留,以克爲去,如此造戊克壬合癸,名去煞留官,各家所說不同也。
Thử hiệp quan lưu sát dã . Hựu " tam mệnh
thông hội " dĩ hợp vi lưu , dĩ khắc vi khứ , như thử tạo mậu khắc nhâm
hiệp quý , danh khứ sát lưu quan , các gia sở thuyết bất đồng dã .
按合而無傷于合者,去一留一也,或克而去之,或合而去之,其意相同。如林主席森命造,戊辰、甲寅、丁卯、戊申,戊土傷官,年時兩透,用甲克去年上傷官,而留時上傷官以生財損印,格局反清,其意一也。無食傷則財無根,兩透則嫌其重,去一留一,适以成格。
Án hiệp nhi vô thương vu hiệp giả , khứ nhất
lưu nhất dã , hoặc khắc nhi khứ chi , hoặc hiệp nhi khứ chi , kỳ ý
tương đồng . Như Lâm chủ tịch sâm mệnh tạo , mậu thìn , giáp dần , đinh
mão , mậu thân , mậu thổ thương quan , niên thời lưỡng thấu , dụng giáp
khắc khứ niên thượng thương quan , nhi lưu thời thượng thương quan dĩ
sanh tài tổn ấn , cách cục phản thanh , kỳ ý nhất dã . Vô thực thương
tắc tài vô căn , lưỡng thấu tắc hiềm kỳ trọng , khứ nhất lưu nhất ,
quát dĩ thành cách .
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 6 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 12:52am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:又有合而不以合論者,何也?本身之合也。蓋五陽逢財,五陰遇官,俱是作合,惟是本身十干合之,不爲合去。假如乙用庚官,日干之乙,與庚作合,是我之官,是我合之。何爲合去?若庚在年上,乙在月上,則月上之乙,先去合庚,而日干反不能合,是爲合去也。又如女以官爲夫,丁日逢壬,是我之夫,是我合之,正如夫妻相親,其情愈密。惟壬在月上,而年丁合之,日干之丁,反不能合,是以己之夫星,被姊妺合去,夫星透而不透矣。
Nguyên văn : hựu hữu hiệp nhi bất dĩ hiệp
luận giả , hà dã ? Bổn thân chi hiệp dã . Cái ngũ dương phùng tài , ngũ
âm ngộ quan , câu thị tác hiệp , duy thị bổn thân thập can hiệp chi ,
bất vi hiệp khứ . Giả như ất dụng canh quan , nhật can chi ất , dữ canh
tác hiệp , thị ngã chi quan , thị ngã hiệp chi . Hà vi hiệp khứ ? Nhược
canh tại niên thượng , ất tại nguyệt thượng , tắc nguyệt thượng chi ất
, tiên khứ hiệp canh , nhi nhật can phản bất năng hiệp , thị vi hiệp
khứ dã . Hựu như nữ dĩ quan vi phu , đinh nhật phùng nhâm , thị ngã chi
phu , thị ngã hiệp chi , chính như phu thê tương thân , kỳ tình dũ mật
. Duy nhâm tại nguyệt thượng , nhi niên đinh hiệp chi , nhật can chi
đinh , phản bất năng hiệp , thị dĩ kỷ chi phu tinh , bị tỉ muội hiệp
khứ , phu tinh thấu nhi bất thấu hĩ .
徐注:本身日元也,日元之干相合,除合而化,變更性質之外,皆不以合論。蓋合與不合,其用相同,而合更爲親切。如:
Từ chú : bổn thân nhật nguyên dã , nhật
nguyên chi can tương hợp , trừ hiệp nhi hóa , biến canh tính chất chi
ngoại , giai bất dĩ hiệp luận . Cái hiệp dữ bất hiệp , kỳ dụng tương
đồng , nhi hiệp cánh vi thân thiết . Như :
戊戌 甲子 己巳 戊辰
Mậu tuất giáp tý kỷ tị mậu thìn
月令偏財生官,劫財重重,喜得甲己相合,官星之情,専向日主,制住比劫,使不能爭財,所謂用官制劫護財也。見論星辰節。
Nguyệt lệnh thiên tài sanh quan , kiếp tài
trùng trùng , hỉ đắc giáp kỷ tương hợp , quan tinh chi tình , chuyên
hướng nhật chủ , chế trụ tỉ kiếp , sử bất năng tranh tài , sở vị dụng
quan chế kiếp hộ tài dã . Kiến luận tinh thần tiết .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 7 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 10:45am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
戊寅 己未 甲寅 乙亥
Mậu dần kỷ vị giáp dần ất hợi
甲用己財;甲己相合,己土之財,専向日主也。見星辰節。
Giáp dụng kỷ tài ; giáp kỷ tương hợp , kỷ thổ chi tài , chuyên hướng nhật chủ dã . Kiến tinh thần tiết .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 8 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 10:53am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
合去合來,各家所說不同。《三命通會》云:閒神者,年月時之干也。故云合官忘貴、合煞忘賤。若日主相合,則合官爲貴,合煞爲賤矣。竊謂閒神相合,亦有合去不合去之別。譬如甲用辛官,透丙相合,則合去;甲用庚煞,透乙相合,則雖合而不去。書云:“甲以乙妺妻庚,凶爲吉兆”。相合則煞不攻身,非謂去之也。乙用辛煞。透丙則合而去之。乙用庚官,月干再透乙以相合,則官仍在,並不合去也。惟以官爲用神,則用神之情有所分,不専向日主。如女命以官爲夫,則爲夫星不専,透而不透也。又日主本身相合,無合去之理;然因不能合去,亦有向背之別。茲舉例如下:
Hiệp khứ hiệp lai , các gia sở thuyết bất
đồng . " Tam mệnh thông hội " vân : gian thần giả , niên nguyệt thời
chi can dã . Cố vân hiệp quan vong quý , hiệp sát vong tiện . Nhược
nhật chủ tương hợp , tắc hiệp quan vi quý , hiệp sát vi tiện hĩ . Thiết
vị gian thần tương hợp , diệc hữu hiệp khứ bất hiệp khứ chi biệt . Thí
như giáp dụng tân quan , thấu bính tương hợp , tắc hiệp khứ ; giáp dụng
canh sát , thấu ất tương hợp , tắc tuy hiệp nhi bất khứ . Thư vân : "
giáp dĩ ất muội thê canh , hung vi cát triệu " . Tương hợp tắc sát bất
công thân , phi vị khứ chi dã . Ất dụng tân sát . Thấu bính tắc hiệp
nhi khứ chi . Ất dụng canh quan , nguyệt can tái thấu ất dĩ tương hợp ,
tắc quan nhưng tại , tịnh bất hiệp khứ dã . Duy dĩ quan vi dụng thần ,
tắc dụng thần chi tình hữu sở phân , bất chuyên hướng nhật chủ . Như nữ
mệnh dĩ quan vi phu , tắc vi phu tinh bất chuyên , thấu nhi bất thấu dã
. Hựu nhật chủ bổn thân tương hợp , vô hiệp khứ chi lý ; nhiên nhân bất
năng hiệp khứ , diệc hữu hướng bối chi biệt . Tư cử lệ như hạ :
丙戌 辛卯 辛巳 戊戌
Bính tuất tân mão tân tị mậu tuất
一丙合兩辛,官星雖不合去,而用神之情不専矣。
Nhất bính hiệp lưỡng tân , quan tinh tuy bất hiệp khứ , nhi dụng thần chi tình bất chuyên hĩ .
己酉 丙子 戊辰 癸亥
Kỷ dậu bính tý mậu thìn quý hợi
丙火調候爲用,無如戊全癸相合,日主之情,向財不向印,癸水雖不能越戊克丙,而日主向用之情不専矣。
Bính hỏa điều hậu vi dụng , vô như mậu toàn
quý tương hợp , nhật chủ chi tình , hướng tài bất hướng ấn , quý thủy
tuy bất năng việt mậu khắc bính , nhi nhật chủ hướng dụng chi tình bất
chuyên hĩ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 9 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:03am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:用神之情,不向日主,或日主之情,不向用神,皆非美朕也。
Nguyên văn : dụng thần chi tình , bất hướng nhật chủ , hoặc nhật chủ chi tình , bất hướng dụng thần , giai phi mỹ trẫm dã .
然又有爭合妒合之說,何也?如兩辛合丙,兩丁合壬之類,一夫不娶二妻,一女不配二夫,所以有爭合妒合之說。然到底終有合意,但情不専耳。若以兩合一而隔位,則全無爭妒。如庚午、乙酉、甲子、乙亥,兩乙合庚,甲日隔之,此高太尉命,仍作合煞留官,無減福也。
Nhiên hựu hữu tranh hiệp đố hiệp chi thuyết
, hà dã ? Như lưỡng tân hiệp bính , lưỡng đinh hiệp nhâm chi loại ,
nhất phu bất thú nhị thê , nhất nữ bất phối nhị phu , sở dĩ hữu tranh
hiệp đố hiệp chi thuyết . Nhiên đáo để chung hữu hợp ý , đãn tình bất
chuyên nhĩ . Nhược dĩ lưỡng hợp nhất nhi cách vị , tắc toàn vô tranh đố
. Như canh ngọ , ất dậu , giáp tý , ất hợi , lưỡng ất hiệp canh , giáp
nhật cách chi , thử Cao Thái Úy mệnh , nhưng tác hiệp sát lưu quan , vô
giảm phúc dã .
徐注:以兩合一,用神之情不専,已見上例,若隔位則無礙。如:
Từ chú : dĩ lưỡng hợp nhất , dụng thần chi tình bất chuyên , dĩ kiến thượng lệ , nhược cách vị tắc vô ngại . Như :
庚申 乙酉 癸未 乙卯
Canh thân ất dậu quý mùi ất mão
兩乙合庚而隔癸,全無爭妒之意,亦無不専之弊。此朱家寶命造也。高太尉造爲合煞留官,化气助官,朱造印格用食,均無減福澤。
Lưỡng ất hiệp canh nhi cách quý , toàn vô
tranh đố chi ý , diệc vô bất chuyên chi tệ . Thử Chu Gia Bảo mệnh tạo
dã . Cao Thái Úy tạo vi hiệp sát lưu quan , hóa khí trợ quan , Chu tạo
ấn cách dụng thực , quân vô giảm phúc trạch .
癸酉 癸亥 戊子 丁巳
Quý dậu quý hợi mậu tý đinh tị
兩癸合戊,雖不以合論,而終有合意。爲財格用祿比,財向日主,故爲富格,亦無爭妒與不専之弊也。爲鉅商王某造。
Lưỡng quý hiệp mậu , tuy bất dĩ hiệp luận ,
nhi chung hữu hợp ý . Vi tài cách dụng lộc bỉ , tài hướng nhật chủ , cố
vi phú cách , diệc vô tranh đố dữ bất chuyên chi tệ dã . Vi cự thương
Vương Mỗ tạo .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 10 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:05am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
然則如何方爲爭合妒合乎?此鬚察其地位也。如:
Nhiên tắc như hà phương vi tranh hiệp đố hợp hồ ? Thử tu sát kỳ địa vị dã . Như :
丙戌 壬辰 丁未 壬寅
Bính tuất nhâm thìn đinh mùi nhâm dần
兩壬夾丁,爲爭合妒合。乃顧竹軒造是也。
Lưỡng nhâm giáp đinh , vi tranh hiệp đố hiệp . Nãi cố trúc hiên tạo thị dã .
丙午 丙申 辛卯 丙申
Bính ngọ bính thân tân mão bính thân
三丙爭合一辛,又不能化。多夫之象,女命最忌。
Tam bính tranh hợp nhất tân , hựu bất năng hóa . Đa phu chi tượng , nữ mệnh tối kị .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 11 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:08am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
原文:今人不知命理,動以本身之合,妄論得失;更有可笑者,書云“合官非爲貴取”,本是至論,而或以本身之合爲合,甚或以他支之合爲合,如辰與酉合、卯與戌合之類,皆作合官。一謬至此子平之傳掃地矣!
Nguyên văn : kim nhân bất tri mệnh lý , động
dĩ bổn thân chi hiệp , vọng luận đắc thất ; canh hữu khả tiếu giả , thư
vân " hiệp quan phi vi quý thủ " , bổn thị chí luận , nhi hoặc dĩ bổn
thân chi hợp vi hiệp , thậm hoặc dĩ tha chi chi hợp vi hiệp , như thìn
dữ dậu hiệp , mão dữ tuất hiệp chi loại , giai tác hiệp quan . Nhất mậu
chí thử tử bình chi truyện tảo địa hĩ !
徐注:合官非爲貴取,《三命通會》論之至詳。所謂閒神相合,則合官忘貴,合煞忘賤;日主相合,則合官爲貴,合煞爲賤(日主無合煞)其理至明。今人不仔細硏究,妄談得失,無怪其錯謬百出也。
Từ chú : hiệp quan phi vi quý thủ , " tam
mệnh thông hội " luận chi chí tường . Sở vị gian thần tương hợp , tắc
hiệp quan vong quý , hiệp sát vong tiện ; nhật chủ tương hợp , tắc hiệp
quan vi quý , hiệp sát vi tiện ( nhật chủ vô hiệp sát ) kỳ lý chí minh
. Kim nhân bất tử tế nghiên cứu , vọng đàm đắc thất , vô quái kỳ thác
mậu bách xuất dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 12 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:14am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
十干配合,有合而化,有合而不化者,本書未論合化,附志于此。何謂能化?所臨之支,通根乘旺也。如上朱家寶造,乙庚相合支臨申酉,即爲化金;日元本弱,得此印助,方能以時上乙卯,泄秀爲用,所謂印格用食也。又如上某啞子造,庚申、乙酉、丁丑、庚戌,亦爲化金,因合化而印被財破也(見上性情章)
Thập can phối hiệp , hữu hiệp nhi hóa , hữu
hiệp nhi bất hóa giả , bổn thư vị luận hiệp hóa , phụ chí vu thử . Hà
vị năng hóa ? Sở lâm chi chi , thông căn thừa vượng dã . Như thượng Chu
Gia Bảo tạo , ất canh tương hợp chi lâm thân dậu , tức vi hóa kim ;
nhật nguyên bổn nhược , đắc thử ấn trợ , phương năng dĩ thời thượng ất
mão , tiết tú vi dụng , sở vị ấn cách dụng thực dã . Hựu như thượng mỗ
ách tử tạo , canh thân , ất dậu , đinh sửu , canh tuất , diệc vi hóa
kim , nhân hiệp hóa nhi ấn bị tài phá dã ( kiến thượng tính tình chương
) Chu Gia Bảo tạo:
Canh thân ất dậu quý mùi ất mão
丁亥 壬寅 丙子 丁酉
Đinh hợi nhâm dần bính tý đinh dậu
丁壬相合,支臨寅亥,必然化木,作爲印論。
Đinh nhâm tương hợp , chi lâm dần hợi , tất nhiên hóa mộc , tác vi ấn luận .
癸巳 戊午 丙午 庚寅
Quý tị mậu ngọ bính ngọ canh dần
戊癸相合,支臨巳午,必然化火,作爲劫論。
Mậu quý tương hợp , chi lâm tị ngọ , tất nhiên hóa hỏa , tác vi kiếp luận .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 13 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:18am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
右兩造摘錄《滴天髓征義》兄弟節。
Hữu lưỡng tạo trích lục " tích thiên tủy chinh nghĩa " huynh đệ tiết .
日干相合而化,即爲化气格局。舉例如下。
Nhật can tương hợp nhi hóa , tức vi hóa khí cách cục . Cử lệ như hạ .
己卯 丁卯 壬午 甲辰
Kỷ mão đinh mão nhâm ngọ giáp thìn
丁壬相合,生于卯月,木旺秉令,時逢辰,木之原神透出,爲丁壬化木格。
Đinh nhâm tương hợp , sanh vu mão nguyệt ,
mộc vượng bỉnh lệnh , thời phùng thìn , mộc chi nguyên thần thấu xuất ,
vi đinh nhâm hóa mộc cách .
戊辰 壬戌 甲辰 己巳
Mậu thìn nhâm tuất giáp thìn kỷ tị
甲己相合,生于戌月,土旺乘權,化气有余;年得戊辰,原神透出,爲甲己化土格。錄自《滴天髓征義》。
Giáp kỷ tương hợp , sanh vu tuất nguyệt ,
thổ vượng thừa quyền , hóa khí hữu dư ; niên đắc mậu thìn , nguyên thần
thấu xuất , vi giáp kỷ hóa thổ cách . Lục tự " tích thiên tủy chinh
nghĩa " .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 14 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:23am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
化气有真有假。上兩造爲化气之真者,亦有化气有余,而日帶根苗劫印者;有日主無根,而化神不足者;更有合化雖真,而閒神來傷化气者,皆爲假化。
Hóa khí hữu chân hữu giả . Thượng lưỡng tạo
vi hóa khí chi chân giả , diệc hữu hóa khí hữu dư , nhi nhật đái căn
miêu kiếp ấn giả ; hữu nhật chủ vô căn , nhi hóa thần bất túc giả ;
canh hữu hiệp hóa tuy chân , nhi gian thần lai thương hóa khí giả ,
giai vi giả hóa .
己卯 甲戌 甲子 己巳
Kỷ mão giáp tuất giáp tý kỷ tị
兩甲兩己,各自配合,卯木有戌土之合,亦尚無礙,嫌其甲木坐印,故爲假化。
Lưỡng giáp lưỡng kỷ , các tự phối hiệp , mão
mộc hữu tuất thổ chi hiệp , diệc thượng vô ngại , hiềm kỳ giáp mộc tọa
ấn , cố vi giả hóa .
甲辰 丁卯 壬辰 辛亥
Giáp thìn đinh mão nhâm thìn tân hợi
丁壬相合,通月令之气,化神極真,嫌其時透辛金,來傷化气,幸辛金無根,故爲假化。右錄《滴天髓征義》。
Đinh nhâm tương hợp , thông nguyệt lệnh chi
khí , hóa thần cực chân , hiềm kỳ thời thấu tân kim , lai thương hóa
khí , hạnh tân kim vô căn , cố vi giả hóa . Hữu lục " tích thiên tủy
chinh nghĩa " .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 15 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:27am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
化真化假,均鬚運助 ,假化之格,能行運去其病點,固無异于真;真化不得旺運相助,亦無可發展也。此爲進一步之硏究,詳《訂正滴天髓征義》。又化气格局僅以化合之兩干作化气論,其余干支,並不化也。近人不察,拘于化气十段錦之說,而將四柱干支以及行運干支,均作化論,誤會殊深。特化神喜行旺地,印比爲美,克泄俱爲所忌耳。附志于此,以免疑誤。
Hóa chân hóa giả , quân tu vận trợ , giả hóa
chi cách , năng hành vận khứ kỳ bệnh điểm , cố vô di vu chân ; chân hóa
bất đắc vượng vận tương trợ , diệc vô khả phát triển dã . Thử vi tiến
nhất bộ chi nghiên cứu , tường " đính chánh tích thiên tủy chinh nghĩa
" . Hựu hóa khí cách cục cận dĩ hóa hiệp chi lưỡng can tác hóa khí luận
, kỳ dư can chi , tịnh bất hóa dã . Cận nhân bất sát , câu vu hóa khí
thập đoạn cẩm chi thuyết , nhi tương tứ trụ can chi dĩ cập hành vận can
chi , quân tác hóa luận , ngộ hội thù thâm . Đặc hóa thần hỉ hành vượng
địa , ấn tỉ vi mỹ , khắc tiết câu vi sở kị nhĩ . Phụ chí vu thử , dĩ
miễn nghi ngộ .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 16 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:32am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
天干五合,須得地支之助,方能化气;地支之三會六合,亦鬚天干之助,方能會合而化也。總之逐月气候,固爲緊要,而四柱干支之配合,尤鬚參看也。茲再舉兩例如下:
Thiên can ngũ hiệp , tu đắc địa chi chi trợ
, phương năng hóa khí ; địa chi chi tam hội lục hiệp , diệc tu thiên
can chi trợ , phương năng hội hiệp nhi hóa dã . Tổng chi trục nguyệt
khí hậu , cố vi khẩn yếu , nhi tứ trụ can chi chi phối hiệp , vưu tu
tham khán dã . Tư tái cử lưỡng lệ như hạ :
己未 丁丑 戊子 己未
Kỷ vị đinh sửu mậu tý kỷ mùi
子丑相合,干透戊己丁火,子丑之化土方真。格成稼穡。
Tý sửu tương hợp , can thấu mậu kỷ đinh hỏa , tý sửu chi hóa thổ phương chân . Cách thành giá sắc .
壬子 癸丑 丙午 壬辰
Nhâm tý quý sửu bính ngọ nhâm thìn
子丑相合,干透壬癸,不人化土論。煞旺身衰之象也。
Tý sửu tương hợp , can thấu nhâm quý , bất nhân hóa thổ luận . Sát vượng thân suy chi tượng dã .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 17 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:37am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp (tiếp theo)
干支會合化表(錄《子平四言集腋》)
Can chi hội hiệp hóa biểu ( lục " tử bình tứ ngôn tập dịch " )
正月節(寅月)
Chinh nguyệt tiết ( dần nguyệt )
丁壬化木(正化)
Đinh nhâm hóa mộc ( chánh hóa )
戊癸化火(次化)
Mậu quý hóa hỏa ( thứ hóa )
乙庚化金(一云乙歸甲不化)
Ất canh hóa kim ( nhất vân ất quy giáp bất hóa )
丙辛不化(柱有申子辰可化)
Bính tân bất hóa ( trụ hữu thân tý thìn khả hóa )
甲己不化(木盛故不化)
Giáp kỷ bất hóa ( mộc thịnh cố bất hóa )
寅午戌化火
Dần ngọ tuất hóa hỏa
亥卯未化木
Hợi mão mùi hóa mộc
申子辰不化
Thân tý thìn bất hóa
巳酉丑破象
Tị dậu sửu phá tượng
辰戌丑未失地
Thìn tuất sửu mùi thất địa
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 18 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:40am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp Can chi hội hiệp hóa biểu (tiếp theo)
二月節(卯月)
Nhị nguyệt tiết ( mão nguyệt )
丁壬化木
Đinh nhâm hóa mộc
戊癸化火
Mậu quý hóa hỏa
乙庚化金(不化以乙歸甲家也)
Ất canh hóa kim ( bất hóa dĩ ất quy giáp gia dã )
丙辛水气不化
Bính tân thủy khí bất hóa
甲己不化
Giáp kỷ bất hóa
寅午戌化火
Dần ngọ tuất hóa hỏa
亥卯未化木
Hợi mão mùi hóa mộc
申子辰不化
Thân tý thìn bất hóa
巳酉丑純形
Tị dậu sửu thuần hình
辰戌丑未小失
Thìn tuất sửu mùi tiểu thất
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 19 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:43am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp Can chi hội hiệp hóa biểu (tiếp theo)
三月節(辰月)
Tam nguyệt tiết ( thìn nguyệt )
丁壬不化(木气已過故不化)
Đinh nhâm bất hóa ( mộc khí dĩ quá cố bất hóa )
戊癸化火(漸入火鄉可化)
Mậu quý hóa hỏa ( tiệm nhập hỏa hương khả hóa )
乙庚成形(辰土生金故化)
Ất canh thành hình ( thìn thổ sanh kim cố hóa )
丙辛化水(辰爲水庫故化)
Bính tân hóa thủy ( thìn vi thủy khố cố hóa )
甲己暗秀(正化)
Giáp kỷ ám tú ( chánh hóa )
寅午戌化火
Dần ngọ tuất hóa hỏa
亥卯未不化
Hợi mão mùi bất hóa
申子辰化水
Thân tý thìn hóa thủy
巳酉丑成形
Tị dậu sửu thành hình
辰戌丑未無信
Thìn tuất sửu mùi vô tín
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Giám Thị
Đã tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 3250
|
Msg 20 of 28: Đã gửi: 28 August 2010 lúc 11:52am | Đã lưu IP
|
|
|
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp
Can chi hội hiệp hóa biểu (tiếp theo)
四月節(巳月)
Tứ nguyệt tiết ( tị nguyệt )
丁壬化火
Đinh nhâm hóa hỏa
戊癸化火(正化)
Mậu quý hóa hỏa ( chánh hóa )
乙庚金秀(四月金生可化)
Ất canh kim tú ( tứ nguyệt kim sanh khả hóa )
丙辛化火(化火則可,化水不可)
Bính tân hóa hỏa ( hóa hỏa tắc khả , hóa thủy bất khả )
甲己無位
Giáp kỷ vô vị
寅午戌化火
Dần ngọ tuất hóa hỏa
亥卯未不化
Hợi mão mùi bất hóa
申子辰純形
Thân tý thìn thuần hình
巳酉丑成器
Tị dậu sửu thành khí
辰戌丑未貧管
Thìn tuất sửu mùi bần quản
------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------- Không biết có bị lỗi in ấn gì không? Sao mà Đinh Nhâm ; Mậu Quý ; Bính Tân đều hóa hỏa! Nhất là có chua thêm (Bính Tân hóa hỏa thì được , hóa thủy thì không thể được ).
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|